Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Hương Giang
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Hương Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Hương Giang

Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang LỊCH BÁO GIẢNG Giáo viên: Lê Thị Hương Giang - Từ ngày 18/04/2022 đến ngày 24/04/2022 Môn Thứ, ngày, Tiết Tiết Chuẩn bị, điều (hoặc Lớp Tên bài dạy buổi TKB PPCT chỉnh PM) Mở rộng vốn từ: Lạc Bảng nhóm. 1 LTVC 4A 58 quan- Yêu đời Hai 2 18/04/2022 Ôn tập về tìm số trung Bảng nhóm. 3 Toán 4A 153 bình cộng Buổi chiều 4 5 Con chim chiền chiện Tranh minh 1 Tập đọc 4A 51 họa. Lắp ghép mô hình tự Bộ lắp ghép. 2 Kĩ thuật 4A 12 Ba chọn (T2) 19/04/2022 Ôn tập về tìm hai số khi Bảng nhóm. 3 Toán 4A 154 biết tổng và hiệu của hai số đó Buổi chiều Trao đổi chất ở động vật Sơ đồ , tranh. Khoa 4 4A 30 Số lượng: 2. Có học ở phòng TB 5 Ôn tập về tìm hai số khi Bảng nhóm. 1 Toán 4A 155 biết tổng và tỉ số của hai số đó Tư 2 20/04/2022 Thêm trạng ngữ chỉ mục Bảng phụ. 3 LTVC 4A 59 địch, chỉ phương tiện cho Buổi chiều câu 4 TLV 4A 52 Điền vào giấy tờ in sẵn 5 1 Tiếng cười là liều thuốc Tranh minh 2 Tập đọc 4A 52 Năm bổ họa. 21/04/2022 3 Ôn tập về tìm hai số khi Bảng nhóm. Buổi chiều 4 Toán 4A 156 biết hiệu và tỉ số của hai số đó 5 1 Chính tả 4A 26 Nghe viết: Nói ngược Bảng nhóm. Thành phố Huế, thành Tranh Buổi chiều 2 Địa lí 4A 19 Sáu phố Đà Nẵng 1 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 22/04/2022 3 4 Toán 4A 157 Luyện tập chung Bảng nhóm 5 1 Bảy 2 23/04/2022 3 4 Buổi chiều 5 Kiểm tra, nhận xét: Ngày.... tháng.... năm.... Người phê duyệt TUẦN 31 Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2022 Luyn t và câu Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa (BT3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước khó khăn (BT4). - Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu * Góp phần phát triển các năng lực, phẩm chất chung - NL tự học, NL ngôn ngữ, NL sáng tạo, NL giao tiếp. - Tích cực tham gia các hoạt động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng nhóm - HS: Vở, sách III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Khởi động (2p) - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại - TBVN điều hành lớp hát, vận động chỗ tại chỗ - GV giới thiệu - Dẫn vào bài mới 2. HĐ thực hành (35p) 2 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang * Mục tiêu: Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa (BT3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước khó khăn (BT4). * Cách tiến hành * Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu của Nhóm 2 - Chia sẻ lớp BT. - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: Luôn tin tưởng ở tương lai Có triển vọng tốt Câu tốt đẹp đẹp Tình hình đội tuyển rất lạc + quan Chú ấy sống rất lạc quan + Lạc quan là liều thuốc bổ + + Vậy quan bài 1, từ "lạc quan" có + 2 nét nghĩa: Tin tưởng ở tương lai tốt mấy nét nghĩa? đẹp và Có triển vọng tốt đẹp * Bài tập 2: Cho HS đọc yêu cầu của Nhóm 2 – Lớp BT. Đáp án: + Những từ trong đó lạc có nghĩa là “vui, - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: mừng” là: lạc quan, lạc thú + Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại”, “sai” là: lạc hậu, lạc điệu, lạc đề + Hãy tìm các từ khác có chứa tiếng + lục lạc: vật đeo cổ con vật phát ra "lạc" và giải nghĩa từ đó. tiếng kêu + lạc dân: người dân + lạc lõng: rớt lại + củ lạc: tên một loại củ *Bài tập 3: Cho HS đọc yêu cầu của Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp BT. Đáp án: - GV chốt đáp án + Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại” là: quan quân + Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem” là: lạc quan (lạc quan là cái