Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Hương Giang

doc 33 trang Biện Quỳnh 01/08/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Hương Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Hương Giang

Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Hương Giang
 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
 LỊCH BÁO GIẢNG
 Giáo viên: Lê Thị Hương Giang - Từ ngày 18/04/2022 đến ngày 24/04/2022
 Môn 
 Thứ, ngày, Tiết Tiết Chuẩn bị, điều 
 (hoặc Lớp Tên bài dạy
 buổi TKB PPCT chỉnh
 PM)
 Mở rộng vốn từ: Lạc Bảng nhóm. 
 1 LTVC 4A 58
 quan- Yêu đời
 Hai 2 
18/04/2022 Ôn tập về tìm số trung Bảng nhóm. 
 3 Toán 4A 153
 bình cộng
 Buổi chiều 4 
 5 
 Con chim chiền chiện Tranh minh 
 1 Tập đọc 4A 51
 họa. 
 Lắp ghép mô hình tự Bộ lắp ghép. 
 2 Kĩ thuật 4A 12
 Ba chọn (T2)
19/04/2022 Ôn tập về tìm hai số khi Bảng nhóm.
 3 Toán 4A 154 biết tổng và hiệu của hai 
 số đó
 Buổi chiều Trao đổi chất ở động vật Sơ đồ , tranh. 
 Khoa 
 4 4A 30 Số lượng: 2. Có 
 học
 ở phòng TB
 5 
 Ôn tập về tìm hai số khi Bảng nhóm. 
 1 Toán 4A 155 biết tổng và tỉ số của hai 
 số đó
 Tư 2 
20/04/2022 Thêm trạng ngữ chỉ mục Bảng phụ. 
 3 LTVC 4A 59 địch, chỉ phương tiện cho 
 Buổi chiều câu
 4 TLV 4A 52 Điền vào giấy tờ in sẵn 
 5 
 1 
 Tiếng cười là liều thuốc Tranh minh 
 2 Tập đọc 4A 52
 Năm bổ họa. 
21/04/2022 3 
 Ôn tập về tìm hai số khi Bảng nhóm. 
 Buổi chiều 4 Toán 4A 156 biết hiệu và tỉ số của hai 
 số đó
 5 
 1 Chính tả 4A 26 Nghe viết: Nói ngược Bảng nhóm. 
 Thành phố Huế, thành Tranh
 Buổi 
 chiều 2 Địa lí 4A 19
 Sáu phố Đà Nẵng
 1 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
 22/04/2022 3 
 4 Toán 4A 157 Luyện tập chung Bảng nhóm
 5 
 1 
 Bảy 2 
 23/04/2022 3 
 4 
 Buổi chiều
 5 
Kiểm tra, nhận xét: Ngày.... tháng.... năm....
 Người phê duyệt
 TUẦN 31
 Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2022
 Luy￿n t￿ và câu
 Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Phát triển năng lực đặc thù:
- Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai 
nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa (BT3); biết 
thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước khó 
khăn (BT4).
- Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu
* Góp phần phát triển các năng lực, phẩm chất chung
- NL tự học, NL ngôn ngữ, NL sáng tạo, NL giao tiếp.
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng nhóm
- HS: Vở, sách
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1. Khởi động (2p) - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại 
- TBVN điều hành lớp hát, vận động chỗ 
tại chỗ 
- GV giới thiệu - Dẫn vào bài mới
2. HĐ thực hành (35p)
 2 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
* Mục tiêu: Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng 
lạc thành hai nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm 
nghĩa (BT3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không 
nản chí trước khó khăn (BT4).
* Cách tiến hành
* Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu của Nhóm 2 - Chia sẻ lớp
BT.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
 Luôn tin tưởng ở tương lai Có triển vọng tốt 
 Câu
 tốt đẹp đẹp
 Tình hình đội tuyển rất lạc + 
 quan
 Chú ấy sống rất lạc quan + 
 Lạc quan là liều thuốc bổ + 
+ Vậy quan bài 1, từ "lạc quan" có + 2 nét nghĩa: Tin tưởng ở tương lai tốt
mấy nét nghĩa? đẹp và Có triển vọng tốt đẹp
* Bài tập 2: Cho HS đọc yêu cầu của Nhóm 2 – Lớp
BT. Đáp án:
 + Những từ trong đó lạc có nghĩa là “vui, 
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: mừng” là: lạc quan, lạc thú
 + Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt 
 lại”, “sai” là: lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
+ Hãy tìm các từ khác có chứa tiếng + lục lạc: vật đeo cổ con vật phát ra 
"lạc" và giải nghĩa từ đó. tiếng kêu
 + lạc dân: người dân 
 + lạc lõng: rớt lại
 + củ lạc: tên một loại củ 
*Bài tập 3: Cho HS đọc yêu cầu của Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp
BT. Đáp án:
- GV chốt đáp án + Những từ trong đó quan có nghĩa là 
 “quan lại” là: quan quân
 + Những từ trong đó quan có nghĩa là 
 “nhìn, xem” là: lạc quan (lạc quan là cái 
 nhìn vui, tươi sáng, không tối đen ảm 
 đạm).
 + Những từ trong đó quan có nghĩa là 
 3 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
 “liên hệ, gắn bó” là: quan hệ, quan tâm.
