Kế hoạch giáo dục năm học 2022-2023 tại Trường Tiểu học Thị trấn Xuân Trường

pdf 38 trang Lục Kiêu 17/04/2025 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục năm học 2022-2023 tại Trường Tiểu học Thị trấn Xuân Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giáo dục năm học 2022-2023 tại Trường Tiểu học Thị trấn Xuân Trường

Kế hoạch giáo dục năm học 2022-2023 tại Trường Tiểu học Thị trấn Xuân Trường
 PHÒNG GD&ĐT XUÂN TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC TT XUÂN TRƯỜNG Độc lập - Tự do- Hạnh phúc 
 Số: 63/KHGD -THTT Xuân Trường, ngày 17 tháng 9 năm 2022 
 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC 
 Năm học 2022 – 2023 
 I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH 
 1. Văn bản chỉ đạo: 
 Công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT 
về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học; 
 Công văn số 3799/BGDĐT-GDTH ngày 01/9/2021 của Bộ GDĐT về việc thực 
hiện kế hoạch giáo dục đối với lớp 5 đáp ứng yêu cầu Chương trình GDPT 2018; 
 Công văn số 4088/BGDĐT-GDTH ngày 25/8/2022 của Bộ GDĐT hướng dẫn 
thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2022-2023; 
 Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Nam Định về 
việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm 
non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định; 
 Công văn số 1408/SGDĐT-GDTH ngày 07/9/2022 của Sở GDĐT Nam Định 
hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2022-2023; 
 Công văn số 309/GDĐT-TH ngày 08/9/2022 của Phòng GDĐT hướng dẫn 
thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2022-2023. 
 2. Kết quả chất lượng giáo dục trong năm học 2021-2022: 
 * Kết quả xếp loại các mặt giáo dục: 
 - Kết quả các môn học và các hoạt động giáo dục: 
 Khối 1,2 Khối 3,4,5 
 Môn học, HĐGD KQĐG KQĐG 
 Sĩ số Sĩ số 
 SL % SL % 
 1. Tiếng Việt 379 379 573 573 
 Hoàn thành tốt 318 83,91 444 77,49 
 Hoàn thành 59 15,57 129 22,51 
 Chưa hoàn thành 2 0,53 0 0 
 2. Toán 379 379 573 573 
 Hoàn thành tốt 312 82,32 412 71,90 
 Hoàn thành 65 17,15 161 28,10 
 Chưa hoàn thành 2 0,53 0 0 
 2 
3. Đạo đức 379 379 573 573 
 Hoàn thành tốt 354 93,40 574 95,46 
 Hoàn thành 24 6,33 26 4,54 
 Chưa hoàn thành 1 0,26 0 0 
4. TN & XH 379 379 
 Hoàn thành tốt 327 86,28 
 Hoàn thành 51 13,46 
 Chưa hoàn thành 1 0,26 
5. Khoa học 
 Hoàn thành tốt 370 
 Hoàn thành 
 Chưa hoàn thành 
6. LS &ĐL 
 Hoàn thành tốt 370 94,39 
 Hoàn thành 22 5,61 
 Chưa hoàn thành 0 0 
7. Âm nhạc 379 379 573 573 
 Hoàn thành tốt 268 70,71 417 72,77 
 Hoàn thành 109 28,76 156 27,23 
 Chưa hoàn thành 2 0,53 0 0 
8. Mĩ thuật 379 379 573 573 
 Hoàn thành tốt 284 74,93 392 68,41 
 Hoàn thành 94 24,80 181 31,59 
 Chưa hoàn thành 1 0,26 0 0 
9. Thủ công, Kĩ thuật 
 Hoàn thành tốt 494 86,21 
 Hoàn thành 79 13,79 
 Chưa hoàn thành 0 0 
10. Giáo dục thể chất 379 379 573 573 
 Hoàn thành tốt 314 82,85 479 83,60 
 Hoàn thành 64 16,89 94 16,40 