nhìn vui, tươi sáng, không tối đen ảm đạm). + Những từ trong đó quan có nghĩa là 3 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang “liên hệ, gắn bó” là: quan hệ, quan tâm. + Tìm các từ khác có chứa tiếng + quan toà, vị quan (nghĩa: quan lại) "quan" + quan sát, tham quan (nghĩa: nhìn, xem) *Bài tập 4: Cho HS đọc yêu cầu của Cá nhân – Lớp BT. a). Câu tục ngữ “Sông có khúc, người có - GV nhận xét, chốt lại đáp án đúng. lúc” khuyên người ta: Gặp khó khăn là chuyện thường tình không nên buồn phiền, nản chí (cũng giống như dòng sông có khúc thẳng, khúc quanh co, khúc rộng, khúc hẹp: con người có lúc sướng, lúc khổ, lúc vui, lúc buồn ) b). Câu tục ngữ “Kiến tha lâu cũng đầy tổ” khuyên con người phải luôn kiên trì > nhẫn nại nhất định sẽ thành công (giống = như con kiến rất nhỏ bé, mỗi lần chỉ tha được một ít mồi, nhưng tha mãi cũng có ngày đầy tổ). 3. HĐ vận dụng (1p) - Vận dụng từ ngữ và các thành ngữ, tục - Vận dụng từ ngữ và các thành ngữ, ngữ vào viết câu, bài văn tục ngữ vào viết câu, bài văn - Tìm các câu thành ngữ, tục ngữ khác - Tìm các câu thành ngữ, tục ngữ khác cùng chủ điểm Lạc quan- Yêu đời. cùng chủ điểm Lạc quan- Yêu đời. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------ Toán Ôn tập về tìm số trung bình cộng I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Ôn tập kiến thức về cách giải bài toán TBC - Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. * Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3. Khuyến khích HSNK hoàn thành tất cả bài tập * Góp phần phát triển các NL, phẩm chất: + Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tự học, làm việc nhóm, NL tính toán. + Phẩm chất tự giác, tích cực tham gia các hoạt động học tập. 4 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng nhóm - HS: Sách, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:(3p) - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét + Nêu các bước giải bài toán TBC? + B1: Tính tổng các số + B2: Lấy tổng chia cho số các số hạng - GV dẫn vào bài mới – Ghi tên bài 2. HĐ thực hành (35p) * Mục tiêu: Giải được các bài toán tìm số TBC * Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài Cá nhân – Nhóm 2– Lớp - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Đáp án: Đ/a: a) (137 + 248+ 395 ): 3= 260 - Cho các em chia sẻ với cả lớp về b) (348 + 219 + 560+ 275) : 4 = 463 cách tìm TBC của nhiều số. - Nhận xét, khen ngợi/ động viên. * Lưu ý: giúp đỡ hs M1+M2 Bài 2: Cá nhân – Lớp - Gọi 1 hs đọc đề bài + Để tính được trong năm trung + phải tính được tổng số dân tăng thêm bình số dân tăn hằng năm là bao của năm năm; Sau đó lấy tổng số dân tăng nhiêu chúng ta làm thế nào ? thêm chia cho số năm - Nhận xét, khen ngợi/ động viên. Bài giải Số người tăng trong 5 năm là : 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635(người) Số người tăng trung bình hằng năm là : 635 : 5 = 127 (người) * Lưu ý: giúp đỡ hs M1+M2 Đáp số: 127 người Cá nhân – Lớp Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề bài Số quyển vở tổ Hai góp là: 36 + 2 = 38 (quyển) Số quyển vở tổ Ba góp là: - Nhận xét, đánh giá bài làm trong 38 + 2 = 40( quyển vở) vở của HS Tổng số vở cả ba tổ góp là: - Nhận xét, chốt KQ đúng, khen 36 + 38 + 40 = 114(quyển ) ngợi/ động viên. Trung bình mỗi tổ góp được số vở là: 114 : 3 = 38(quyển) 5 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang Đáp số : 38 quyển - HS làm vở Tự học – Chia sẻ lớp Bài 4 + Bài 5 (bài tập chờ dành cho * Bài 4 Bài giải HS hoàn thành sớm) Lần đầu 3 ô tô chở được là: - Củng cố cách giải các bài toán 16 x 3 = 48 (máy) TBC phức hợp Lần sau 5 ô tô chở được là: 24 x 5 = 120 (máy) Số ô tô chở máy bơm là: 3 + 5 = 8 (ô tô) Trung bình mỗi ô tô chở được là: (48+ 120): 8 = 21(máy) Đáp số : 21 máy bơm * Bài 5: Bài giải Tổng của hai số là: 15 x 2 = 30 - Củng cố cách giải bài toán TBC có Số lớn: 2 phần bằng nhau liên quan đến tỉ số Số bé: 1 phần như thế Số lớn là: 30 : 3 x 2 = 20 Số bé là: 30 – 20 = 10 - Chữa lại các phần bài tập làm sai. 3. HĐ vận dụng (1p) - Tìm các bài tập cùng dạng trong VBT Toán buổi 2 và trên OLM.vn để giải ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG :........