Bài dạy Toán Lớp 3 - Tuần 26 - Lâm Hồng Hương
Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng, Quân có chiều cao theo thứ tự là:
129cm, 132cm, 125cm, 135cm.
Dựa vào dãy số liệu trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Hùng cao 125 xăng-ti-mét.
Dũng cao ……… xăng-ti-mét.
Hà cao ………..xăng-ti-mét.
Quân cao …………. xăng-ti-mét.
b) Dũng cao hơn Hùng ………..xăng-ti-mét
Hà thấp hơn Quân ………. xăng-ti-mét.
Hùng và Hà, ai cao hơn? Dũng và Quân, ai thấp hơn?
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Toán Lớp 3 - Tuần 26 - Lâm Hồng Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Toán Lớp 3 - Tuần 26 - Lâm Hồng Hương
biết cách đọc số liệu của một bảng. Anh cao 122cm Anh Cao 122cm Phong Cao 130cm Ngân Cao 127cm Minh Cao 118cm Các số đo chiều cao lần lượt của bốn bạn: 122cm, 130cm, 127cm, 118cm Dãy các số đo chiều cao của 4 bạn g Được gọi là dãy số liệu. Số thứ nhất là: 122cm Số thứ hai là: 130cm Số thứ ba là: 127cm Số thứ tư là: 118cm g Dãy số liệu có 4 số. B/ THỰC HÀNH: 1/ Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng, Quân có chiều cao theo thứ tự là: 129cm, 132cm, 125cm, 135cm. Dựa vào dãy số liệu trên, hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Hùng cao 125 xăng-ti-mét. Dũng cao xăng-ti-mét. Hà cao ..xăng-ti-mét. Quân cao . xăng-ti-mét. b) Dũng cao hơn Hùng ..xăng-ti-mét Hà thấp hơn Quân . xăng-ti-mét. Hùng và Hà, ai cao hơn? Dũng và Quân, ai thấp hơn? 2/ Số ki-lô-gam gạo trong mỗi bao được ghi dưới đây: Hãy viết dãy số ki-lô-gam gạo của 5 bao gạo trên: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn. 35kg, b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. 60kg, 3.LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (sách trang 134,135g 137) A/ KIẾN THỨC HỌC SINH CẦN BIẾT: Gia đình Cô Mai Cô Lan Cô Hồng Số con 2 1 2 Đây là bảng thống kê số con của 3 gia đình Bảng này có 2 hàng: -Hàng trên ghi tên các gia đình. -Hàng dưới ghi số con của mỗi gia đình Nhìn vào bảng trên ta biết: - Ba gia đình được ghi trong bảng là: gia đình cô Mai, gia đình cô Lan, gia đình cô Hồng. - Gia đình cô Mai có 2 con - Gia đình cô Lan có 1 con - Gia đình cô Hồng có 2 con B/ THỰC HÀNH: 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học: Lớp 3A 3B 3C 3D Số học sinh giỏi 18 13 25 15 * Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Lớp 3B có 13 học sinh giỏi. Lớp 3D có . học sinh giỏi. b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A . học sinh giỏi. c) Lớp . có nhiều học sinh giỏi nhất. Lớp có ít học sinh giỏi nhất. 4. TỰ KIỂM TRA A/ KIẾN THỨC HỌC SINH CẦN BIẾT: Biết xác định số liền trước, liền sau, số lớn nhất bé nhất Đặt tính và thực hiện các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia số có bốn chữ số. Đ... 1/ a) Phải lấy ra một tờ 2000 đồng, một tờ 1000 đồng, một tờ 500 đồng và một tờ 100 đồng để được 3600 đồng. Hoặc: Lấy ba tờ 1000 đồng, một tờ 500 đồng và một tờ 100 đồng để được 3600 đồng b) Phải lấy ra một tờ 5000 đồng, một tờ 2000 đồng và một tờ 500 đồng để được 7500 đồng Hoặc: một tờ 5000 đồng, một tờ 2000 đồng; hai tờ 200 đồng và một tờ 100 đồng để được 7500 đồng. 2/ a) Mai có 3000 đồng, Mai có vừa đủ tiền để mua một cái kẹo b) Nam có 7000 đồng. Nam có vừa đủ tiền để mua 1 hộp sáp màu và 1 cái thước kẻ hoặc mua 1 cái bút máy và 1 cái kéo 3/ Bài giải Số tiền mẹ mua hộp sữa và gói kẹo hết là: 6700 + 2300 = (đồng) Số tiền cô bán hàng phải trả lại là: – 9000 = (đồng) Đáp số: 2.LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU ( sách trang 134,135g 137) - Dựa vào dãy số liệu đã cho, lần lượt trả lời chiều cao của các bạn. - Muốn so sánh chiều cao hai người thì em lấy số đo chiều cao của bạn cao hơn trừ đi số đo chiều cao của bạn thấp hơn. a) Hùng cao 125cm b) Dũng cao hơn Hùng 4cm. Vì 129 – 125 = 4 (cm). Hà thấp hơn Quân 3cm. Vì 135 – 132 = 3 (cm). Vì 132cm > 125cm nên Hà cao hơn Hùng; Vì 129cm < 135cm nên Dũng thấp hơn Quân. 3.LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU ( sách trang 134,135g 137) 1/ Đọc các số liệu có trong bảng thống kê rồi trả lời câu hỏi. - Tìm số học sinh giỏi của lớp 3C và 3A rồi lấy số lớn trừ số bé. - So sánh các số có trong bảng rồi trả lời câu hỏi. a) Lớp 3C trồng được nhiều cây nhất (45 cây). Lớp 3B trồng được ít cây nhất (25 cây). 4. TỰ KIỂM TRA B/ THỰC HÀNH: Phần A. Trắc nghiệm Số liền sau của 4279 là: C . 4280 2/Trong các số 5864; 8654; 8564; 6845; số lớn nhất là: B . 8654 3/Trong cùng một năm, ngày 23 tháng 3 là thứ ba, ngày 2 tháng 4 là: C . Thứ sáu 4/Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: D . 100cm 5/ 9m 5cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: D . 905 Phần B Tự luận: 1.Đặt tính rồi tính: Học sinh tự tính 2/ Tính giá trị của biểu thức: a) 245 + 10 × 5 = 245 + .. =. b) 72: ( 3 ×3)
File đính kèm:
- bai_day_toan_lop_3_tuan_26_lam_hong_huong.doc