Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 27 - Trường tiểu học Phước Bình
Câu 2: Tính nhẩm
a. 6000 + 6000 = ………………..
b. 2000 + 4000 : 2 = ………………
c. 6000 – 3000 = ……………………
d. ( 2000 + 8000 ) x 5 = ……………….
Câu 3: Viết
a. Số bé nhất có 5 chữ số : ……………………………………………..
b. Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau:…………………………………..
c. Số lớn nhất có 5 chữ số : …………………………………………….
d. Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau : ………………………………...
Câu 4: Viết:
a. 56892 = 5 chục nghìn + 6 nghìn + 8 trăm + 9 chục + 2 đơn vị
b. 68415 =………………………………………………………
c. 23 046 = ……………………………………………………..
a. 6000 + 6000 = ………………..
b. 2000 + 4000 : 2 = ………………
c. 6000 – 3000 = ……………………
d. ( 2000 + 8000 ) x 5 = ……………….
Câu 3: Viết
a. Số bé nhất có 5 chữ số : ……………………………………………..
b. Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau:…………………………………..
c. Số lớn nhất có 5 chữ số : …………………………………………….
d. Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau : ………………………………...
Câu 4: Viết:
a. 56892 = 5 chục nghìn + 6 nghìn + 8 trăm + 9 chục + 2 đơn vị
b. 68415 =………………………………………………………
c. 23 046 = ……………………………………………………..
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 27 - Trường tiểu học Phước Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 27 - Trường tiểu học Phước Bình
x 5 = . Câu 3: Viết a. Số bé nhất có 5 chữ số : .. b. Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau:.. c. Số lớn nhất có 5 chữ số : . d. Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau : ... Câu 4: Viết: a. 56892 = 5 chục nghìn + 6 nghìn + 8 trăm + 9 chục + 2 đơn vị b. 68415 = c. 23 046 = .. Thứ tư ngày tháng năm 2020 Ôn tập toán Các số có năm chữ số ( tt) Câu 1: Viết 3 số có 5 chữ số và đọc các số đó: Viết số Hàng Đọc số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 61 905 6 1 9 0 5 Sáu mươi mốt nghìn chin trăm linh năm Câu 2: Viết số gồm: a. 4 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 1 chục, 5 đơn vị: b. 7 chục nghìn, 5 nghìn, 2 chục, 1 đơn vị. c. 4 đơn vị, 2 trăm, 3 chục, 9 chục nghìn : . d. 2 trăm, 6 nghìn, 30 nghìn : . Câu 3: Điền số. a. 18 301 ; 18 302 ; ; .. ; ; 18 306 ; b. 18 000 ; 19 000 ; ; .. ; ; .; 24 000. c. 47 000 ; 47 100 ; 47 200 ; ; ; . ; d. 56 300 ; 56 310 ; 56 320 ; ..; .. ; ; .. Câu 4: Trong 4 ngày Lan đọc được 48 trang sách. Hỏi với tốc độ đọc như vậy trong 6 ngày Lan đọc được bao nhiêu trang sách? Tóm tắt Bài giải ........................ Thứ năm ngày tháng năm 2020 Ôn tập toán Luyện tập Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm = x = x .. = x Câu 2: Tính: 2000 đồng x 3 + 2500 đồng 1500 đồng + 2500 đồng x 3 ... 9000 đồng : 4 – 1000 đồng 5500 đồng – 1250 đồng x 4 Câu 3: Viết ( theo mẫu ) a. 34 987 = 3 chục nghìn + 4 nghìn + 9 trăm + 8 chục + 7 đơn vị b. 20150 = c. 96005 = d. 70902 =. e. 80010 = . Câu 4: Một trại cây giống sau khi bán đi 4758 cây giống thì còn lại 5227 cây giống. Hỏi lúc đầu trại có bao nhiêu cây giống? Tóm tăt .. Bài giải 10 000 đồng 2000 đồng 10 000 đồng 5000 đồng 5 000 đồng 1000 đồng Thứ sáu ngày tháng năm 2020 Ôn tập toán Luyện tập Câu 1: Điền số Sô liền trước Số đã cho Số liền sau 12 534 43 905 62 370 10 000 99 998 Câu 2 : Đặt tính rồi tính 6735 + 21590 9271 – 5965 7346 : 7 1308 x 5 . Câu 3: Tìm X a. X + 2358 = 6489 X – 54 = 10 000 ........................................................
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_3_tuan_27_truong_tieu_hoc_phuoc.pdf