 Chưa hoàn thành 1 0,26 0 0 
11. Hoạt động trải nghiệm 379 379 
 3 
 Hoàn thành tốt 331 87,34 
 Hoàn thành 47 12,40 
 Chưa hoàn thành 1 0,26 
 12. Ngoại ngữ 379 379 573 573 
 Hoàn thành tốt 283 74,67 427 74,52 
 Hoàn thành 94 24,80 146 25,48 
 Chưa hoàn thành 2 0,53 0 0 
 13. Tin học 379 379 573 573 
 Hoàn thành tốt 285 75,20 352 61,43 
 Hoàn thành 92 24,27 221 38,57 
 Chưa hoàn thành 2 0,53 0 0 
 - Kết quả đánh giá về năng lực, phẩm chất 
Khối 1,2: 
 Kết quả đánh giá 
 Tổng số 
 Tốt Đạt CCG 
 Năng lực, phẩm chất Sĩ số HS có 
 S
 KQĐG SL % SL % % 
 L 
 Năng lực chung: 
 Tự chủ và tự học 379 379 356 99,93 21 5,54 2 0,53 
 Giao tiếp và hợp tác 379 379 355 93,67 22 5,80 2 0,53 
 GQVĐ và sáng tạo 379 379 346 91,29 31 8,18 2 0,53 
 Năng Năng lực đặc thù: 
 lực Ngôn ngữ 379 379 356 93,93 21 5,54 2 0,53 
 Tính toán 379 379 348 91,82 29 7,65 2 0,53 
 Khoa học 379 379 352 92,88 26 6,86 1 0,26 
 Thẩm mĩ 379 379 350 92,35 29 7,65 0 0 
 Thể chất 379 379 354 93,40 25 6,60 0 0 
 Yêu nước 379 379 372 98,15 7 1,85 0 0 
 Nhân ái 379 379 372 98,15 7 1,85 0 0 
 Phẩm 
 Chăm chỉ 379 379 360 94,99 17 4,49 2 0,53 
 chất 
 Trung thực 379 379 368 97,10 11 2,90 0 0 
 Trách nhiệm 379 379 362 95,51 15 3,96 2 0,53 
 4 
 Khối 3,4,5: 
 Tổng số Kết quả đánh giá 
 Năng lực, phẩm chất Sĩ số HS có Tốt Đạt CCG 
 KQĐG SL % SL % SL % 
 Tự phục vụ tự quản 573 573 528 92,15 45 7,85 0 0 
 Năng 
 Hợp tác 573 573 539 94,07 34 5,93 0 0 
 lực 
 Tự học và GQVĐ 573 573 511 89,18 62 10,82 0 0 
 Chăm học chăm làm 573 573 520 90,75 53 9,25 0 0 
 Phẩm Tự tin trách nhiệm 573 573 537 93,72 36 6,28 0 0 
 chất Trung thực kỉ luật 573 573 557 97,21 16 2,79 0 0 
 Đoàn kết, yêu thương 573 573 569 99,30 4 0,70 0 0 
 - Kết quả đánh giá học sinh cuối năm học: 
 + 99,8% HS lớp 1,2,3,4 hoàn thành chương trình lớp học và được lên lớp ( 2 
học sinh lưu ban trong đó có 1HSKT) . 
 + 100% HS lớp 5 hoàn thành chương trình tiểu học. 
 + 75% HS được nhà trường khen thưởng. 
 + Kết quả khảo sát chất lượng lớp 5 đứng tốp đầu các trường của huyện. 
 * Kết quả các cuộc thi và giao lưu trong năm học: 
 + 02 giáo viên có bài giảng điện tử dự thi cấp Bộ, cấp tỉnh được xếp loại Khá 
 + 01 SKKN được Sở Khoa học công nghệ công nhận; 03 SKKN được công 
nhận phạm vi ảnh hưởng cấp ngành. 
 + Hùng biện Tiếng Anh: đạt 04 giải cấp tỉnh; 20 giải cấp huyện. 
 + Triển lãm Viết chữ đúng và đẹp: đạt 46 giải cấp huyện; 05 học sinh được 
tuyên dương cấp tỉnh. 
 + 01 học sinh đạt giải Khuyến khích Cuộc thi vẽ tranh cổ động tuyên truyền 
Đội mũ xinh, bảo vệ chúng mình. 
 + 01 học sinh đạt giải Nhì cấp huyện Hội thi Kể chuyện Bác Hồ với những 
bài học đạo đức và lối sống cho học sinh. 
 + TOEFL PRIMARY: 03 học sinh đạt A2; 04 học sinh đạt A1. 
 + 01 học sinh đạt huy chương vàng, 01 học sinh đạt huy chương đồng; 05 
học sinh đạt Khuyến khích cuộc thi Đấu trường Toán học. 
 + 02 tập thể và 5 cá nhân được ghi tên và nhận phần thưởng của tạp chí Toán 
tuổi thơ. 
