Bài tập ôn tập môn Toán lớp 4 - Tháng 4 Năm học 2020-2021

Bài 2. Tính tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12.

....................................................................................................................................................

 

Bài 3. Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ? 

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

Bài 4.  Trong năm học qua, lớp 5A có tỉ lệ học sinh giỏi học kì I là 25%, học kì II là 27,5%. Tính số học sinh của cả lớp, biết rằng số đó không thay đổi trong suốt năm học.

docx 45 trang comai 15/04/2023 3700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán lớp 4 - Tháng 4 Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán lớp 4 - Tháng 4 Năm học 2020-2021

Bài tập ôn tập môn Toán lớp 4 - Tháng 4 Năm học 2020-2021
i số 18 và 12.
....................................................................................................................................................
Bài 3. Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ? 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Trong năm học qua, lớp 5A có tỉ lệ học sinh giỏi học kì I là 25%, học kì II là 27,5%. Tính số học sinh của cả lớp, biết rằng số đó không thay đổi trong suốt năm học.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................Thiết cũng đủ sống.
b/ Tuy quạ khát nước nhưng nó chưa nghĩ ra làm thế nào để lấy được nước trong bình.
c/ Vì ai cũng muốn nhường chỗ cho các em nhỏ nên nhiều ghế vẫn để trống.
d/ Chẳng những quạ uống nước no nê mà nó còn giúp nhiều con vật khác được uống.
Câu 2. Tìm quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
a/ Tôi khuyên nó ........................... nó vẫn không nghe.
b/ Mưa rất to ..... .gió rất lớn.
c/ Cậu đọc .................. tớ đọc?
d/ Trong truyện cổ tích Cây khế, người em thì chăm chỉ, hiền lành .......người anh thì tham lam, lười biếng.
Câu 3. Tìm cặp quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ chấm trong từng câu dưới đây:
a/ .................... tôi đạt danh hiệu Học sinh xuất sắc .............bố mẹ tôi thưởng cho tôi một chiếc xe đạp mới tinh.
b/ ..... .trời mưa ..................... lớp ta hoãn đi cắm trại.
c/ ..... ..gia đình gặp nhiều khó khăn ..... ..bạn Hạnh vẫn phấn đấu học giỏi.
d/ ............................. trẻ con thích bộ phim Tây du kí ............ngưòi lớn cũng thích.
e/ . hoa cúc đẹp ..nó còn là một vị thuốc quý.
Câu 4. 
a/ Dựa vào nghĩa của tiếng nhân trong các từ ở ngoặc đơn dưới đây, em hãy xếp thành hai nhóm: (nhân loại, nhân đức, nhân dân, nhân ái, nhân vật, nhân hậu.)
- nhân: có nghĩa là người: ..................................................................
.................................................................................................................
- nhân: có nghĩa là lòng thương người: .............................................
................................................................................................................
b/ Em hãy đặt câu với mỗi nhóm từ vừa tìm được (mỗi nhóm một câu)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
...Câu 6. Tìm các danh từ, động từ, trong đoạn văn sau:
 Ong / xanh / đảo / quanh / một lượt /, thăm dò /, rồi / nhanh nhẹn / xông vào / cửa / tổ / dùng / răng / và / chân / bới đất /. Những / hạt / đất vụn / do / dế / đùn lên / bị / hất / ra / ngoài /. ong / ngoạm /, dứt /, lôi / ra / một / túm / lá / tươi /. Thế / là / cửa / đã / mở.
*Danh từ là:
*Động từ là:
Câu 7. Chép 2 lần đoạn thơ sau:
Tan học về giữa trưa
Nắng rất nhiều mà bà chẳng thấy
Qua đường lắm xe, bà dò theo cái gậy
Cái gậy tre run run.
Bà ơi, cháu tên là Hương
Cháu dắt tay bà qua đường...
Bà qua rồi lại đi cùng gậy
Cháu trở về, cháu vẫn còn thương
(Mai Hương)
BUỔI SÁNG Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2020
Trước khi bắt đầu giờ tự học, các em nhớ ôn lại các động tác võ cỗ truyền để rèn thể lực nhé!
TOÁN
Bài 1. Số 260 bé hơn tích nào dưới đây?
A. 2,6 x 1000 B. 0,26 x 1000 C.0,26 x 100 D. 0,01 x 2600
Bài 2. 34m2 7dm2 = ..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
	A. 34,7 	 B. 3,47 	 C. 34,07 D. 347
Bài 3. Số thập phân thích hợp để điền vào ô trống của 6,1 < < 6,20 là:
A. 6,10	 B. 6,2 	 C. 6,21 D. 6,12
Bài 4. Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của học sinh nam và học sinh nữ là : 
 	A. 150% B. 120% C. 180% D. 60%
Bài 5. Số 13,258 chữ số 5 trong số đó có giá trị là:
 	A. 50 B. C. D. 
Bài 6. Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn được viết là:
 	A. 1,546 B. 15,46 C. 15,406 D. 154,06
Bài 7. So sánh hai số thập phân 54,3 và 54,295:
 	A. 54,3 54,295 C. 54,3 = 54,295
Bài 8. Số : 32,407 đọc là :
Ba hai phẩy bốn trăm linh bảy
Ba hai và bốn trăm linh bảy
Ba mươi hai phẩy bốn trăm linh bảy.
Bài 1. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
16 m2 ................. cm2 = 160024cm2	415cm = 4...........15.........
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
a) 78,893 + 347,32 b) 456,27 – 89,389
c) 15,8 x 0,75 d) 78,85 : 8,3
Bài 3. Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 34,5dm và chiều cao là 216cm. 
.........................................

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_mon_toan_lop_4_thang_4_nam_hoc_2020_2021.docx