 + Tìm các từ khác có chứa tiếng + quan toà, vị quan (nghĩa: quan lại)
 "quan" + quan sát, tham quan (nghĩa: nhìn, xem)
 *Bài tập 4: Cho HS đọc yêu cầu của Cá nhân – Lớp
 BT. a). Câu tục ngữ “Sông có khúc, người có 
 - GV nhận xét, chốt lại đáp án đúng. lúc” khuyên người ta: Gặp khó khăn là 
 chuyện thường tình không nên buồn 
 phiền, nản chí (cũng giống như dòng 
 sông có khúc thẳng, khúc quanh co, khúc 
 rộng, khúc hẹp: con người có lúc sướng, 
 lúc khổ, lúc vui, lúc buồn )
 b). Câu tục ngữ “Kiến tha lâu cũng đầy 
 tổ” khuyên con người phải luôn kiên trì 
> nhẫn nại nhất định sẽ thành công (giống 
= như con kiến rất nhỏ bé, mỗi lần chỉ tha 
 được một ít mồi, nhưng tha mãi cũng có 
 ngày đầy tổ).
 3. HĐ vận dụng (1p) - Vận dụng từ ngữ và các thành ngữ, tục 
 - Vận dụng từ ngữ và các thành ngữ, ngữ vào viết câu, bài văn
 tục ngữ vào viết câu, bài văn - Tìm các câu thành ngữ, tục ngữ khác 
 - Tìm các câu thành ngữ, tục ngữ khác cùng chủ điểm Lạc quan- Yêu đời.
 cùng chủ điểm Lạc quan- Yêu đời.
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 .......................................................................................................................
 ------------------------------------------------------------------
 Toán
 Ôn tập về tìm số trung bình cộng
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Ôn tập kiến thức về cách giải bài toán TBC
 - Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng.
 * Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3. Khuyến khích HSNK hoàn thành tất cả bài tập
 * Góp phần phát triển các NL, phẩm chất:
 + Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tự học, làm việc nhóm, NL 
 tính toán.
 + Phẩm chất tự giác, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
 4 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng nhóm
- HS: Sách, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Khởi động:(3p) - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét
+ Nêu các bước giải bài toán TBC? + B1: Tính tổng các số
 + B2: Lấy tổng chia cho số các số hạng
- GV dẫn vào bài mới – Ghi tên bài
2. HĐ thực hành (35p)
* Mục tiêu: Giải được các bài toán tìm số TBC
* Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp
Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài Cá nhân – Nhóm 2– Lớp
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Đáp án:
 Đ/a:
 a) (137 + 248+ 395 ): 3= 260
- Cho các em chia sẻ với cả lớp về b) (348 + 219 + 560+ 275) : 4 = 463
cách tìm TBC của nhiều số.
- Nhận xét, khen ngợi/ động viên. 
* Lưu ý: giúp đỡ hs M1+M2
Bài 2: Cá nhân – Lớp
- Gọi 1 hs đọc đề bài
+ Để tính được trong năm trung + phải tính được tổng số dân tăng thêm 
bình số dân tăn hằng năm là bao của năm năm; Sau đó lấy tổng số dân tăng 
nhiêu chúng ta làm thế nào ? thêm chia cho số năm
- Nhận xét, khen ngợi/ động viên. Bài giải
 Số người tăng trong 5 năm là :
 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635(người)
 Số người tăng trung bình hằng năm là :
 635 : 5 = 127 (người)
* Lưu ý: giúp đỡ hs M1+M2 Đáp số: 127 người
 Cá nhân – Lớp
Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề bài Số quyển vở tổ Hai góp là:
 36 + 2 = 38 (quyển)
 Số quyển vở tổ Ba góp là: 
- Nhận xét, đánh giá bài làm trong 38 + 2 = 40( quyển vở)
vở của HS Tổng số vở cả ba tổ góp là:
- Nhận xét, chốt KQ đúng, khen 36 + 38 + 40 = 114(quyển )
ngợi/ động viên. Trung bình mỗi tổ góp được số vở là:
 114 : 3 = 38(quyển)
 5 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
 Đáp số : 38 quyển
 - HS làm vở Tự học – Chia sẻ lớp
Bài 4 + Bài 5 (bài tập chờ dành cho * Bài 4 Bài giải
HS hoàn thành sớm) Lần đầu 3 ô tô chở được là:
- Củng cố cách giải các bài toán 16 x 3 = 48 (máy)
TBC phức hợp Lần sau 5 ô tô chở được là:
 24 x 5 = 120 (máy)
 Số ô tô chở máy bơm là: 
 3 + 5 = 8 (ô tô)
 Trung bình mỗi ô tô chở được là:
 (48+ 120): 8 = 21(máy)
 Đáp số : 21 máy bơm
 * Bài 5: Bài giải
 Tổng của hai số là: 15 x 2 = 30 
- Củng cố cách giải bài toán TBC có Số lớn: 2 phần bằng nhau
liên quan đến tỉ số Số bé: 1 phần như thế
 Số lớn là: 30 : 3 x 2 = 20
 Số bé là: 30 – 20 = 10
 - Chữa lại các phần bài tập làm sai.
3. HĐ vận dụng (1p) - Tìm các bài tập cùng dạng trong VBT Toán 
 buổi 2 và trên OLM.vn để giải
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
:...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................................
 ---------------------------------------------------------------------------------
 Thứ ba, ngày 19 tháng 4 năm 2022
 Tập đọc
 Con chim chiền chiện
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Phát triển năng lực đặc thù:
- Năng lực ngôn ngữ:
- Đọc trôi trảy, rõ ràng bài thơ với giọng vui tươi, sôi nổi, ngắt nhịp đúng giữa các câu 
thơ. Biết đọc diễn cảm 2-3 khổ thơ. Học thuộc lòng bài thơ.
- Năng lực văn học
 6 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
- Hiểu ND, ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên 
nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống 
(trả lời được các câu hỏi)
* Góp phần phát triển phẩm chất, năng lực chung
- Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn 
ngữ, NL thẩm mĩ.
