Bài tập ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 26
Đọc bài Tôm Càng và Cá Con, khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khi đang tập búng càng dưới đáy sông, Tôm càng gặp con vật nào ?
A. Cá Con
B. Con cua
C. Con ốc
D. Con sò
Câu 2: Đuôi Cá Con có ích lợi gì ?
A. Là áo giáp bảo vệ Cá Con
B. Vừa là mái chèo, vừa là bánh lái
C. Đuôi Cá Con lượn tung tăng
D. Đuôi Cá Con có nhiều màu sắc.
Câu 3: Em hãy ghi lại việc Tôm Càng cứu Cá Con ?
Câu 1: Khi đang tập búng càng dưới đáy sông, Tôm càng gặp con vật nào ?
A. Cá Con
B. Con cua
C. Con ốc
D. Con sò
Câu 2: Đuôi Cá Con có ích lợi gì ?
A. Là áo giáp bảo vệ Cá Con
B. Vừa là mái chèo, vừa là bánh lái
C. Đuôi Cá Con lượn tung tăng
D. Đuôi Cá Con có nhiều màu sắc.
Câu 3: Em hãy ghi lại việc Tôm Càng cứu Cá Con ?
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 26
ồi, con cá dữ tức tối bỏ đi. 4. Tôm Càng xuýt xoa hỏi bạn có đau không. Cá Con cười: - Cảm ơn bạn. Toàn thân tôi phủ một lớp vẩy. Đó là bộ áo giáp bảo vệ nên tôi có va vào đá cũng không đau. Cá Con biết tài búng càng của Tôm Càng, rất nể trọng bạn. Cả hai từ đấy kết bạn cùng nhau. Theo Trương Mĩ Đức, Tú Nguyệt (Hoàng Lan dịch) Đọc bài Tôm Càng và Cá Con, khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: Câu 1: Khi đang tập búng càng dưới đáy sông, Tôm càng gặp con vật nào ? A. Cá Con B. Con cua C. Con ốc D. Con sò Câu 2: Đuôi Cá Con có ích lợi gì ? A. Là áo giáp bảo vệ Cá Con B. Vừa là mái chèo, vừa là bánh lái C. Đuôi Cá Con lượn tung tăng D. Đuôi Cá Con có nhiều màu sắc. Câu 3: Em hãy ghi lại việc Tôm Càng cứu Cá Con ? . Chính tả Em hãy chép lại bài Sông Hương cho đúng chính tả rồi làm bài tập sau: Sông Hương Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường. Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng. Theo ĐẤT NƯỚC NGÀN NĂM Bài tập Bài 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống : a) (giải, dải, rải): .. thưởng, rác, . núi (giành, dành, rành): .mạch, để, tranh.. b) (sứt, sức) : .. khoẻ, mẻ (đứt, đức): cắt , đạo. (nứt, nức): ... nở, . nẻ Bài 2: Tìm các tiếng : a) Bắt đầu bằng gi hoặc d có nghĩa như sau : - Trái với hay :. - Tờ mỏng, dùng để viết chữ lên :. b) Có vần ưc hoặc ưt, có nghĩa như sau : - Chất lỏng màu tím, xanh hoặc đen, dùng để viết chữ :. - Món ăn bằng hoa quả rim đường :. Luyện từ và câu Từ ngữ về sông biển, dấu phẩy. Bài 1: Em hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp : Cá nước mặn ( là các loài cá sống ở biển) Cá nước ngọt ( là các loài cá sống ở sông, hồ, ao) Cá nước mặn (cá ở biển) Cá nước ngọt (cá ở sồng, hồ, ao) M : cá nục, .. M : cá chép, Bài 2. Điền dấu phẩy còn thiếu vào những chỗ thích hợp trong câu 1 và câu 4
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_tieng_viet_lop_2_tuan_26.pdf