 5 
 II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023 
 1. Đặc điểm tình hình kinh tế, văn hóa, xã hội địa phương 
 Thị trấn Xuân Trường nằm ở phía bắc cầu Lạc Quần, cách thành phố Nam 
Định 25 km; là đầu mối giao thông của ba huyện phía nam tỉnh; là trung tâm văn 
hóa, kinh tế, chính trị của huyện Xuân Trường; với 7 tổ dân phố và trên 9.000 dân, 
ngành nghề chủ yếu là phát triển kinh tế nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp 
 Năm 2022, Thị trấn Xuân Trường phấn đấu hoàn thành xây dựng Nông thôn 
mới nâng cao và phấn đấu trở thành đô thị văn minh, hiện đại. Đảng bộ, chính 
quyền và nhân dân Thị trấn Xuân Trường đặc biệt dành sự quan tâm chăm lo đến 
phát triển sự nghiệp giáo dục của địa phương, đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất, đóng 
góp tài lực, vật lực để phát triển giáo dục. 
 2. Đặc điểm tình hình nhà trường năm học 2022 – 2023 
 2.1. Đặc điểm học sinh của trường 
 Năm học 2022-2023 trường có quy mô 30 lớp, 923 học sinh; 7 học sinh 
khuyết tật; 02học sinh lưu ban. 
 Diện 
 Số HS Tỉ lệ 
 Số Số Diện Khuyết cận Số HS 
 KHỐI Nữ học 2 HS/ 
 lớp HS PC tật nghèo, bán trú 
 buổi/ ngày lớp 
 nghèo 
 Một 5 162 68 161 1 161 100 7 100 
 Hai 6 182 81 180 2 182 100 7 95 
 Ba 6 196 89 196 0 196 100 10 93 
 Bốn 6 180 88 176 4 180 100 6 76 
 Năm 7 203 106 203 0 203 100 7 60 
 Cộng 30 923 432 916 7 923 100 37 424 
 2.2. Tình hình đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên 
 Năm học 2022- 2023 trường có 51 cán bộ, giáo viên, nhân viên. Trong đó: 
Biên chế: 46; Hợp đồng: 5; Cụ thể: 
 + CBQL: 3 
 + Giáo viên dạy văn hoá: 30 (28 biên chế; 02 HĐ) 
 + Giáo viên dạy môn chuyên: 14 (11 biên chế; 03 HĐ) 
 + Nhân viên: 04 (01 hợp đồng 161) 
 - Trình độ đào tạo: 
 6 
 Thành Tổng Biên Hợp Đảng Đoàn Trình độ đào tạo 
 Nữ 
 phần số chế đồng viên viên Đại học Cao đẳng 
 CBQL 3 3 3 3 3 
 Giáo viên 44 37 37 7 31 17 29 15 
 Nhân viên 4 4 3 1 4 2 3 1 
 Tổng 51 46 43 8 38 19 35 16 
 - Biên chế tổ chuyên môn: Gồm 7 tổ chuyên môn như sau: 
 Số lượng 
 Tổ thành TTCM Phụ trách tổ CM 
 viên 
 1 5 Vũ Thị Huê Đỗ Thị Như Xuân 
 2 6 Nguyễn Thị Thủy Nguyễn Thị Minh 
 3 6 Nguyễn Thị Quỳnh Tống Thị Vân Anh 
 4 6 Phạm Thị Thư Nguyễn Thị Minh 
 5 7 Hoàng Thị Hà Đỗ Thị Như Xuân 
 T.Anh 5 Trần Thị Diệu Nguyễn Thị Minh 
 Bộ môn 9 Trần Văn Hiếu Đỗ Thị Như Xuân 
 2.3. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học 
 Trường có 2 điểm trường, các điểm trường đủ 1 lớp/ phòng học.Trang thiết 
bị dạy học trong lớp đảm bảo điều kiện để tổ chức các hoạt động giáo dục. Cả 2 
điểm trường đều có học sinh bán trú. 
 Cụ thể số lớp, số học sinh, số phòng học, phòng chức năng tại các điểm 
trường như sau: 
 Điểm Số Số phòng Số HS 
 Số lớp Số học sinh 
 trường phòng học chức năng bán trú 
 Khu A 13 14 13 368 112 
 Khu B 17 15 17 555 312 
 Tổng số 30 29 30 923 424 
 Tuy nhiên một số phòng học diện tích nhỏ, hẹp đã xuống cấp. Trang thiết bị 
các phòng chức năng hạn chế. Tỉ lệ giáo viên mới chỉ đạt 1,3GV/lớp. 