- Giáo dục HS tình yêu cuộc sống
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: + Tranh minh hoạ bài tập đọc (phóng to nếu có điều kiện). 
 + Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc
- HS: SGK, vở viết
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: (5p) - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét
- TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét + 1 HS đọc
+ Bạn hãy đọc bài tập đọc Vương quốc 
vắng nụ cười + Tiếng cười đã làm thay đổi cuộc sống 
+Nêu nội dung, ý nghĩa của bài? của vương quốc nọ, giúp vương quốc 
 tránh được sự lụi tàn
- GV nhận xét chung, dẫn vào bài học
2. Luyện đọc: (8-10p)
* Mục tiêu: Đọc trôi trảy, rành mạch bài thơ với giọng vui tươi, sôi nổi, biết ngắt 
nhịp các câu thơ
* Cách tiến hành: 
- Gọi 1 HS đọc bài (M3) - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- GV lưu ý giọng đọc cho HS: Cần đọc 
với giọng hồn nhiên, vui tươi. Nhấn - Lắng nghe
giọng ở các từ ngữ: ngọt ngào, cao hoài, - Nhóm trưởng chia đoạn bài tập đọc 
cao vợi, long lanh, sương chói, chan (mỗi khổ thơ là 1 đoạn)
chứa. - Nhóm trưởng điều hành nhóm đọc nối 
 tiếp đoạn trong nhóm lần 1 và phát hiện 
 các từ ngữ khó (cao vợi, cành sương 
- Lưu ý sửa lỗi đọc và ngắt nghỉ cho các chói, bối rối,...)
HS (M1) - Luyện đọc từ khó: Đọc mẫu (M4)-> 
 Cá nhân (M1)-> Lớp
 - Giải nghĩa từ khó (đọc chú giải)
 - HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 theo điều 
 khiển của nhóm trưởng
 - Các nhóm báo cáo kết quả đọc
 - 2 HS đọc cả bài (M4)
 7 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
3. Tìm hiểu bài: (8-10p)
* Mục tiêu: Hiểu ND, ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng 
trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình 
yêu trong cuộc sống (trả lời được các câu hỏi)
* Cách tiến hành: Làm việc nhóm 4 – Chia sẻ trước lớp
- GV yêu cầu HS đọc các câu hỏi cuối - 1 HS đọc các câu hỏi cuối bài
bài - HS làm việc theo nhóm 4 – Chia sẻ kết 
 quả dưới sự điều hành của TBHT
+ Con chim chiền chiện bay lượn giữa + Chim chiền chiện bay lượn trên cánh 
khung cảnh thiên nhiên như thế nào? đồng lúa, giữa một không gian cao 
 rộng.
+ Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên + Lúc chim sà xuống cánh đồng, lúc 
hình ảnh co chim chiền chiện tự do bay chim vút lên cao. “Chim bay, chim sà 
lượn giữa không gian cao rộng? ” “bay vút”, “cao vút”, “bay cao”, 
 “cao hoài”, “cao vợi” 
+ Tìm những câu thơ nói về tiếng hót + Những câu thơ là:
của con chim chiền chiện?  Khúc hát ngọt ngào
  Tiếng hót long lanh. Như cành sương 
 chói
  Chim ơi, chim nói. Chuyện chi, chuyện 
 chi?
  Tiếng ngọc, trong veo. Chim reo từng 
 chuỗi
  Đồng quê chan chứa. Những lời chim 
 ca
  Chỉ còn tiếng hót, Làm xanh da trời
+ Tiếng hót của con chim chiền chiện + Gợi cho em về cuộc sống rất thanh 
gợi cho em cảm giác như thế nào? bình, hạnh phúc.
 + Làm cho em thấy hạnh phúc tự do.
 + Làm cho em thấy yêu hơn cuộc sống, 
 yêu hơn con người.
* Nêu nội dung bài học? Nội dung: Hình ảnh con chim chiền 
 chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên 
 nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, 
 hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong 
* HS M3+M4 đọc trả lời câu hỏi hoàn cuộc sống.
chỉnh và nêu nội dung đoạn, bài. 
4. Luyện đọc diễn cảm – Học thuộc lòng(8-10p)
* Mục tiêu: HS đọc diễn cảm được một số khổ thơ của bài. Học thuộc lòng bài thơ
* Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân – nhóm - cả lớp
 8 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
- Yêu cầu HS nêu giọng đọc của toàn - HS nêu lại giọng đọc cả bài
bài - 1 HS M4 đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu đọc diễn 2 – 3 khổ thơ của bài - Nhóm trưởng điều hành các thành 
 viên trong nhóm
 + Luyện đọc diễn cảm trong nhóm
 + Cử đại diện đọc trước lớp
 - Bình chọn cá nhân đọc diễn cảm tốt
- Yêu cầu HS học thuộc lòng - Thi học thuộc lòng ngay tại lớp
- GV nhận xét, đánh giá chung
5. Hoạt động vận dụng (1 phút) - Ghi nhớ nội dung, ý nghĩa của bài
- Ghi nhớ nội dung, ý nghĩa của bài - Đọc diễn cảm toàn bài thơ
- Đọc diễn cảm toàn bài thơ
 ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
 .......................................................................................................................
 Kỉ thuật
 L￿p ghép mô hình t￿ ch￿n (ti￿t 2)
I. YÊU C￿U C￿N Đ￿T:
- Ch￿n đư￿c các chi ti￿t đ￿ l￿p ghép mô hình t￿ ch￿n.
