Ôn tập Tiếng Anh lớp 4 - Unit 11: What time is it?

Ngữ pháp 

1. Hỏi và đáp về thời gian

Hỏi: Khi muốn hỏi thời gian ta sử dụng cấu trúc sau:

What time is it?/ What’s the time?

Mấy giờ rồi?

Đáp: Khi đáp, ta có thể trả lời bằng cách sau:

a) Giờ tròn số (giờ chẵn):

It’s + số giờ + o’clock.

(Nó là)... giờ.

Ex: It's six o'clock. Sáu giờ.

b) Giờ lẻ:

It’s + số giờ + số phút.

(Nó là)... giờ... phút.

Ex: It's ten fifteen. Mười giờ mười lăm (phút).

Mở rộng:

docx 6 trang comai 15/04/2023 4020
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Tiếng Anh lớp 4 - Unit 11: What time is it?", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Tiếng Anh lớp 4 - Unit 11: What time is it?

Ôn tập Tiếng Anh lớp 4 - Unit 11: What time is it?
iờ 45 phút)
It's six thirty. = It's half past six. 6 giờ 30 phút.
2. Giới từ “at” và “from to”
- Giới từ “at” đứng trước thời gian
... at + giờ...
... (vào) lúc...
Ex: I get up at six o'clock. Tôi thức dậy lúc 6 giờ.
Giới từ from... to... (Từ... đến...)
from + thời gian + to + thời gian
Giới từ "from...to" có nghĩa là "từ... đến"
Ex: from six o'clock to ten o'clock
từ 6 giờ đến 10 giờ
from Monday to Sunday
từ thứ Hai đến Chủ nhật
I work from 8 a.m. to 5 p.m..
Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
* Một số hoạt động trong ngày của học sinh
get up : thức dậy
go home : về nhà
wash my face: rửa mặt
have breakfast: ăn sáng
have lunch: ăn trưa
watch television: xem ti vi
read books : đọc sách
go to bed : đi ngủ
have dinner: ăn tối
brush my teeth : đánh răng
get dressed : thay quần áo
go to school : đi học
do housework : làm công việc nhà
do homework : làm bài tập
listen to music : nghe nhạc
Mẫu câu: A: What time do you + hoạt động?
 B: I + hoạt động + at + thời gian
Ex: What time do you get up? Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
I get up at six o'clock. Tôi thức dậy lúc 6 giờ.
b) Khi chúng ta muốn hỏi ai đó (chủ ngữ ở đây dùng he/ she/ it/ danh từ số ít) làm gì vào lúc mấy giờ, ta dùng cấu trúc sau:
Hỏi:
What time + does + he + hoạt động (động từ)?
Cậu ấy.. lúc mấy giờ?
Đáp:
He + hoạt động (động từ) (Vs/ es) + at + thời gian.
Lưu ý: Ở cấu trúc này, động từ (Vs/ es) thêm “s” hoặc "es".
Ex: What time does she go to school?
Cô ấy đi học lúc mấy giờ?
She goes to school at six thirty/ half past six.
Cô ấy đi học lúc 6 giờ 30 phút.
BÀI TẬP
Complete the phrases with available verbs.
Match each picture with each phrase. 
 A
 1.Take a bath
 2.Get up
 3. Have lunch
 4. Wash the face
 5. Get dressed
 6. Go home
 D
 B
 E
 C
F
1-C, 2-.., 3-.., 4-.., 5-..,
III. Circle the correct answer. ( Khoanh tròn đáp án đúng nhất ).
1. What time does he get up?
A. He gets up at six thirty.
B. He get up at six thirty .
C. I get up at s...e brothers.
V. Matching
A
B
1. Hi Nam, How are you?
a. Yes, I do.
2. I’m fine, thanks. What are you doing?
b. I go to school at seven o’clock.
3. Do you like English?
c. I’m well. And you?
4. What time do you go to school?
d. I have lunch at 12 o’clock.
5. What time do you have lunch?
e. I’m learning English.
ĐÁP ÁN
Complete the phrases with available verbs.
1 - get up; 2 - brush the teeth; 3 - go to school; 4 - take a shower; 5 - have
6 - wash the face; 7 - have breakfast; 8 -comb the hair; 9 - take a bath; 10 - get dressed 
Match each picture with each phrase. 
1 - C; 2 - F; 3 - D; 4 - A; 5 – B, 6 – E
III. Circle the correct answer. ( Khoanh tròn đáp án đúng nhất ).
1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - C
IV. Read the passage and tick (√ ) Yes or No. ( Đọc đoạn văn và đánh dấu (√ ) Có hoặc Không ).
1 - Yes; 2 - No; 3 - Yes; 4 - Yes; 5 - No
V. Matching
1 - c; 2 - e; 3 - a; 4 - b; 5 - d

File đính kèm:

  • docxon_tap_tieng_anh_lop_4_unit_11_what_time_is_it.docx