 7 
 III. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2022- 2023 
 1. Mục tiêu chung 
 Tiếp tục triển khai nhiệm vụ năm học 2022-2023 thích ứng an toàn, linh 
hoạt; bảo đảm tổ chức dạy và học an toàn, chất lượng, hiệu quả Chương trình giáo 
dục phổ thông 2018 đối với lớp 1, lớp 2, lớp 3 và Chương trình giáo dục phổ thông 
2006 đối với lớp 4, lớp 5; hưởng ứng và thực hiện tốt các cuộc vận động, phong 
trào thi đua; chủ động triển khai thí điểm giáo dục STEM; tích cực thực hiện ứng 
dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục theo kế hoạch của 
ngành; tăng cường tổ chức các hoạt động ngoại khoá, giáo dục kỹ năng sống, tạo 
sân chơi theo hướng tinh giản, bổ ích, thiết thực; chú trọng công tác phát hiện và 
bồi dưỡng năng khiếu cho học sinh. 
 Tiếp tục nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên; tích cực 
tham mưu tuyển dụng, đào tạo, bồi dưỡng để có đủ giáo viên, đảm bảo chất lượng 
dạy học các môn học theo quy định. 
 Tiếp tục rà soát, tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ứng điều kiện 
thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018; xây mới, sửa chữa, cải tạo phòng 
học, các phòng chức năng, bếp ăn, nhà vệ sinh, công trình nước sạch; mua sắm bổ 
sung các thiết bị dạy học còn thiếu. Duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo 
dục tiểu học, thực hiện giáo dục tiểu học là giáo dục bắt buộc theo quy định của 
Luật Giáo dục 2019. 
 Chú trọng đổi mới công tác quản lý, quản trị trường học theo hướng phát huy 
tính chủ động, linh hoạt của nhà trường và năng lực tự chủ, sáng tạo của tổ chuyên 
môn, giáo viên trong việc thực hiện Chương trình; vận dụng linh hoạt các phương 
pháp, hình thức tổ chức dạy học nhằm phát triển năng lực, phẩm chất học sinh; phối 
hợp giữa nhà trường, cha mẹ học sinh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tại địa 
phương trong việc tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường. 
 Chuẩn bị các điều kiện cần thiết để thực hiện Chương trình giáo dục phổ 
thông 2018 đối với lớp 4 năm học 2023-2024 đảm bảo chất lượng, hiệu quả. 
 2. Chỉ tiêu cụ thể 
 + Đánh giá định kỳ cuối năm về học tập: 
 Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4 Khối 5 
 Môn học, HĐGD (162 HS) (182 HS) (196HS) (180 HS) (203 HS) 
 SL % SL % SL % SL % SL % 
 1. Tiếng Việt 
 Hoàn thành tốt 125 77,16 156 85,7 161 82,14 140 77,8 156 76,84 
 Hoàn thành 37 22,84 26 14,3 35 17,86 40 22,2 47 23,16 
 8 
2. Toán 
Hoàn thành tốt 130 80,25 155 85,1 159 81,12 147 81,7 132 65,02 
Hoàn thành 32 19,75 27 14,9 37 18,88 33 18,3 71 34,98 
3. Đạo đức 
Hoàn thành tốt 152 93,83 164 90,1 177 90,31 175 97,2 200 98,52 
Hoàn thành 10 6,17 18 9,9 19 9,69 5 2,8 3 1,48 
4. TN & XH 
Hoàn thành tốt 141 87,04 156 85,7 160 81,63 
Hoàn thành 21 12,96 26 14,3 36 18,37 
5. Khoa học 
