Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Lần 4)

Câu 1. 

  1. Giá trị của chữ số 7 trong số 7 643 085 là: ………………………………………
  2. Mười sáu triệu hai trăm tám mươi bảy nghìn được viết là: ……………...............

Câu 2. Tính giá trị biểu thức:

  1. 148 x 3 : 6 x 4 =  ………………………………….

                                ………………………………….

                                ………………………………….

  1. 268 x 6 + 56 x 2 = ………………………………….

                                ………………………………….

                                ………………………………….

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

  1. 5 tấn 30kg = ……………………. kg
  2. 7000 kg = ……………………….. tạ

Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 125. Biết một trong hai số đó là 49. Tìm số kia.

docx 23 trang comai 14/04/2023 3720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Lần 4)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Lần 4)

Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Lần 4)
.....................................................
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Chính tả
Câu chuyện hai hạt lúa
Có hai hạt lúa nọ được người chủ chọn làm hạt giống cho mùa sau vì cả hai đều là những hạt lúa tốt, to khỏe và chắc mẩy.
Thời gian trôi qua, hạt lúa thứ nhất bị héo khô nơi góc nhà vì nó chẳng nhận được nước và ánh sáng. Lúc này chất dinh dưỡng chẳng giúp ích được gì - nó chết dần chết mòn. Trong khi đó, hạt lúa thứ hai dù nát tan trong đất nhưng từ thân nó lại mọc lên cây lúa xanh tươi, trĩu hạt vàng óng. Nó mang đến cuộc đời những hạt lúa mới
Theo Hạt giống tâm hồn
Họ và tên:..........................................................................Lớp:...............
Thứ ba, ngày 17 tháng 3 năm 2020
ÔN TẬP MÔN TOÁN
Câu 1. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được: 
 a/ Số chia hết cho 3 là: 2 5	b/ Số chia hết cho 9 là : 65 
Câu 2. Số bé nhất trong các số 785432; 784532; 785342; 785324 là:.
Câu 3. Cho m = 20 ; n = 10 ; p = 4. Tính giá trị cuả biểu thức:
m – (n + p) 
m + n x p 
Câu 4. Hình bình hành có diện tích là 182m2, cạnh đáy là 14m. Tìm chiều cao của hình bình hành? 
Câu 5. Tổ Một góp được 36 quyển vở, tổ Hai góp được nhiều hơn tổ Một 2 quyển nhưng ít hơn tổ Ba 2 quyển. Hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển vở? 
 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Chính tả
Suối Nguồn và Dòng Sông
Có một Dòng Sông xinh xắn, nước trong vắt. Dòng Sông là con của bà mẹ Suối Nguồn.
 Lớn lên Dòng Sông từ biệt mẹ để đi về đồng bằng. Bà mẹ Suối Nguồn tiễn con ra tận cánh rừng đại ngàn, ngắm mãi đứa con yêu quý và dặn dò với theo:
- Ráng lên cho bằng anh, bằng em con nhé!
Dòng Sông cứ bình thản trôi xuôi. Phía trước có bao điều hấp dẫn đang chờ đón. 
(Theo Nguyễn Minh Ngọc- Điều ước sao băng- NXB Giáo dục)
Họ và tên:..........................................................................Lớp:...............
Thứ tư, ngày 18 tháng 3 năm 2020
ÔN TẬP MÔN TOÁN
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 3 tấn 500 kg = ..... kg 	4 thế kỉ =.năm
2 phút 30 giây=..giây	12m2............................................................Lớp:...............
Thứ năm, ngày 19 tháng 3 năm 2020
ÔN TẬP MÔN TOÁN
Câu 1. Tìm chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho:
a . 	94 ..... chia hết cho 9 	 
b. 	2 ... 5 chia hết cho 3	 
c. 	76 ... chia hết cho 3 và 2
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
32m2 49dm2 = ......................... dm2
9 000 000 m2 = ......................... hm2
Câu 3. Viết các phân số sau:
Một phần hai : ..........................................................
.
Ba phần tư : ..............................................................
.
Hai mươi phần mười lăm : .......................................
..
Câu 4. Đặt tính rồi tính:
 4674 x 802 10 105 : 43
Câu 5. Tìm X:
 521 - X = 9450 : 35 
Câu 6. Tính diện tích các hình sau:
Hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng 20m.
Hình bình hành có cạnh đáy 4dm, chiều cao 34cm. 
Bài giải
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
	Chính tả
ĐẢO SAN HÔ
Cách Bà Rịa khoảng năm trăm cây số về phía đông nam bờ biển nước ta có một chùm đảo san hô nhiều màu. Đó là quần đảo Trường Sa, mảnh đất xa xôi nhất của Tổ quốc ta. Quần đảo gồm nhiều đảo nhỏ, đứng theo hình vòng cung. Mỗi một đảo là một bông hoa san hô rực rỡ góp thành một lẵng hoa giữa mặt nước biển Đông xanh mênh mông.
Họ và tên:..........................................................................Lớp:...............
Thứ sáu, ngày 20 tháng 3 năm 2020
ÔN TẬP MÔN TOÁN 
Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 8 000.
B. 80 000
C. 800 
D. 80
Câu 2. Kết quả của phép tính 3200 : 400 là: 
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
Câu 3. Kết quả của phép chia 672 : 21 là:
 A. 22
 B. 23
 C. 32 
 D. 42
Câu 4. 2 tấn 85 kg =  kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 285
B. 2185
C. 2085 
D. 2850
Câu 5. Số chia hết cho cả 2,3,5 là:
A. 77232
B. 84420
C. 77175
D. 99093 
 Câu 6 C
B
. Trong các góc dưới đây góc tù là: 
A
D
A. Góc đỉnh A
B. Góc đỉnh B 
C. Góc đỉnh C 
D. Góc đỉnh D
Câu 7. Một hình vuông có chu vi bằn...00 000 	 D. 5 000 000
Câu 2. 2 giờ =... phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
	 A. 12	 B. 24 	 C. 120 	 D. 60
Câu 3. Trung bình cộng của các số 172 ; 428 ; 396 là: 
 A. 600 B. 996 	 C. 260	 D. 332
Câu 4. 12 m2 18 dm2 = ...dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
A. 1210 B. 1208 C. 1218 D. 12008
Câu 5. Giá trị của biểu thức: 415 x 100 + 25 : 5 là: 
	A. 4 155	 B. 41 505	 C. 4151 D. 4 511
A
B
C
D
Câu 6. Hình tứ giác ABCD có các góc là
A. Gồm có 3 góc vuông, 1 góc nhọn. 
B. Gồm có 2 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc tù. C. Gồm có 1 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù. 
D. Gồm có 2 góc vuông, 2 góc nhọn. 
Câu 7. Tìm X. 
 30 x X = 12 x 500 (3000 : 10) - x = 175 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 8. Tính diện tích hình vuông, biết chu vi của hình vuông đó là 148 cm. 
Tóm tắt Bài giải .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...............................................................................

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021_lan_4.docx