Phiếu ôn tập nghỉ dịch Covid môn Toán Lớp 4 -Tuần 20 Năm học 2020-2021

Thứ năm

Bải l Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

AM==AB;

M B

MB = ...AB; AB= .AM; MB...... AM

Bài 2: Hãy viết tất cả các phân số có tử số bằng 5; có mẫu số nhỏ hơn 30 và chia hết cho cả 2

và 3.

Bài 3: Tìm một phân số có tổng của tử số và mẫu số là 25,nếu thêm vào tử số7 đơn vị và giữ nguyên mẫu số ta được một phần số có giá trị bằng 1

pdf 13 trang comai 14/04/2023 2600
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập nghỉ dịch Covid môn Toán Lớp 4 -Tuần 20 Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu ôn tập nghỉ dịch Covid môn Toán Lớp 4 -Tuần 20 Năm học 2020-2021

Phiếu ôn tập nghỉ dịch Covid môn Toán Lớp 4 -Tuần 20 Năm học 2020-2021
tử số và mẫu sốlà c c số ã cho. 
Bài 3: Viết c c phân số lớn hơn 1 và c tích củ tử số và mẫu số b n 24. 
 Thƣ viện tiểu học – Ƣơm mầm tƣơng lai 
Thứ năm 
Bài 1: ỗi oạn thẳn dưới â u ược chi thành c c phần c dài b n nh u. Viết phân 
số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 
5
AM AB;
6
 MB = ..........AB; AB =..........AM; MB =..........AM 
Bài 2: ã viết tất cả c c phân số c tử số b n 5; c mẫu số nh hơn 30 và chi hết cho cả 2 
và 3. 
Bài 3: m m t phân số c tổn củ tử số và mẫu số là 25 nếu thêm vàotử số7 ơn vị và iữ 
n u ên mẫu số t ược m t phân số c i trị b n 1. 
PHIẾU 2 (CƠ BẢN) 
Bài 1: Viết phân số chỉ phần ã tô màu củ mỗi h nh dưới â vào chỗ chấm: 
a) 
................... 
b) 
................... 
Bài 2: Viết (theo mẫu) 
Phân số Tử số Mẫu số Đọc 
4
5
 4 5 bốn phần năm 
6
10
 chín phần mười bốn 
Bài 3: Viết (theo mẫu): 
a) Mẫu: 
5
5:8
8
4:9 ............... 8:11 ............... 7 :15 ............... 6:18 ............... 
b) Mẫu: 
12
12 :3 4
3
15:5 ............... 63: 21 ............... 45:9 ............... 144: 24 ............... 
c) Mẫu: 
4
4
1
7 ............... 15 ............... 10 ............... 0 ............... 
Bài 4: Viết c c phân số thích hợp vào chỗ chấm: 
 ron c c phân số: 
4 9 15 12 17 39
; ; ; ; ; :
7 5 21 12 15 39
Các phân số bé hơn 1 là: ............................................................................................. 
Các phân số b ng 1 là: ................................................................................................ 
Các phân số lớn hơn 1 là: ............................................................................................ 
Bài 5: 
a) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 
Đã tô màu ......... h nh vuôn 
Đã tô màu .......... hình tròn 
 Thƣ viện tiểu học – Ƣơm mầm tƣơng lai 
 b) Tô màu vào mỗi h nh dưới â (theo mẫu): 
3
8
1
2
5
12
8
12
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 
2 2 4 .......
3 3 4 .......
5 5 ....... .......
9 9 3 .......
8 ............................................................................................................... 
Thƣ viện Tiểu học- Ƣơm mầm tƣơng lai xin giới thi u gói nhận tài 
liệu n ười trợ lí ắc lực của phụ huynh và giáo viên. Với 300k phí tham 
gia bạn nhận ược 6 mục tài li u sau của m t năm học: 
Fanpage facebook: Thƣ viện tiểu học – Ƣơm mầm tƣơng lai 
 Sđt: 0973368102 
PHIẾU 3 (CƠ BẢN – NÂNG CAO) 
Phần I. Trắc nghiệm 
Câu Đề bài Đáp án 
1. Phân số chỉ phần tô ậm tron h nh bên là: .. 
2. hươn củ phép chi 5:7 ược viết dưới dạn phân số 
là:.. 
3. Phân số bốn phần chín ược viết là: .. 