Hoàn thành tốt 147 81,7 192 94,58 
Hoàn thành 33 18,3 11 5,42 
6. LS &ĐL 
Hoàn thành tốt 150 83,3 197 97,04 
Hoàn thành 30 16,7 6 2,96 
7. Âm nhạc 
Hoàn thành tốt 114 70,37 128 70,32 147 75,0 126 70,0 143 70,44 
Hoàn thành 48 29,63 54 29,68 64 25,0 54 30,0 60 29,56 
8. Mĩ thuật 
Hoàn thành tốt 121 74,69 137 75,27 147 75,0 125 69,44 143 70,44 
Hoàn thành 42 25,31 45 24,73 64 25,0 55 30,56 60 29,56 
9. Kĩ thuật 
Hoàn thành tốt 163 90,6 198 97,.53 
 9 
Hoàn thành 17 9,4 5 2,47 
10. Thể dục 
Hoàn thành tốt 121 74,69 143 78,6 160 81,63 144 80,0 164 80,78 
Hoàn thành 42 25,31 39 21,4 36 18,37 36 20,0 39 19,22 
11. HĐTN 
Hoàn thành tốt 141 87,04 156 85,7 170 86,74 
Hoàn thành 21 12,96 26 14,3 26 13,27 
12. Ngoại ngữ 
Hoàn thành tốt 118 72,8 130 71,4 145 73,98 125 69,5 163 80,29 
Hoàn thành 44 27,2 52 28,6 51 26,02 55 30,5 40 19,71 
13. Tin học 
Hoàn thành tốt 100 61,72 127 69,8 138 70,40 121 67,2 133 65,51 
Hoàn thành 62 38,28 55 30,2 58 29,6 59 32,8 70 34,49 
14. Công nghệ 
Hoàn thành tốt 119 60,71 
Hoàn thành 77 39,29 
+ Đánh giá định kỳ cuối năm về năng lực và phẩm chất: 
 Khối 1 (162 HS) Khối 2 (182 HS) Khối 3 (196 HS) 
 Năng lực, phẩm chất Tốt Đạt Tốt Đạt Tốt Đạt 
 SL % SL % SL % SL % SL % SL % 
 Năng lực chung: 
 Tự chủ và tự học 155 95,68 7 4,32 163 89,5 19 10,5 180 91,84 16 8,16 
Năng 
 Giao tiếp và hợp 181 92,35 15 7,65 
 lực 154 95,06 8 4,94 163 89,5 19 10,5 
 tác 
 GQVĐ và sáng tạo 146 90,12 16 9,88 163 89,5 19 10,5 179 91,33 17 8,67 
 10 
 Năng lực đặc thù: 
 Ngôn ngữ 155 95,68 7 4,32 156 85,7 26 14,3 181 92,35 15 7,65 
 Tính toán 149 91,98 13 8,02 158 86,9 24 13,1 180 91,84 16 8,16 
 Khoa học 152 93,83 10 6,17 158 86,9 24 13,1 182 92,86 14 7,14 
 Thẩm mĩ 152 93,83 10 6,17 154 84,6 28 15,4 179 91,33 17 8.67 
 Thể chất 156 96,3 6 3,7 162 89 20 11 181 92,35 15 7,65 
 Tin học 100 61,72 62 38,3 127 69,8 55 30,2 180 91,84 16 8,16 
 Công nghệ 179 91,33 17 8.67 
 Yêu nước 159 98,15 3 1,85 181 99,4 1 0,6 182 92,86 14 7,14 
 Nhân ái 159 98,15 3 1,85 178 97,8 4 2,2 181 92,35 15 7,65 
Phẩm 
 Chăm chỉ 157 96,91 5 3,09 168 92,3 14 7,7 182 92,86 14 7,14 
 chất 
 Trung thực 159 98,15 3 1,85 172 94,5 10 5,5 181 92,35 15 7,65 
 Trách nhiệm 158 97,53 4 2,47 169 92,8 13 7,2 182 92,86 14 7,14 
 Khối 4 (180 HS) Khối 5 (203 HS) 
 Năng lực, phẩm chất Tốt Đạt Tốt Đạt 
 SL % SL % SL % SL % 
 Tự phục vụ tự quản 146 81,11 34 18,89 196 96,55 7 3,45 
Năng 
 Hợp tác 164 91,11 16 8,89 189 93,1 14 6,9 
 lực 
 Tự học và GQVĐ 160 88,89 20 11,11 183 90,14 20 9,86 
 Chăm học chăm làm 158 87,78 22 12,22 188 92,61 15 7,39 
Phẩm Tự tin trách nhiệm 164 91,11 16 8,89 188 92,61 15 7,39 
 chất Trung thực kỉ luật 171 95 9 5 200 98,52 3 1,48 
 Đoàn kết, yêu thương 177 98,33 3 1,67 203 100 0 0 

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_giao_duc_nam_hoc_2022_2023_tai_truong_tieu_hoc_tt_x.pdf