15 Đề ôn tập môn Toán Lớp 3

1. Số lớn nhất có 2 chữ số là:

A. 89                               B. 98                                        C. 99

2. Số nhỏ nhất có 3 chữ số là:

A. 100                             B. 999                                      C. 101

3. Số lớn nhất có 3 chữ số là:

A. 100                               B. 999                                      C.1000

4. Số bị trừ là 15, số trừ là 4. Vậy hiệu là:

A. 19                                 B. 11                                        C. 145

5. Số hạng thứ nhất là 203, số hạng thứ hai là 145. Vậy tổng của hai số là:

A. 203                             B. 145                                      C. 348

6. Số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm là: 625, 630, 635………

A. 620                             B. 640                                      C. 645

7. Số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm là: 212,215,218 ………

A. 220                             B.221                                      C.223

doc 18 trang Mạnh Hưng 19/12/2023 340
Bạn đang xem tài liệu "15 Đề ôn tập môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 15 Đề ôn tập môn Toán Lớp 3

15 Đề ôn tập môn Toán Lớp 3
ệu cuả 673 và 316 là: ..
3. Tích của 145 và 9 là :.
4. Thương của 840 và 5 là: 
Đề 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Bao gạo nếp nặng 28kg, bao gạo tẻ nặng hơn bao gạo nếp 9kg. Hỏi cả hai bao gạo cân nặng bao nhiêu ki – lô- -gam?
A. 36 kg	B. 37 kg	C. 65 kg
2. Có 43 kg gạo tẻ và 16 kg gạo nếp. Hỏi số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp bao nhiêu ki – lô- -gam ?
A. 27 kg	B. 59 kg	C. 28 kg
3. Xoài có 27 quả, cam có 28 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam và xoài ?
A. 55 quả	B. 54 quả 	C. 44 quả
4. Một trại nuôi 425 con trâu và 314 con bò. Hỏi số bò ít hơn số trâu là bao nhiêu con?
A. 739 con	 	B. 738 con 	C. 111 con	
5. Hùng nhiều hơn Dũng 6 cái nhãn vở. Hỏi Hùng phải cho Dũng bao nhiêu cái nhãn vở để số nhãn vở của hai bạn bằng nhau?
A. 6 nhãn vở	 	B. 2 nhãn vở	C. 4 nhãn vở	 
6. Tóm tắt bài toán: 3 bông hoa: 1 lọ
18 bông hoa: lọ?
Đáp số là:
A. 6 bông hoa	B. 6	C. 6 lọ	D. 5 lọ
7. Tóm tắt bài toán:	4 cái bánh: 1 túi
36 cái bánh: .túi?
Đáp số là: 
A. 40 túi	B. 32 túi 	C. 9 túi	D. 10 túi
9. Hùng có 24 con tem. Dũng có 6 con tem. Hỏi số con tem của Hùng gấp mấy lần số con tem của Dũng ?
A. 20 con tem 	 B. 4 lần	 C. 4 con tem	 D. 6 con tem
Đề 3
Câu 1: A. Mét là đơn vị đo độ nặng, nhẹ của một vật.
B. Mét là đơn vị đo độ dài.
C. Mét là đơn vị đo độ lớn, bé của một vật.
Câu 2: A. Ki lô mét là một đơn vị đo chiều dài của một vật.
B. Ki lô mét là một đơn vị đo độ nặng, nhẹ của một vật.
C. Ki lô mét là một đơn vị đo độ dài (như quãng đường chẳng hạn).
Câu 3. A. Mi li mét là một đơn vị đo quãng đường.
B. Mi li mét là một đơn vị đo độ lớn bé của một vật.
C. Mi li mét là một đơn vị đo độ dài (như bề dầy của tấm kính chẳng hạn).
Câu 4: An mua nhãn vở hết 7000 đồng, An đưa cho người bán hàng một tờ giấy tiền loại 10 000 đồng. Người bán hàng trả lại An bao nhiêu?
A. 4 000 đồng	B. 17 000 đồng	C. 3 000 đồng
Câu 5: Thùng thứ nhất có 246 l dầu. Tùng thứ hai có 251 l dầu. Hỏi cả hai thùng có tất cả bao nhiêu lít dầu.
A. 496l	B. 497l	C. 498l
Câ...ố bé bằng một phần mấy số lớn
................
...................
..............
Bài 17: Con gà nặng 3kg, con lợn nặng 69kg. Hỏi con lợn nặng gấp mấy lần con gà?
Giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 18: Một chùm bóng có 72 quả bóng đỏ và 8 quả bóng xanh. Hỏi số bóng xanh bằng một phần mấy số bóng đỏ?
Giải:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Đề 4
Bài 1: Tính nhẩm:
3 x 9 =
6 x 9 =
8 x 9 = 
1 x 9 =
9 x 10 =
5 x 9 = 
0 x 9 =
2 x 9 =
4 x 9 = 
9 x 9 =
7 x 9 =
9 x 0 = 
Bài 2: Túi thứ nhất đựng được 19 kg gạo. Túi thứ hai đựng được gấp 9 lần túi thứ nhất. Hỏi cả hai túi đựng được bao nhiêu gạo?
 Giải 
................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
9 x 4 + 72
9 x 3 - 27
0 x 9
9 x 7+ 37 
9 x 1 + 91
9 x 9 - 19
9 x 12
9 x 6+ 8 
Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng:
0
100
62
108
	Đề 5
Bài 1: Túi thứ nhất đựng được 800g muối. Túi thứ hai đựng được bằng túi thứ nhất. Hỏi cả hai túi đựng được bao nhiêu gam muối?
 Giải 
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 2: Quả cam cân nặng 195g, quả cam nhẹ hơn quả bưởi 566g. Hỏi cả hai quả nặng bao nhiêu gam?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..............................................................................................

File đính kèm:

  • doc15_de_on_tap_mon_toan_lop_3.doc