Nội dung ôn tập môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Núi Thành (Lần 3)

2. Viết số:

a, Ba trăm linh hai triệu không trăm ba mươi hai nghìn:………………………………..

b,Mười triệu, năm nghìn và bốn đơn vị:…………………………………………………

c, Bốn trăm bảy mươi chín triệu năm trăm bảy mươi hai:………………………………

d, 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đon vị:………………………………………………

II. Dạng toán tìm thành phần chưa biết của phép tính:

docx 7 trang comai 14/04/2023 3580
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Núi Thành (Lần 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Núi Thành (Lần 3)

Nội dung ôn tập môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Núi Thành (Lần 3)
n cùng là 0, 2, 4, 6, 8
Dấu hiệu chia hết cho 5: các số có chữ số tận cùng là 0 và 5
Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5: các số có chữ số tận cùng là 0 
Dấu hiệu chia hết cho 3: tổng của các số cộng lại chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 9: tổng của các số cộng lại chia hết cho 9
*Cho các số : 28 630; 801 270; 9630; 42 874; 48 762; 40 670; 4725
Những số chia hết cho 2:
Những số chia hết cho 5:
Những số chia hết cho 2 và 5:
Những số chia hết cho 3:
Những số chia hết cho 9:
Những số chia hết cho 3 và 9:
Những số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 :..
V. Dạng toán tìm số trung bình cộng của nhiều số:
Số trung bình cộng = tổng các số hạng: số các số hạng
	Tổng các số hạng = số trung bình cộng x số các số hạng
1. Tìm trung bình cộng của các số: 
a, 150; 270 và 330
b, 10; 15; 20; 25 và 30
2. Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km và 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
3. Trung bình cộng số tuổi của hai mẹ con là 23 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 26 tuổi?
 Tóm tắt:
Bài giải
VI. Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó:
Cách 1: Tìm số lớn trước 
Cách 2: Tìm số bé trước
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 
Số bé = Tổng – Số lớn 
 (hoặc lấy số lớn – hiệu) 
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
Số lớn = Tổng – Số bé 
 (hoặc lấy số bé + hiệu)
*Bài tập:
1. Một lớp học có 36 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 4 bạn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
 Tóm tắt:
 Bài giải:
2. Tổng số tuổi của hai chị em là 32 tuổi. Chị nhiều hơn em 8 tuổi. Tính tuổi của mỗi người?
 Tóm tắt:
 Bài giải:
3. Hai thửa ruộng thu hoạch được 3 tấn 2 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 6 tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
 Tóm tắt:
 Bài giải:
VII. Bài tập về tính chu vi, diện tích các hình:
Hình vuông
Hình chữ nhật
Hình bình hành
 Chu vi
P = a x 4 → a = P : 4
 Chu vi
P = (...i giải:
5. Một khu đất hình bình hành có diện tích 2312m2. Cạnh đáy là 68m. Tính chiều cao của mảnh đất đó?
 Bài giải:
VIII. Phân số:
1. Đọc, viết phân số:
a, Đọc :
- 512m: .
- 55100: .
b,Viết:
- Chín phần mười: .
- Bốn phần bảy ki-lô-gam: 
2. Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1:
34 = ; 8 = ; 65 = 
3.Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
7: 5 = ; 18: 12 = 	 ; 9 : 11 = ; 23 : 24 = 
4. Điền số thích hợp vào ô trống để: □5
a, Lớn hơn 1: □5	b, Bằng 1: □5 C, Bé hơn 1: □5
5. Tìm 5 phân số bằng mỗi phân số dưới đây:
a, 12 = 	b, 34 =
6. Viết các phân số thích hợp vào chỗ chấm: 
Trong các phân số: 45 ; 92 ; 1255 ; 1714; 3636
a, Phân số bé hơn 1:
b, Phân số lớn hơn 1:
c, Phân số bằng 1:
7. Viết số thích hợp vào ô trống:
56 = □12 ; 4230 = 7□ ; 8136 = □4 ; 34 = □24 ; 7545 = □9 = 5□
8. Nối các phân số bằng nhau:
25 1628	912	412
47	615	618	1520
9. >, <, =
981; 	891; 	17171

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021_truong_tieu.docx