4. Cho c c phân số: 3/4; 5/6; 6/7; 7/8; 9/10; 11/11; 12/11 
Phân số b n 1 là: . 
5. Cho c c phân số: 3/4; 5/6; 6/7; 7/8; 9/10; 11/11; 12/11 
Phân số lớn hơn 1 là: . 
6. Cho c c phân số: 4/3; 6/5; 7/6; 8/7; 10/9; 11/11; 11/12 
Phân số bé hơn 1 là: . 
7. Cho c c phân số 15/5; 6/5; 9/15; 10/6. Phân số b n 3/5 là 
phân số:  
8. Cho c c phân số: 112/115; 305/305; 401/400 và 
1000/1000.Phân số lớn nhất là: ... 
9. Phân số c mẫu số lớn nhất c thể c tử số b n 5 và có 
 i trị lớn hơn 1 là: . 
10. Phân số c tử số lớn nhất c thể c mẫu số b n 2015 và 
c i trị nh hơn 1 là: .. 
II. TỰ LUẬN: Trình bày chi tiết bài làm và viết đáp án vào ô trống. 
Bài 11. m m t phân số c tổn củ tử số và mẫu số là 25 nếu thêm vàotử số7 ơn vị và 
 iữ n u ên mẫu số t ược m t phân số c i trị b n 1. 
Bài giải 
 Thƣ viện tiểu học – Ƣơm mầm tƣơng lai 
Bài 12: i vẽ m t h nh vuôn rồi chi thành 9 phần b n nh u. i ã tô màu m t số phần. 
Nếu i tô thêm 4 phần nữ th phân số chỉ số phần i ã tô màu c i trị b n 1. i 
 i ã tô màu b o nhiêu phần? Em hã vẽ h nh rồi tô màu như bạn i nhé! 
Bài giải 
PHIẾU 3 (CƠ BẢN – NÂNG CAO) 
Phần I. Trắc nghiệm 
Câu Đề bài Đáp án 
11. Phân số chỉ phần tô ậm tron h nh bên là: .. 
3/8 
12. hươn củ phép chi 5:7 ược viết dưới dạn phân số 
là:.. 
5/7 
13. Phân số bốn phần chín ược viết là: .. 4/9 
14. Cho c c phân số: 3/4; 5/6; 6/7; 7/8; 9/10; 11/11; 12/11 
Phâ...hêm 4 phần nữ th phân số chỉ số phần i ã tô màu c i trị b n 1. i 
 i ã tô màu b o nhiêu phần? Em hã vẽ h nh rồi tô màu như bạn i nhé! 
Bài iải 
 ổn số phần b n nh u là 9 phần và phân số chỉ số phần ã tô màu lúc s u b n 1 nên tử số 
b n mẫu số h lúc s u i ã tô màu 9 phần. Vậ lúc ầu i ã tô màu số phần là: 9 – 4 
= 5 (phần) 
Đ p n: 5 
 S vẽ h nh vào vở. 
PHIẾU 4 (NÂNG CAO) 
I. PHẦN T ẮC NGHI M : hoanh vào đáp án đ ng 
Bài 1. út ọn phân số 
100
75
 t ược phân số tối iản là: 
 A. 
10
7
 B. 
50
25
 C. 
20
15
 D. 
4
3
Bài 2. Chu vi và di n tích h nh b nh hành BCD c cạnh B = 2cm cạnh BC = 4cm chi u 
c o = 3cm lần lượt là: 
 A. 12cm
2 và 6cm B. 12cm và 12cm2 
 C. 6cm
2 và 12cm D. 12cm và 6cm 
Bài 3. Phân số chỉ phần băn iấ ược tô màu là: 
 Thƣ viện tiểu học – Ƣơm mầm tƣơng lai 
 A. 
7
2
 B. 
7
3
 C. 
7
4
 D. 
7
1
Bài 4. Số 5 c thể viết dưới dạn phân số là: 
 A. 
5
1
 B. 
1
5
 C. 
50
10
 D. 
5
11
Bài 5. ho nh vào chữ c i trước b phân số b n nh u 
 A. 
3
1
 ; 
6
2
 ; 
6
3
 B. 
4
2
 ; 
8
4
 ; 
32
8
 C. 
3
4
 ; 
6
8
 ; 
6
16
 D. 
16
4
 ; 
8
2
 ; 
12
3
Bài 6. t h nh b nh hành c dài 1dm 8cm chi u c o b n 
3
2
 dài . Vậ di n 
tích h nh b nh hành là: 
 A. 216cm
2
 B. 108cm
2
 C. 60cm
2
 D. 486cm
2
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trốn . 
 a. 
54
42
 = 
....
14
 = 
9
.....
 b. 
7
4
 = 
.....
8
 = 
21
......
 = 
......
20
Bài 2. m phân số tối iản c i trị b n c c phân số s u. 
 a. 
18
54
 = ................................ b. 
56
72
 = .................................. 
 c. 
69
23
 = ................................ d. 
84
42
 = .................................. 
Bài 3. ã viết tất cả c c phân số c tử số b n 5; c mẫu số nh hơn 30 và chi hết cho cả 2 
và 3. 
.......................................................................................................................................... 
.........................

File đính kèm:

  • pdfphieu_on_tap_nghi_dich_covid_mon_toan_lop_4_tuan_20_nam_hoc.pdf