- L￿p ghép đư￿c m￿t mô hình t￿ ch￿n. Mô hình l￿p tương đ￿i ch￿c ch￿n, s￿ 
d￿ng đư￿c.
 * Giáo d￿c s￿ d￿ng TKNL&HQ: L￿p thêm chi ti￿t thu năng lư￿ng m￿t tr￿i đ￿ 
ch￿y xe ô tô ti￿t ki￿m xăng d￿u.
- Tích c￿c, t￿ giác, yêu thích môn h￿c
4. Góp ph￿n phát tri￿n các năng l￿c, ph￿m ch￿t
- NL gi￿i quy￿t v￿n đ￿ và sáng t￿o, NL th￿m mĩ, NL sáng t￿o, NL h￿p tác
- Tích c￿c, t￿ giác, yêu thích môn h￿c
II. Đ￿ DÙNG D￿Y H￿C:
- GV: B￿ng ph￿
- HS: B￿ d￿ng c￿ l￿p ghép
III. CÁC HO￿T Đ￿NG D￿Y- H￿C: 
 Ho￿t đ￿ng c￿a giáo viên Ho￿t đ￿ng c￿a h￿c sinh
1. HĐ kh￿i đ￿ng (3p) - TBVN đi￿u hành l￿p hát, v￿n đ￿ng 
 t￿i ch￿.
- GV d￿n vào bài m￿i
2. HĐ th￿c hành: (30p)
* M￿c tiêu: 
 9 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
- Ch￿n đư￿c các chi ti￿t đ￿ l￿p ghép mô hình t￿ ch￿n.
- L￿p ghép đư￿c m￿t mô hình t￿ ch￿n. Mô hình l￿p tương đ￿i ch￿c ch￿n, 
s￿ d￿ng đư￿c.
- V￿i ô tô l￿p thêm chi ti￿t thu năng lư￿ng m￿t tr￿i đ￿ ti￿t ki￿m xăng d￿u
* Cách ti￿n hành: Cá nhân- Nhóm- L￿p
Ho￿t đông 1: HS ch￿n mô hình l￿p Nhóm 2 – L￿p
ghép: - HS n￿i ti￿p nêu mô hình mà 
- GV cho HS t￿ ch￿n m￿t mô hình l￿p mình s￿ l￿p ghép
ghép.
- Khuy￿n khích HS l￿p ô tô có chi ti￿t thu 
năng lư￿ng m￿t tr￿i đ￿ ti￿t ki￿m xăng 
d￿u - HS ch￿n các chi ti￿t.
Ho￿t đ￿ng 2: Ch￿n và ki￿m tra các chi 
ti￿t: 
- GV ki￿m tra các chi ti￿t ch￿n đúng và 
đ￿ c￿a HS.
Ho￿t đ￿ng 3: HS th￿c hành l￿p ráp mô - HS l￿p ráp mô hình cá nhân
hình đã ch￿n
- GV cho HS th￿c hành l￿p ghép mô hình 
đã ch￿n.
+ L￿p t￿ng b￿ ph￿n.
+ L￿p ráp mô hình hoàn ch￿nh. - HS trưng bày s￿n ph￿m.
+ Th￿ KT s￿ chuy￿n đ￿ng 
Ho￿t đ￿ng 4: Đánh giá k￿t qu￿ h￿c t￿p - HS d￿a vào tiêu chu￿n trên đ￿ 
 - GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực đánh giá s￿n ph￿m.
 hành.
 - GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản 
 phẩm thực hành đã viết ở bảng phụ
 + Lắp được mô hình tự chọn.
+ L￿p đúng kĩ thu￿t, đúng qui trình.
+ L￿p mô hình ch￿c ch￿n, không b￿ x￿c 
x￿ch. - HS l￿ng nghe.
+ Mô hình có kh￿ năng s￿ d￿ng
- GV nh￿n xét đánh giá k￿t qu￿ h￿c t￿p - HS th￿c hành
c￿a HS.
- GV nh￿c nh￿ HS tháo các chi ti￿t và - Hoàn thi￿n l￿p ghép mô hình 
x￿p g￿n vào h￿p. t￿ ch￿n
3. Ho￿t đ￿ng v￿n d￿ng, tr￿i nghi￿m - Lên ý tư￿ng cho mô hình m￿i
(1p)
 10 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
 ĐI￿U CH￿NH-B￿ SUNG
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
 .......................................................................................................................
 Toán
 Ô tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Ôn tập kiến thức về cách giải bài toán tổng – hiệu
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
* Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. KK HS năng khiếu hoàn thành tất cả các bài tập.
* Góp phần phát triển các NL, phẩm chất:
+ Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tự học, làm việc nhóm, NL 
tính toán.