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ................................................................................................................ --------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba, ngày 19 tháng 4 năm 2022 Tập đọc Con chim chiền chiện I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Năng lực ngôn ngữ: - Đọc trôi trảy, rõ ràng bài thơ với giọng vui tươi, sôi nổi, ngắt nhịp đúng giữa các câu thơ. Biết đọc diễn cảm 2-3 khổ thơ. Học thuộc lòng bài thơ. - Năng lực văn học 6 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang - Hiểu ND, ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống (trả lời được các câu hỏi) * Góp phần phát triển phẩm chất, năng lực chung - Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ. - Giáo dục HS tình yêu cuộc sống II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: + Tranh minh hoạ bài tập đọc (phóng to nếu có điều kiện). + Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc - HS: SGK, vở viết III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (5p) - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét + 1 HS đọc + Bạn hãy đọc bài tập đọc Vương quốc vắng nụ cười + Tiếng cười đã làm thay đổi cuộc sống +Nêu nội dung, ý nghĩa của bài? của vương quốc nọ, giúp vương quốc tránh được sự lụi tàn - GV nhận xét chung, dẫn vào bài học 2. Luyện đọc: (8-10p) * Mục tiêu: Đọc trôi trảy, rành mạch bài thơ với giọng vui tươi, sôi nổi, biết ngắt nhịp các câu thơ * Cách tiến hành: - Gọi 1 HS đọc bài (M3) - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm - GV lưu ý giọng đọc cho HS: Cần đọc với giọng hồn nhiên, vui tươi. Nhấn - Lắng nghe giọng ở các từ ngữ: ngọt ngào, cao hoài, - Nhóm trưởng chia đoạn bài tập đọc cao vợi, long lanh, sương chói, chan (mỗi khổ thơ là 1 đoạn) chứa. - Nhóm trưởng điều hành nhóm đọc nối tiếp đoạn trong nhóm lần 1 và phát hiện các từ ngữ khó (cao vợi, cành sương - Lưu ý sửa lỗi đọc và ngắt nghỉ cho các chói, bối rối,...) HS (M1) - Luyện đọc từ khó: Đọc mẫu (M4)-> Cá nhân (M1)-> Lớp - Giải nghĩa từ khó (đọc chú giải) - HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 theo điều khiển của nhóm trưởng - Các nhóm báo cáo kết quả đọc - 2 HS đọc cả bài (M4) 7 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang 3. Tìm hiểu bài: (8-10p) * Mục tiêu: Hiểu ND, ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống (trả lời được các câu hỏi) * Cách tiến hành: Làm việc nhóm 4 – Chia sẻ trước lớp - GV yêu cầu HS đọc các câu hỏi cuối - 1 HS đọc các câu hỏi cuối bài bài - HS làm việc theo nhóm 4 – Chia sẻ kết quả dưới sự điều hành của TBHT + Con chim chiền chiện bay lượn giữa + Chim chiền chiện bay lượn trên cánh khung cảnh thiên nhiên như thế nào? đồng lúa, giữa một không gian cao rộng. + Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên + Lúc chim sà xuống cánh đồng, lúc hình ảnh co chim chiền chiện tự do bay chim vút lên cao. “Chim bay, chim sà lượn giữa không gian cao rộng? ” “bay vút”, “cao vút”, “bay cao”, “cao hoài”, “cao vợi” + Tìm những câu thơ nói về tiếng hót + Những câu thơ là: của con chim chiền chiện? Khúc hát ngọt ngào Tiếng hót long lanh. Như cành sương chói Chim ơi, chim nói. Chuyện chi, chuyện chi? Tiếng ngọc, trong veo. Chim reo từng chuỗi Đồng quê chan