Nội dung ôn tập Tiếng việt lớp 4
NỘI DUNG ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4
Bài 1: Em hãy nhờ bố mẹ, người thân đọc hoặc tự đọc thầm từng cụm từ rồi viết
thật cẩn thận nhé! Bài: Trống đồng Đông Sơn (trang 17, SGK TV tập 2), viết từ:
“Nổi bật trên hoa văn trống đồng… đến mang tính nhân bản sâu sắc.”
Bài 2: Gạch bỏ từ không thuộc nhóm cấu tạo với các từ còn lại trong những dãy từ
sau:
a. Máy nổ, máy ảnh, máy khâu, máy cày, máy móc, máy in, máy kéo.
b. Cây cam , cây chanh, cây bưởi, cây ăn quả, cây cối, cây công nghiệp, cây lương
thực.
c. Xe đạp, xe cải tiến, xe bò, xe buýt, xe cộ, xe ca, xe con, xe máy, xe lam
Bài 1: Em hãy nhờ bố mẹ, người thân đọc hoặc tự đọc thầm từng cụm từ rồi viết
thật cẩn thận nhé! Bài: Trống đồng Đông Sơn (trang 17, SGK TV tập 2), viết từ:
“Nổi bật trên hoa văn trống đồng… đến mang tính nhân bản sâu sắc.”
Bài 2: Gạch bỏ từ không thuộc nhóm cấu tạo với các từ còn lại trong những dãy từ
sau:
a. Máy nổ, máy ảnh, máy khâu, máy cày, máy móc, máy in, máy kéo.
b. Cây cam , cây chanh, cây bưởi, cây ăn quả, cây cối, cây công nghiệp, cây lương
thực.
c. Xe đạp, xe cải tiến, xe bò, xe buýt, xe cộ, xe ca, xe con, xe máy, xe lam
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập Tiếng việt lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập Tiếng việt lớp 4
rái, quà bánh, bánh kẹo, xe cộ, tàu xe, Bài 4: Tìm các danh từ có trong đoạn văn sau và sắp xếp chúng vào 2 nhóm: a) Ở / xã / Vinh Quang /, huyện / Chiêm Hóa /, tỉnh / Tuyên Quang /, ai / cũng / biết / câu chuyện / cảm động / về / em / Đoàn Trường Sinh / 10 / năm / cõng / bạn / đến / trường /. b) Từ / cầu / Hiền Lương /, thuyền / xuôi / khoảng / sáu / cây số / nữa / là / đã / gặp / biển cả / mênh mông /. Nơi / dòng / Bến Hải / gặp / sóng / biển khơi / ấy / chính / là / Cửa Tùng /. Danh từ chung : a) xã, huyện, tỉnh, câu chuyện, em, năm, bạn, trường b) cầu, thuyền, cây số, biển cả, dòng, sóng, biển khơi Danh từ riêng : a) Vinh Quang , Chiêm Hóa, Tuyên Quang, Đoàn Trường Sinh b) Hiền Lương, Bến Hải, Cửa Tùng Bài 5: Tìm 1 tiếng để tạo từ ngữ có các tiếng cùng âm đầu tr hoặc ch: châu chấu chan chứa che chở trục trặc trong trẻo trang trải chèo chống chống chọi Bài 6: Tìm thêm một tiếng để tạo từ ngữ chứa các tiếng có cùng âm đầu x hoặc s: sạch sẽ xơ xác xộc xệch xinh xắn xao xuyến sột soạt xôn xao san sát Bài 7: Đặt câu kể theo mẫu Ai làm gì? để nói về hoạt động của những người sau đây: a. Cô giáo: VD: Cô giáo đang giảng bài cho chúng em. b. Bác nông dân: VD: Bác nông dân đang đánh trâu ra cày. c. Mẹ em: VD: Mẹ em đang nấu ăn. d. Em: VD: Em đang học bài. Bài 8: Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể lại những công việc nhà mà em đã làm để giúp đỡ bố mẹ.
File đính kèm:
- noi_dung_on_tap_tieng_viet_lop_4.pdf