+ Phẩm chất tự giác, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng nhóm
- HS: Sách, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Khởi động:(3p) - TBVN điều hành lớp hát, vận đông tại chỗ
+ Nêu các bước giải bài toán tổng – + B1: Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ
hiệu + B2: Tìm số lớn, số bé SL = (T+H) : 2
- GV dẫn vào bài mới SB = (T-H) : 2
2. HĐ thực hành (35p)
* Mục tiêu: Giải được các bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
* Cách tiến hành: 
Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài Cá nhân – Nhóm 2 - Lớp
- Nhận xét, khen ngợi/ động viên. Đáp án:
* Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2 Tổng 318 1945 3271
- Chốt lại cách tìm số lớn, số bé Hiệu 42 87 493
 SL 180 1016 1882
 SB 138 929 1389
Bài 2: Cá nhân – Lớp
- Nhận xét, đánh giá bài làm trong Bài giải
vở của HS Đội thứ nhất trồng được là:
- Chốt lại các bước giải (1375 + 285) : 2 = 830(cây)
 Đội thứ hai trồng được là:
 830 – 285 = 545 (cây)
 11 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
 Đáp số : Đội 1: 830 cây
 Đội 2 : 545 cây
Bài 3: Nhóm 2 – Lớp
- YC HS nêu các bước giải bài toán: Bài giải
+ Tìm nửa chu vi Nửa chu vi thửa ruộng là:
+ Vẽ sơ đồ. 530 : 2 = 265 (m)
+ Tìm CR, CD. Chiều rộng của thửa ruộng là:
+ Tính diện tích (265 – 47) : 2 = 109 (m)
- GV nhận xét, chốt đáp án. Chiều dài của thửa ruộng là:
 109 + 47 = 156 (m)
 Diện tích của thửa ruộng là: 
 156 x 109 = 17004 (m2)
 Đáp số : 17004 m2 
 - HS làm vở Tự học – Chia sẻ lớp
 *Bài 5: 
Bài 4 + Bài 5 (bài tập chờ dành cho Bài giải
HS hoàn thành sớm) Số lớn nhất có ba chữ số là 999. Do đó tổng 
 hai số là 999
 Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó hiệu 
 hai số là 99
 Số bé là: (999 – 99 ): 2 = 450
 Số lớn là: 450 + 99 = 549 
 Đáp số : SL: 549, 
 SB: 450
 - Chữa lại các phần bài tập làm sai
 - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách buổi 
 2 và giải
 - Tìm các bài tập cùng dạng trong VBT 
3. HĐ vận dụng (1p) Toán buổi 2 và trên OLM.vn để giải
 ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
 .......................................................................................................................
 ---------------------------------------------------------------
 Khoa học
 Trao đ￿i ch￿t ￿ đ￿ng v￿t
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 12 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
- Trình bày đư￿c s￿ trao đ￿i ch￿t c￿a đ￿ng v￿t v￿i môi trư￿ng: đ￿ng v￿t 
thư￿ng xuyên ph￿i l￿y t￿ môi trư￿ng th￿c ăn, nư￿c, khí ô-xi và th￿i ra các ch￿t 
c￿n bã, khí các-bô-níc, nư￿c ti￿u,...
- Th￿ hi￿n s￿ trao đ￿i ch￿t gi￿a th￿c v￿t v￿i môi trư￿ng b￿ng sơ đ￿.
4. Góp ph￿n phát tri￿n các năng l￿c, ph￿m ch￿t
- NL gi￿i quy￿t v￿n đ￿ và sáng t￿o, NL h￿p tác, NL sáng t￿o
- HS h￿c t￿p nghiêm túc, tích c￿c.
* GD BVMT: M￿t s￿ đ￿c đi￿m chính c￿a môi trư￿ng và tài nguyên thiên nhiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: B￿ng ph￿ vi￿t s￿n Sơ đ￿ s￿ trao đ￿i ch￿t ￿ đ￿ng v￿t.
- HS: Gi￿y kh￿ to và bút d￿.
II. CÁC HO￿T Đ￿NG D￿Y- H￿C:
 Ho￿t đông c￿a giáo viên Ho￿t đông c￿a c￿a h￿c sinh
1, Kh￿i đ￿ng (2p) - TBHT đi￿u khi￿n l￿p tr￿ l￿i, 
 nh￿n xét
+ Đ￿ng v￿t thư￿ng ăn nh￿ng lo￿i th￿c + Đ￿ng v￿t thư￿ng ăn c￿, ăn th￿t, 
ăn gì đ￿ s￿ng? ăn sâu b￿, đ￿ s￿ng.
+ Vì sao m￿t s￿ loài đ￿ng v￿t l￿i g￿i + Đ￿ng v￿t ăn c￿ đ￿ng v￿t và 
là đ￿ng v￿t ăn t￿p? th￿c v￿t g￿i là đ￿ng v￿t ăn t￿p.
- Gi￿i thi￿u bài, ghi b￿ng.
2. Bài m￿i: (30p)
* M￿c tiêu: 
- Trình bày đư￿c s￿ trao đ￿i ch￿t c￿a đ￿ng v￿t v￿i môi trư￿ng.
- Th￿ hi￿n s￿ trao đ￿i ch￿t gi￿a th￿c v￿t v￿i môi trư￿ng b￿ng sơ đ￿.
* Cách ti￿n hành: Cá nhân - Nhóm – L￿p
Ho￿t đ￿ng 1: Quá trình trao đ￿i Nhóm 2 – L￿p
ch￿t ￿ ĐV:
- Yêu c￿u HS quan sát hình minh - 2 HS ng￿i cùng bàn quan sát, trao đ￿i 
h￿a trang 128, SGK và mô t￿ nh￿ng và nói v￿i nhau nghe.
gì trên hình v￿ mà em bi￿t.
 G￿i ý: Hãy chú ý đ￿n nh￿ng y￿u - Ví d￿ v￿ câu tr￿ l￿i:
t￿ đóng vai trò quan tr￿ng đ￿i v￿i Hình v￿ trên v￿ 4 loài đ￿ng v￿t và 
s￿ s￿ng c￿a đ￿ng v￿t và nh￿ng các lo￿i th￿c ăn c￿a chúng: bò ăn c￿, 
y￿u t￿ c￿n thi￿t cho đ￿i s￿ng c￿a nai ăn c￿, h￿ ăn bò, v￿t ăn các loài 
đ￿ng v￿t mà hình v￿ còn thi￿u. đ￿ng v￿t nh￿ dư￿i nư￿c. Các loài 
- G￿i HS trình bày, HS khác b￿ đ￿ng v￿t trên đ￿u có th￿c ăn, nư￿c 
sung. u￿ng, ánh sáng, không khí.