chứa. Những lời chim ca Chỉ còn tiếng hót, Làm xanh da trời + Tiếng hót của con chim chiền chiện + Gợi cho em về cuộc sống rất thanh gợi cho em cảm giác như thế nào? bình, hạnh phúc. + Làm cho em thấy hạnh phúc tự do. + Làm cho em thấy yêu hơn cuộc sống, yêu hơn con người. * Nêu nội dung bài học? Nội dung: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong * HS M3+M4 đọc trả lời câu hỏi hoàn cuộc sống. chỉnh và nêu nội dung đoạn, bài. 4. Luyện đọc diễn cảm – Học thuộc lòng(8-10p) * Mục tiêu: HS đọc diễn cảm được một số khổ thơ của bài. Học thuộc lòng bài thơ * Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân – nhóm - cả lớp 8 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang - Yêu cầu HS nêu giọng đọc của toàn - HS nêu lại giọng đọc cả bài bài - 1 HS M4 đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu đọc diễn 2 – 3 khổ thơ của bài - Nhóm trưởng điều hành các thành viên trong nhóm + Luyện đọc diễn cảm trong nhóm + Cử đại diện đọc trước lớp - Bình chọn cá nhân đọc diễn cảm tốt - Yêu cầu HS học thuộc lòng - Thi học thuộc lòng ngay tại lớp - GV nhận xét, đánh giá chung 5. Hoạt động vận dụng (1 phút) - Ghi nhớ nội dung, ý nghĩa của bài - Ghi nhớ nội dung, ý nghĩa của bài - Đọc diễn cảm toàn bài thơ - Đọc diễn cảm toàn bài thơ ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................... Kỉ thuật Lp ghép mô hình t chn (tit 2) I. YÊU CU CN ĐT: - Chn đưc các chi tit đ lp ghép mô hình t chn. - Lp ghép đưc mt mô hình t chn. Mô hình lp tương đi chc chn, s dng đưc. * Giáo dc s dng TKNL&HQ: Lp thêm chi tit thu năng lưng mt tri đ chy xe ô tô tit kim xăng du. - Tích cc, t giác, yêu thích môn hc 4. Góp phn phát trin các năng lc, phm cht - NL gii quyt vn đ và sáng to, NL thm mĩ, NL sáng to, NL hp tác - Tích cc, t giác, yêu thích môn hc II. Đ DÙNG DY HC: - GV: Bng ph - HS: B dng c lp ghép III. CÁC HOT ĐNG DY- HC: Hot đng ca giáo viên Hot đng ca hc sinh 1. HĐ khi đng (3p) - TBVN điu hành lp hát, vn đng ti ch. - GV dn vào bài mi 2. HĐ thc hành: (30p) * Mc tiêu: 9 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang - Chn đưc các chi tit đ lp ghép mô hình t chn. - Lp ghép đưc mt mô hình t chn. Mô hình lp tương đi chc chn, s dng đưc. - Vi ô tô lp thêm chi tit thu năng lưng mt tri đ tit kim xăng du * Cách tin hành: Cá nhân- Nhóm- Lp Hot đông 1: HS chn mô hình lp Nhóm 2 – Lp ghép: - HS ni tip nêu mô hình mà - GV cho HS t chn mt mô hình lp mình s lp ghép ghép. - Khuyn khích HS lp ô tô có chi tit thu năng lưng mt tri đ tit kim xăng du - HS chn các chi tit. Hot đng 2: Chn và kim tra các chi tit: - GV kim tra các chi tit chn đúng và đ ca HS. Hot đng 3: HS thc hành lp ráp mô - HS lp ráp mô hình cá nhân hình đã chn - GV cho HS thc hành lp ghép mô hình đã chn. + Lp tng b phn. + Lp ráp mô hình hoàn chnh. - HS trưng bày sn phm. + Th KT s chuyn đng Hot đng 4: Đánh giá kt qu hc tp - HS da vào tiêu chun trên đ - GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực đánh giá sn phm. hành. - GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành đã viết ở bảng phụ + Lắp được mô hình tự chọn. + Lp đúng kĩ thut, đúng qui trình. + Lp mô hình chc chn, không b xc xch. - HS lng nghe. + Mô hình có kh năng s dng - GV nhn xét đánh giá kt qu hc tp - HS thc hành ca HS. - GV nhc nh HS tháo các chi tit và - Hoàn thin lp ghép mô hình xp gn vào hp. t chn 3. Hot đng vn dng, tri nghim - Lên ý tưng cho mô hình mi (1p) 10 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang ĐIU CHNH-B SUNG ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................... Toán Ô tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Ôn tập kiến thức về cách giải bài toán tổng – hiệu - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. * Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. KK HS năng khiếu hoàn thành tất cả các bài tập. * Góp phần phát triển các NL, phẩm chất: + Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tự học, làm việc nhóm, NL tính toán. + Phẩm chất tự giác, tích cực tham gia các hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng nhóm - HS: Sách, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:(3p) - TBVN điều hành lớp hát, vận đông tại chỗ + Nêu các bước giải bài toán tổng – + B1: Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ hiệu + B2: Tìm số lớn, số bé SL = (T+H) : 2 - GV dẫn vào bài mới SB = (T-H) : 2 2. HĐ thực hành (35p) * Mục tiêu: Giải được các bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó * Cách tiến hành: Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài Cá nhân – Nhóm 2 - Lớp - Nhận xét, khen ngợi/ động viên. Đáp án: * Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2 Tổng 318 1945 3271 - Chốt lại cách tìm số lớn, số bé Hiệu 42 87 493 SL 180 1016 1882 SB 138 929 1389 Bài 2: Cá nhân – Lớp - Nhận xét, đánh giá bài làm trong Bài giải vở của HS Đội thứ nhất trồng được là: - Chốt lại các bước giải (1375 + 285) : 2 = 830(cây) Đội thứ hai trồng được là: 830 – 285 = 545 (cây) 11 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang Đáp số : Đội 1: 830 cây Đội 2 : 545 cây Bài 3: Nhóm 2 – Lớp - YC HS nêu các bước giải bài toán: Bài giải + Tìm nửa chu vi Nửa chu vi thửa ruộng là: + Vẽ sơ đồ. 530 : 2 = 265 (m) + Tìm CR, CD. Chiều rộng của thửa ruộng là: + Tính diện tích (265 – 47) : 2 = 109 (m) - GV nhận xét, chốt đáp án. Chiều dài của thửa ruộng là: 109 + 47 = 156 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 156 x 109 = 17004 (m2) Đáp số : 17004 m2 - HS làm vở Tự học – Chia sẻ lớp *Bài 5: Bài 4 + Bài 5 (bài tập chờ dành cho Bài giải HS hoàn thành sớm) Số lớn nhất có ba chữ số là 999. Do đó tổng hai số là 999 Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó hiệu hai số là 99 Số bé là: (999 – 99 ): 2 = 450 Số lớn là: 450 + 99 = 549 Đáp số : SL: 549, SB: 450 - Chữa lại các phần bài tập làm sai - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách buổi 2 và giải - Tìm các bài tập cùng dạng trong VBT 3. HĐ vận dụng (1p) Toán buổi 2 và trên OLM.vn để giải ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................... --------------------------------------------------------------- Khoa học Trao đi cht đng vt I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 12 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang - Trình bày đưc s trao đi cht ca đng vt vi môi trưng: đng vt thưng xuyên phi ly t môi trưng thc ăn, nưc, khí ô-xi và thi ra các cht cn bã, khí các-bô-níc, nưc tiu,... - Th hin s trao đi cht gia thc vt vi môi trưng bng sơ đ. 4. Góp phn phát trin các năng lc, phm cht - NL gii quyt vn đ và sáng to, NL hp tác, NL sáng to - HS hc tp nghiêm túc, tích cc. * GD BVMT: Mt s đc đim chính ca môi trưng và tài nguyên thiên nhiên II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bng ph vit sn Sơ đ s trao đi cht đng vt. - HS: Giy kh to và bút d. II. CÁC HOT ĐNG DY- HC: Hot đông ca giáo viên Hot đông ca ca hc sinh 1, Khi đng (2p) - TBHT điu khin lp tr li, nhn xét + Đng vt thưng ăn nhng loi thc + Đng vt thưng ăn c, ăn tht, ăn gì đ sng? ăn sâu b, đ sng. + Vì sao mt s loài đng vt li gi + Đng vt ăn c đng vt và là đng vt ăn tp? thc vt gi là đng vt ăn tp. - Gii thiu bài, ghi bng. 2. Bài mi: (30p) * Mc tiêu: - Trình bày đưc s trao đi cht ca đng vt vi môi trưng. - Th hin s trao đi cht gia thc vt vi môi trưng bng sơ đ. * Cách tin hành: Cá nhân - Nhóm – Lp Hot đng 1: Quá trình trao đi Nhóm 2 – Lp cht ĐV: - Yêu cu HS quan sát hình minh - 2 HS ngi cùng