Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

Họ và tên: Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là: A. 5693 B. 6593 C. 5639 D. 5963 Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được: A. 2860 B. 2900 C. 2800 D. 3000 Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được: A. XIX B. XIIII C. XIV D. XVIII Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 2 153 + 1934 B. 1 023 4 C. 7623 - 2468 D. 8760 : 2 Câu 5. Một cửa hàng bán xăng ngày chủ nhật bán được 1 280l, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu lít xăng? A. 2 560l B. 2 460l C. 3740l D. 3 840l Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi mảnh đất đó là: A. 40 m B. 70 m C. 75 m D. 35 m Phần 2. Tự luận. (7 điểm) Câu 7. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm a) Số 4 504 đọc là: .................................................................................................................... b) Số liền trước của 9949 là: .................................................................................................... c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là: Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 3 846 + 4 738 b) 4 683 - 1 629 c) 7 215 × 3 d) 8 469 : 9 .............................. ............................... ........................... ............................. .............................. ............................... ........................... ............................. .............................. ............................... ........................... ............................. .............................. ............................... ........................... ............................. Câu 9. (1 điểm) Số? a) 1 694 + ..................... = 6 437 b) 2 154 .....................= 4 308 Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức. 8 375 + 4 905 × 6 (95 589 - 82 557) : 6 = ............................................... = ............................................... = ............................................... = ............................................... Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có cạnh 108 m. Tính chu vi khu đất đó. Bài giải .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Câu 12. (1 điểm). Một kho có 8245 kg gạo, lần đầu xuất 1070 kg gạo, lần sau xuất 2565 kg gạo. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Bài giải .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B C C D B Phần 2. Tự luận Câu 7. (1 điểm) a) Số 4 504 đọc là: Bốn nghìn năm trăm linh bốn. b) Số liền trước của 9949 là: 9948 c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là: XVIII; XV; XI; VIII; IV. Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 3 846 + 4 738 b) 4 683 - 1 629 c) 7 215 × 3 d) 8 469 : 9 3 846 4 683 7 215 8 469 9 + - 36 4 738 1 629 3 941 09 8 584 3 054 21 645 0 Câu 9. (1 điểm) Số? a) 1 694 + 4743 = 6 437 b) 2 154 2 = 4 308 Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức. 8 375 + 4 905 × 6 (9 589 - 8 557) : 6 = 8 375 + 29 430 = 1032 : 6 = 37 805 = 172 Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó. Bài giải Độ dài cạnh của khu đất hình vuông đó là: 432 : 4 = 108 (m) Diện tích khu đất hình vuông đó là: 108 108 = 11 664 m2) Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3 143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét? Bài giải Đỉnh Tây Côn Lĩnh cao số mét là: 3 143 - 716 = 2 427 (m) Cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao số mét là: 3 143 + 2 427 = 5 570 (m) Đáp số: 5 570 m
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_ket_noi_tri_thuc.doc