 - Trao đ￿i và tr￿ l￿i:
+ Nh￿ng y￿u t￿ nào đ￿ng v￿t + Đ￿ duy trì s￿ s￿ng, đ￿ng v￿t ph￿i 
thư￿ng xuyên ph￿i l￿y t￿ môi thư￿ng xuyên l￿y t￿ môi trư￿ng th￿c 
 13 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
trư￿ng đ￿ duy trì s￿ s￿ng? ăn, nư￿c, khí ô- xi có trong không khí.
 + Đ￿ng v￿t thư￿ng xuyên th￿i ra + Trong quá trình s￿ng, đ￿ng v￿t 
môi trư￿ng nh￿ng gì trong quá trình thư￿ng xuyên th￿i ra môi trư￿ng khí 
s￿ng? các- bô- níc, phân, nư￿c ti￿u.
 + Quá trình trên đư￿c g￿i là quá trình 
 + Quá trình trên đư￿c g￿i là gì? trao đ￿i ch￿t ￿ đ￿ng v￿t.
 + Quá trình trao đ￿i ch￿t ￿ đ￿ng v￿t 
+ Th￿ nào là quá trình trao đ￿i là quá trình đ￿ng v￿t l￿y th￿c ăn, 
ch￿t ￿ đ￿ng v￿t? nư￿c u￿ng, khí ô- xi t￿ môi trư￿ng và 
 th￿i ra môi trư￿ng các ch￿t c￿n bã, 
 khí các- bô- níc, phân, nư￿c ti￿u.
- GV k￿t lu￿n + GDBVMT: Th￿c 
v￿t có kh￿ năng ch￿ t￿o ch￿t h￿u 
cơ đ￿ t￿ nuôi s￿ng mình là do lá - L￿ng nghe.
cây có di￿p l￿c. Đ￿ng v￿t gi￿ng 
con ngư￿i là chúng có cơ quan tiêu 
hoá, hô h￿p riêng nên trong quá 
trình s￿ng chúng l￿y t￿ môi 
trư￿ng khí ô- xi, th￿c ăn, nư￿c 
u￿ng và th￿i ra ch￿t th￿a, c￿n bã, 
nư￿c ti￿u, khí các- bô- níc. Đó là 
quá trình trao đ￿i ch￿t gi￿a đ￿ng 
v￿t v￿i môi trư￿ng.Nh￿ có ho￿t 
đ￿ng TĐC mà đ￿ng v￿t sinh 
trư￿ng và phát tri￿n bình thư￿ng Nhóm 4 – L￿p
t￿o cân b￿ng cho môi trư￿ng s￿ng
Ho￿t đ￿ng 2: Th￿c hành: V￿ sơ 
đ￿ trao đ￿i ch￿t ￿ đ￿ng v￿t: - Tham gia v￿ sơ đ￿ s￿ trao đ￿i ch￿t 
- Phát gi￿y cho t￿ng nhóm. ￿ đ￿ng v￿t, sau đó trình bày s￿ trao 
- Yêu c￿u: V￿ sơ đ￿ s￿ trao đ￿i đ￿i ch￿t ￿ đ￿ng v￿t theo sơ đ￿ nhóm 
ch￿t ￿ đ￿ng v￿t. mình v￿.
- G￿i HS trình bày. - Trình bày s￿ trao đ￿i ch￿t c￿a đ￿ng 
 v￿t theo sơ đ￿
- Nh￿n xét, khen ng￿i nh￿ng nhóm 
v￿ đúng, đ￿p, trình bày khoa h￿c, 
m￿ch l￿c, d￿ hi￿u. - Hoàn thành sơ đ￿ trao đ￿i ch￿t c￿a 
- Ch￿t KT c￿a bài đ￿ng v￿t
3. Ho￿t đ￿ng v￿n d￿ng (1p) - Trang trí sơ đ￿ và trưng bày t￿i góc 
 14 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
 h￿c t￿p
 ĐI￿U CH￿NH - B￿ SUNG
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
 ---------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ tư, ngày 20 tháng 4 năm 2022
 Toán
 Ôn t￿p v￿ tìm hai s￿ khi bi￿t t￿ng và t￿ s￿ c￿a hai s￿ đó
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- C￿ng c￿ các ki￿n th￿c v￿ gi￿i toán Tìm hai s￿ khi bi￿t t￿ng & t￿ s￿ c￿a hai 
s￿ đó
- Gi￿i đư￿c toán v￿ “Tìm hai s￿ khi bi￿t t￿ng & t￿ s￿ c￿a hai s￿ đó.
* Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3. Bài 4 KK HS năng khiếu hoàn thành thêm bài tập 5.
* Góp phần phát triển các NL, phẩm chất:
* Bài t￿p c￿n làm: Bài 1 (2 c￿t), bài 2 (2 c￿t), bài 3. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng nhóm
- HS: Sách, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
 Ho￿t đ￿ng c￿a giáo viên Ho￿t đ￿ng c￿a h￿c sinh
1. Kh￿i đ￿ng: (5p) - TBVN đi￿u hành l￿p hát, v￿n đ￿ng 
 t￿i ch￿
+ B￿n hãy nêu các bư￿c gi￿i bài toán +B1: Tóm t￿t bài toán b￿ng sơ đ￿
Tìm hai s￿ khi bi￿t t￿ng và t￿ s￿ c￿a +B2: Tìm t￿ng s￿ ph￿n b￿ng nhau
hai s￿ đó +B3: Tìm giá tr￿ m￿t ph￿n
 +B4: Tìm s￿ l￿n, s￿ bé
- GV gi￿i thi￿u bài – Ghi tên bài 
2. Ho￿t đ￿ng th￿c hành (30p)
* M￿c tiêu: Gi￿i đư￿c toán v￿ “Tìm hai s￿ khi bi￿t t￿ng ho￿c hi￿u & t￿ s￿ 
c￿a hai s￿ đó.