bàn quan sát, trao đi ha trang 128, SGK và mô t nhng và nói vi nhau nghe. gì trên hình v mà em bit. Gi ý: Hãy chú ý đn nhng yu - Ví d v câu tr li: t đóng vai trò quan trng đi vi Hình v trên v 4 loài đng vt và s sng ca đng vt và nhng các loi thc ăn ca chúng: bò ăn c, yu t cn thit cho đi sng ca nai ăn c, h ăn bò, vt ăn các loài đng vt mà hình v còn thiu. đng vt nh dưi nưc. Các loài - Gi HS trình bày, HS khác b đng vt trên đu có thc ăn, nưc sung. ung, ánh sáng, không khí. - Trao đi và tr li: + Nhng yu t nào đng vt + Đ duy trì s sng, đng vt phi thưng xuyên phi ly t môi thưng xuyên ly t môi trưng thc 13 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang trưng đ duy trì s sng? ăn, nưc, khí ô- xi có trong không khí. + Đng vt thưng xuyên thi ra + Trong quá trình sng, đng vt môi trưng nhng gì trong quá trình thưng xuyên thi ra môi trưng khí sng? các- bô- níc, phân, nưc tiu. + Quá trình trên đưc gi là quá trình + Quá trình trên đưc gi là gì? trao đi cht đng vt. + Quá trình trao đi cht đng vt + Th nào là quá trình trao đi là quá trình đng vt ly thc ăn, cht đng vt? nưc ung, khí ô- xi t môi trưng và thi ra môi trưng các cht cn bã, khí các- bô- níc, phân, nưc tiu. - GV kt lun + GDBVMT: Thc vt có kh năng ch to cht hu cơ đ t nuôi sng mình là do lá - Lng nghe. cây có dip lc. Đng vt ging con ngưi là chúng có cơ quan tiêu hoá, hô hp riêng nên trong quá trình sng chúng ly t môi trưng khí ô- xi, thc ăn, nưc ung và thi ra cht tha, cn bã, nưc tiu, khí các- bô- níc. Đó là quá trình trao đi cht gia đng vt vi môi trưng.Nh có hot đng TĐC mà đng vt sinh trưng và phát trin bình thưng Nhóm 4 – Lp to cân bng cho môi trưng sng Hot đng 2: Thc hành: V sơ đ trao đi cht đng vt: - Tham gia v sơ đ s trao đi cht - Phát giy cho tng nhóm. đng vt, sau đó trình bày s trao - Yêu cu: V sơ đ s trao đi đi cht đng vt theo sơ đ nhóm cht đng vt. mình v. - Gi HS trình bày. - Trình bày s trao đi cht ca đng vt theo sơ đ - Nhn xét, khen ngi nhng nhóm v đúng, đp, trình bày khoa hc, mch lc, d hiu. - Hoàn thành sơ đ trao đi cht ca - Cht KT ca bài đng vt 3. Hot đng vn dng (1p) - Trang trí sơ đ và trưng bày ti góc 14 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang hc tp ĐIU CHNH - B SUNG ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ --------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư, ngày 20 tháng 4 năm 2022 Toán Ôn tp v tìm hai s khi bit tng và t s ca hai s đó I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Cng c các kin thc v gii toán Tìm hai s khi bit tng & t s ca hai s đó - Gii đưc toán v “Tìm hai s khi bit tng & t s ca hai s đó. * Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3. Bài 4 KK HS năng khiếu hoàn thành thêm bài tập 5. * Góp phần phát triển các NL, phẩm chất: * Bài tp cn làm: Bài 1 (2 ct), bài 2 (2 ct), bài 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng nhóm - HS: Sách, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hot đng ca giáo viên Hot đng ca hc sinh 1. Khi đng: (5p) - TBVN điu hành lp hát, vn đng ti ch + Bn hãy nêu các bưc gii bài toán +B1: Tóm tt bài toán bng sơ đ Tìm hai s khi bit tng và t s ca +B2: Tìm tng s phn bng nhau hai s đó +B3: Tìm giá tr mt phn +B4: Tìm s ln, s bé - GV gii thiu bài – Ghi tên bài 2. Hot đng thc hành (30p) * Mc tiêu: Gii đưc toán v “Tìm hai s khi bit tng hoc hiu & t s ca hai s đó. * Cách tin hành: Cá nhân – Lp Bài tp 1 (2 ct đu – HSNK có th hoàn thành c bài): - Gn bng ph, mi HD đc và nêu Tng hai 91 170 216 YC ca BT. 15 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang s - GV nhn xét, Khen ngi/ đng viên, T s 1:6 2:3 3:5 cng c các bưc gii bài toán tìm S bé 13 68 81 hai s khi bit tng và t s ca hai S ln 88 102 135 s đó. Cá nhân – Nhóm 2 – Lp * Nu còn thi gian: Mi