Phiếu luyện tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Trường tiểu học Phan Đăng Lưu
Bài 1: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:
89 156…..98 516 67 628…..67 728
69 731…..69 713 89 999…..90 000
79 650…..79 650 78 659…..76 860
(Phương pháp giải:
So sánh các cặp chữ số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải.)
Bài 2 : Khoanh tròn vào :
a) Số lớn nhất trong các số sau: 83 269, 92 368, 29 863, 68 932
b) Số bé nhất trong các số sau: 74 203, 100 000, 54 307, 90 241.
(Phương pháp giải:
So sánh các số rồi chọn số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất.)
89 156…..98 516 67 628…..67 728
69 731…..69 713 89 999…..90 000
79 650…..79 650 78 659…..76 860
(Phương pháp giải:
So sánh các cặp chữ số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải.)
Bài 2 : Khoanh tròn vào :
a) Số lớn nhất trong các số sau: 83 269, 92 368, 29 863, 68 932
b) Số bé nhất trong các số sau: 74 203, 100 000, 54 307, 90 241.
(Phương pháp giải:
So sánh các số rồi chọn số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất.)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu luyện tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Trường tiểu học Phan Đăng Lưu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu luyện tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Trường tiểu học Phan Đăng Lưu
ặc tròn nghìn rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.) Bài 2. Đặt tính rồi tính: a/ 3254 + 2473 8326 – 4916 b/ 8460 : 6 1326 x 3 . ..... . . . .... . . . . . TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN ĐĂNG LƯU Lớp : BA/ Họ tên học sinh : .. PHIẾU LUYỆN TẬP TOÁN TUẦN 28-TIẾT 138 LUYỆN TẬP 1. Tìm x : a) x + 1536 = 6924 b) x – 636 = 5618 c) x × 2 = 2826 d) x : 3 = 1628 (Phương pháp giải: - Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ. - Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. - Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.) 2. Một đội thủy lợi đào được 315 m mương trong 3 ngày. Hỏi trong 8 ngày , đội đó đào được bao nhiêu mét mương, biết số mét mương đào trong mỗi ngày là như nhau ? Giải . TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN ĐĂNG LƯU Lớp : BA/ Họ tên học sinh : .. PHIẾU LUYỆN TẬP TOÁN TUẦN 28-TIẾT 139 DIỆN TÍCH CỦA 1 HÌNH 1. Viết ( theo mẫu ) : Câu nào đúng ghi Đ, câu nào sai ghi S ? S a) Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD b) Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD c) Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ giác ABCD (Phương pháp giải: Sử dụng kiến thức: Hình A nằm hoàn toàn trong hình B thì diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.) 2. Viết ( theo mẫu ) : a) Hình P gồm bao nhiêu ô vuông? - ô vuông. Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông? -ô vuông. b) So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q ( lớn hơn, bé hơn hay bằng ? ) - Diện tích hình P .. diện tích hình Q. 3. So sánh diện tích hình A với diện tích hình B(lớn hơn, bé hơn hay bằng? ) ( Phương pháp giải: - Ghép các hình tam giác thành ô vuông đơn vị. - Đếm số ô vuông có trong mỗi hình rồi so sánh. ) - Diện tích hình A diện tích hình B. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN ĐĂNG LƯU Lớp : BA/ Họ tên học sinh : .. PHIẾU LUYỆN TẬP TOÁN TUẦN 28-TIẾT 140 ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH – XĂNG-TI-MÉT VUÔNG 1. Điền số : Đọc Viết Năm xăng – ti – mét vuông 5cm2 Một trăm hai mươi xăng – ti – mét vuông 1500 cm2
File đính kèm:
- phieu_luyen_tap_mon_toan_lop_3_tuan_28_truong_tieu_hoc_phan.pdf