* Cách ti￿n hành: Cá nhân – L￿p
Bài t￿p 1 (2 c￿t đ￿u – HSNK có th￿ 
hoàn thành c￿ bài):
- G￿n b￿ng ph￿, m￿i HD đ￿c và nêu T￿ng hai 91 170 216
YC c￿a BT.
 15 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
 s￿
- GV nh￿n xét, Khen ng￿i/ đ￿ng viên, T￿ s￿ 1:6 2:3 3:5
c￿ng c￿ các bư￿c gi￿i bài toán tìm S￿ bé 13 68 81
hai s￿ khi bi￿t t￿ng và t￿ s￿ c￿a hai S￿ l￿n 88 102 135
s￿ đó. Cá nhân – Nhóm 2 – L￿p
* N￿u còn th￿i gian: M￿i nh￿ng HS 
đã hoàn thành c￿ 3 c￿t chia s￿ cách Đáp án:
th￿c hi￿n và k￿t qu￿
Bài t￿p 3:
- G￿i 1 HS đ￿c và xác đ￿nh đ￿ bài 
trư￿c l￿p.
- Nh￿n xét m￿t s￿ bài trong v￿ c￿a Cá nhân – L￿p
HS Bài gi￿i
 Ta có sơ đ￿ :
 Kho 1 : |----|----|----|----| 1350 
 t￿n Kho 2 : |---
 -|----|----|----|----| 
 T￿ng s￿ ph￿n b￿ng nhau là:
 4 + 5 = 9 (ph￿n)
 Kho thóc th￿ nh￿t ch￿a s￿ t￿n thóc là: 
 1350 : 9 x 4 = 600 (t￿n)
 Kho thóc th￿ hai ch￿a s￿ t￿n thóc là: 
 1350 – 600 = 750 (t￿n)
 Đáp s￿: Kho th￿ nh￿t: 600 
Bài 4 t￿n
 Kho th￿ hai: 750 t￿n
 - HS làm vào v￿ T￿ h￿c – Chia s￿ 
 l￿p
 Bài 4: Bài toán d￿ng t￿ng-t￿
 Các bư￿c gi￿i tương t￿ bài 3.
 Theo sơ đ￿, t￿ng s￿ ph￿n b￿ng nhau 
 là:
 3+4 = 7 (ph￿n)
 S￿ h￿p k￿o là:
 56 : 7 × 3=24 (h￿p)
Bài 5 (Bài t￿p ch￿ dành cho HS hoàn S￿ h￿p bánh là:
thành s￿m) 56 − 24 = 32 (h￿p)
 Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng số Đáp s￿: K￿o: 24 h￿p;
bé nhất có 3 chữ số. Nếu lấy số này chia Bánh: 32 h￿p
 16 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
cho số kia ta được thương là 4 Đ/s: 24 h￿p k￿o và 32 h￿p bánh.
- Hướng đãn học sinh làm bài theo các Bài 5:
bước -
 - Xác đ￿nh s￿ bé nh￿t có 3 ch￿ s￿ ( 
3. Ho￿t đ￿ng v￿n d￿ng, tr￿i t￿ng hai s￿)
nghi￿m (1- 2p) - T￿ s￿ hai s￿ là : ¼
 - V￿ sơ đ￿
 - Tìm t￿ng s￿ ph￿n b￿ng nhau
 -Tìm hai s￿
 - Ch￿a l￿i các ph￿n bài t￿p làm sai
 - Tìm các bài t￿p trong sách Toán bu￿i 
 2 và gi￿i.
 - Tìm các bài tập cùng dạng trong VBT 
 Toán buổi 2 và trên OLM.vn để giải
 ĐI￿U CH￿NH- B￿ SUNG
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................................
 Luyện từ và câu
 Thêm trạng ngữ Chỉ, mục đích - Chỉ phương tiện cho câu
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Phát triển năng lực đặc thù:
*Năng lực ngôn ngữ: 
- Biết cách thêm trạng ngữ cho câu
- Tìm được trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì - BT1, mục III)
- Thêm được CN, VN để hoàn chỉnh câu đã cho sẵn trạng ngữ.
*Năng lực văn học: - Viết được đoạn văn tả con vật có dùng trạng ngữ trả lời cho câu 
hỏi Bằng cái gì? Với cái gì? 
2.Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- NL tự học, NL ngôn ngữ, NL sáng tạo, NL giao tiếp.
- Có ý thức tham gia tích cực các HĐ học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng nhóm
- HS: Vở BT, bút dạ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 17 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1. Khởi động (3p) - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét.
- TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét. + VD: Nhờ bác lao công, sân trường luôn 
+ Đặt 1 câu có trạng ngữ bắt đầu sạch sẽ.
bằng Nhờ..., Vì...., Do...., Tại....,và đặt => Nhờ đâu, sân trường luôn sạch sẽ?
câu hỏi cho trạng ngữ đó
- GV giới thiệu - Dẫn vào bài mới
2. HĐ thực hành (35p)
* Mục tiêu:
 - Tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì - BT1, BT2 
mục III).