nhng HS đã hoàn thành c 3 ct chia s cách Đáp án: thc hin và kt qu Bài tp 3: - Gi 1 HS đc và xác đnh đ bài trưc lp. - Nhn xét mt s bài trong v ca Cá nhân – Lp HS Bài gii Ta có sơ đ : Kho 1 : |----|----|----|----| 1350 tn Kho 2 : |--- -|----|----|----|----| Tng s phn bng nhau là: 4 + 5 = 9 (phn) Kho thóc th nht cha s tn thóc là: 1350 : 9 x 4 = 600 (tn) Kho thóc th hai cha s tn thóc là: 1350 – 600 = 750 (tn) Đáp s: Kho th nht: 600 Bài 4 tn Kho th hai: 750 tn - HS làm vào v T hc – Chia s lp Bài 4: Bài toán dng tng-t Các bưc gii tương t bài 3. Theo sơ đ, tng s phn bng nhau là: 3+4 = 7 (phn) S hp ko là: 56 : 7 × 3=24 (hp) Bài 5 (Bài tp ch dành cho HS hoàn S hp bánh là: thành sm) 56 − 24 = 32 (hp) Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng số Đáp s: Ko: 24 hp; bé nhất có 3 chữ số. Nếu lấy số này chia Bánh: 32 hp 16 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang cho số kia ta được thương là 4 Đ/s: 24 hp ko và 32 hp bánh. - Hướng đãn học sinh làm bài theo các Bài 5: bước - - Xác đnh s bé nht có 3 ch s ( 3. Hot đng vn dng, tri tng hai s) nghim (1- 2p) - T s hai s là : ¼ - V sơ đ - Tìm tng s phn bng nhau -Tìm hai s - Cha li các phn bài tp làm sai - Tìm các bài tp trong sách Toán bui 2 và gii. - Tìm các bài tập cùng dạng trong VBT Toán buổi 2 và trên OLM.vn để giải ĐIU CHNH- B SUNG ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ................................................................................................................ Luyện từ và câu Thêm trạng ngữ Chỉ, mục đích - Chỉ phương tiện cho câu I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực đặc thù: *Năng lực ngôn ngữ: - Biết cách thêm trạng ngữ cho câu - Tìm được trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì - BT1, mục III) - Thêm được CN, VN để hoàn chỉnh câu đã cho sẵn trạng ngữ. *Năng lực văn học: - Viết được đoạn văn tả con vật có dùng trạng ngữ trả lời cho câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì? 2.Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất - NL tự học, NL ngôn ngữ, NL sáng tạo, NL giao tiếp. - Có ý thức tham gia tích cực các HĐ học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng nhóm - HS: Vở BT, bút dạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 17 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Khởi động (3p) - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét. - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét. + VD: Nhờ bác lao công, sân trường luôn + Đặt 1 câu có trạng ngữ bắt đầu sạch sẽ. bằng Nhờ..., Vì...., Do...., Tại....,và đặt => Nhờ đâu, sân trường luôn sạch sẽ? câu hỏi cho trạng ngữ đó - GV giới thiệu - Dẫn vào bài mới 2. HĐ thực hành (35p) * Mục tiêu: - Tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì - BT1, BT2 mục III). - Thêm được CN, VN để hoàn chỉnh câu cho trước trạng ngữ. - Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III); bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ trả lời cho câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì?(BT2). * Cách tiến hành: Bài tập 1: Chỉ yêu cầu tìm trạng ngữ Cá nhân – Nhóm 2 - Chia sẻ lớp (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì) Đáp án: - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. a. Để tiêm phòng dịch cho trẻ em, tỉnh - Lưu ý: TN thường đứng đầu câu và b. Vì Tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng! ngăn cách với CN và VN bởi dấu phẩy c. Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho HS, các trường... + Trạng ngữ trong các câu trên trả lời + Trả lời cho câu hỏi: Để làm gì?, Vì cái cho câu hỏi gì? gì?, Nhằm mục đích gì? + Hãy đặt câu có trạng ngữ trả lời cho + VD: Để có thành tích tốt, đội bóng cần câu hỏi Để làm gì chăm chỉ tập luyện Cá nhân – Lớp Bài tập 2: Chỉ y/ c thêm trạng ngữ Đáp án: thích hợp a. Để lấy nước tưới cho đồng ruộng, xã - GV chốt đáp án em vừa đào một con mương. Đáp án: b. Để cô vui lòng, chúng em a. Để lấy nước tưới cho đồng ruộng, xã c. Để có sức khỏe, em phải em vừa đào một con mương. b. Để cô vui lòng, chúng em c. Để có sức khỏe, em phải Bài tập 3: Nhóm 2 – Lớp Đáp án: a/ Để mài cho răng mòn đi, chuột gặm các đồ vật cứng b/Để tìm kiếm thức ăn, chúng dùng cái 18 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang mũi và mồm đặc biệt đó dũi đất. - GV nhận xét và khen những HS thêm - Ghi nhớ cách thêm trạng ngữ cho câu được CN và VN hay, phù hợp nội dung - Tìm hiểu về các loại trạng ngữ khác của đoạn văn câu. Bài tập 4: Tìm trạng ngữ trong các Cá nhân – Nhóm 2 - Chia sẻ lớp câu. Đáp án: - GV gọi HS đọc yêu cầu, nội dung + Bằng đôi cánh mềm mại, chú chim câu bài. bay vút lên mái nhà. - GV nhận xét, kết luận lời giải đúng. + Với đôi cánh to khoẻ, gà mẹ sẵn sàng che chở cho đàn con thân yêu. + Đặt câu hỏi cho bộ phận TN của các + Bằng cái gì, chú chim câu bay vút lên câu trên? mái nhà? + Với cái gì, gà mẹ sẵn sàng che chở cho Bài tập 5: đàn gà con thân yêu? - Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ. Cá nhân – Lớp - YC HS nói câu có trạng ngữ phù hợp - HS quan sát tranh minh hoạ. với mỗi con vật, trạng ngữ trả lời cho - HS đặt câu có trạng ngữ phù hợp với câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì? mỗi con vật. VD: Với sải cánh rộng, gà mái mẹ ủ ấm - Yêu cầu HS tự làm bài viết đoạn văn cho cả đàn con,.. ngắn 5-7 câu tả về con vật mà em yêu - HS viết bài thích. Trong đó có ít nhất 1 câu có trạng ngữ trả lời cho câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì? * Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2 biết cách thêm trạng ngữ cho câu. HS M3+M4 biết thêm trạng ngữ và đặt câu giàu hình ảnh nhân hóa, so sánh,.. 3. HĐ vận dụng (1p) -Ghi nhớ cách tìm trạng ngữ trong câu - Hệ thống lại các loại trạng ngữ đã học ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................... 19 Kế hoach bài dạy lớp 4A Lê Thị Hương Giang Tập làm văn Điền vào giấy tờ in sẵn I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Làm quen với những giấy tờ in sẵn có ứng dụng trong cuộc sống - Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (Bt1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2). 2.Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất - NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL tự học, NL giao tiếp. - HS có ý thức tham gia tích cực các hoạt động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Ảnh con tê tê - HS: Vở, bút, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (3p) - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV dẫn vào bài mới 2. HĐ thực hành:(35p) * Mục tiêu: Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (Bt1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2). *Cách tiến hành Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu BT1. Cá nhân - Nhóm 2 – Chia sẻ lớp - GV giao việc: Các em đọc kĩ cả hai - HS nối tiếp nhau đọc mặt trước mặt mặt của mẫu Thư chuyển tiền, sau đó sau của thư chuyển tiền. Lớp đọc thầm điền vào chỗ trống những nội dung cần theo. thiết. - GV giải nghĩa những chữ viết tắt cần thiết. + Nhật ấn: dấu ấn trong ngày của bưu điện. - HS lắng nghe + Căn cước: giấy chứng minh thư. + Người làm chứng: người chứng nhận về việc đã nhận đủ tiền. - GV hướng dẫn cách điền vào mẫu thư: + Mặt trước tờ mẫu cần điền: Ghi rõ ngày, tháng, năm gửi tiền. Ghi rõ họ tên mẹ em (người gửi - HS thực hành 20
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_cac_mon_lop_4_tuan_31_nam_hoc_2021_2022_le.doc