- Thêm được CN, VN để hoàn chỉnh câu cho trước trạng ngữ. 
- Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III); bước đầu viết được đoạn văn 
ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ trả lời cho 
câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì?(BT2).
* Cách tiến hành: 
Bài tập 1: Chỉ yêu cầu tìm trạng ngữ Cá nhân – Nhóm 2 - Chia sẻ lớp
(không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì) Đáp án:
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. a. Để tiêm phòng dịch cho trẻ em, tỉnh 
- Lưu ý: TN thường đứng đầu câu và b. Vì Tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng!
ngăn cách với CN và VN bởi dấu phẩy c. Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi 
 trường cho HS, các trường...
+ Trạng ngữ trong các câu trên trả lời + Trả lời cho câu hỏi: Để làm gì?, Vì cái 
cho câu hỏi gì? gì?, Nhằm mục đích gì?
+ Hãy đặt câu có trạng ngữ trả lời cho + VD: Để có thành tích tốt, đội bóng cần 
câu hỏi Để làm gì chăm chỉ tập luyện
 Cá nhân – Lớp
Bài tập 2: Chỉ y/ c thêm trạng ngữ Đáp án:
thích hợp a. Để lấy nước tưới cho đồng ruộng, xã 
- GV chốt đáp án em vừa đào một con mương.
Đáp án: b. Để cô vui lòng, chúng em 
a. Để lấy nước tưới cho đồng ruộng, xã c. Để có sức khỏe, em phải 
em vừa đào một con mương.
 b. Để cô vui lòng, chúng em 
 c. Để có sức khỏe, em phải
Bài tập 3: Nhóm 2 – Lớp
 Đáp án:
 a/ Để mài cho răng mòn đi, chuột gặm 
 các đồ vật cứng
 b/Để tìm kiếm thức ăn, chúng dùng cái 
 18 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
 mũi và mồm đặc biệt đó dũi đất.
- GV nhận xét và khen những HS thêm - Ghi nhớ cách thêm trạng ngữ cho câu
được CN và VN hay, phù hợp nội dung - Tìm hiểu về các loại trạng ngữ khác của 
đoạn văn câu.
Bài tập 4: Tìm trạng ngữ trong các Cá nhân – Nhóm 2 - Chia sẻ lớp
câu. Đáp án:
- GV gọi HS đọc yêu cầu, nội dung + Bằng đôi cánh mềm mại, chú chim câu 
bài. bay vút lên mái nhà.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng. + Với đôi cánh to khoẻ, gà mẹ sẵn sàng 
 che chở cho đàn con thân yêu.
+ Đặt câu hỏi cho bộ phận TN của các + Bằng cái gì, chú chim câu bay vút lên 
câu trên? mái nhà?
 + Với cái gì, gà mẹ sẵn sàng che chở cho 
Bài tập 5: đàn gà con thân yêu?
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ. Cá nhân – Lớp
- YC HS nói câu có trạng ngữ phù hợp - HS quan sát tranh minh hoạ.
với mỗi con vật, trạng ngữ trả lời cho - HS đặt câu có trạng ngữ phù hợp với 
câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì? mỗi con vật.
 VD: Với sải cánh rộng, gà mái mẹ ủ ấm 
- Yêu cầu HS tự làm bài viết đoạn văn cho cả đàn con,..
ngắn 5-7 câu tả về con vật mà em yêu - HS viết bài
thích. Trong đó có ít nhất 1 câu có 
trạng ngữ trả lời cho câu hỏi Bằng cái 
gì? Với cái gì?
* Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2 biết cách 
thêm trạng ngữ cho câu.
HS M3+M4 biết thêm trạng ngữ và đặt 
câu giàu hình ảnh nhân hóa, so sánh,..
3. HĐ vận dụng (1p)
 -Ghi nhớ cách tìm trạng ngữ trong câu
 - Hệ thống lại các loại trạng ngữ đã học
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
 .......................................................................................................................
 19 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 
 Tập làm văn
 Điền vào giấy tờ in sẵn
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Phát triển năng lực đặc thù:
- Làm quen với những giấy tờ in sẵn có ứng dụng trong cuộc sống
- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền 
(Bt1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận 
được tiền gửi (BT2).
2.Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL tự học, NL giao tiếp.
- HS có ý thức tham gia tích cực các hoạt động học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Ảnh con tê tê
 - HS: Vở, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3p) - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại 
 chỗ
- GV dẫn vào bài mới
2. HĐ thực hành:(35p)
* Mục tiêu: Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: 
Thư chuyển tiền (Bt1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu 
điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2).
*Cách tiến hành
Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu BT1. Cá nhân - Nhóm 2 – Chia sẻ lớp
- GV giao việc: Các em đọc kĩ cả hai - HS nối tiếp nhau đọc mặt trước mặt 
mặt của mẫu Thư chuyển tiền, sau đó sau của thư chuyển tiền. Lớp đọc thầm 
điền vào chỗ trống những nội dung cần theo.
thiết. 
- GV giải nghĩa những chữ viết tắt cần 
thiết.
+ Nhật ấn: dấu ấn trong ngày của bưu 
điện. - HS lắng nghe
+ Căn cước: giấy chứng minh thư.
+ Người làm chứng: người chứng nhận 
về việc đã nhận đủ tiền.
- GV hướng dẫn cách điền vào mẫu thư:
+ Mặt trước tờ mẫu cần điền:
  Ghi rõ ngày, tháng, năm gửi tiền.
  Ghi rõ họ tên mẹ em (người gửi - HS thực hành
 20

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_cac_mon_lop_4_tuan_31_nam_hoc_2021_2022_le.doc