Ôn tập nghỉ dịch Covid môn Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 7 Năm học 2020-2021

4. a.Khoanh vào số bé nhất:

17 ; 13 ; 19 ; 11

    b.Khoanh vào số lớn nhất:

15 ; 10 ; 17 ; 14

5.  Điền vào chỗ chấm:   

Hình bên có:

...... hình vuông     

          ...... hình tam giác           

 

6. Viết phép tính thích hợp: 

Có          : 16 nhãn vở

Cho bạn :    4 nhãn vở         

Còn lại   : .... nhãn vở?

doc 10 trang comai 14/04/2023 3280
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập nghỉ dịch Covid môn Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 7 Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập nghỉ dịch Covid môn Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 7 Năm học 2020-2021

Ôn tập nghỉ dịch Covid môn Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 7 Năm học 2020-2021
 1 = .............
19 – 5 + 4 = .............
2. Điền dấu > < =
 	17 – 7 7 	11 9 – 3 	
 	15 – 2  5 	13 9 – 5 	
3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): 
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
14
15
16
18
16
13
12
4. a.Khoanh vào số bé nhất:
17 ; 13 ; 19 ; 11
 b.Khoanh vào số lớn nhất:
15 ; 10 ; 17 ; 14
5. Điền vào chỗ chấm: 
Hình bên có:
...... hình vuông	
 	...... hình tam giác 
6. Viết phép tính thích hợp: 
Có : 16 nhãn vở
Cho bạn : 4 nhãn vở 
Còn lại : .... nhãn vở?
 7. Điền số và dấu (+) vào ô trống để được tính thích hợp: 
=
19
Họ và tên HS: ......................................................................................Lớp:................. 
Thứ ba, ngày 24 tháng 03 năm 2020
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT:
Biển Hà Tiên
	Nghỉ hè năm ngoái, bé Tuấn theo bà ngoại ra thăm biển Hà Tiên ở Kiên Giang. Cảnh biển yên bình. Bờ cát trải dài, biển quanh năm xanh thẳm. Tuấn mải miết bắt sò, bắt sao biển. Bà ngoại ra ghềnh đá lấy san hô khô về cho Tuấn.
	*Đọc: 
*Viết vào vở 5: Bài “Biển Hà Tiên” (viết từ: Cảnh biển về cho Tuấn.)
	*Bài tập: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành từ:
A
B
bìa
bia
cái
cây
đá
mía
sách
thìa
ÔN TẬP TOÁN
1. a) Đọc, viết số:
 	15 : 	 20:.. 
 	Mười tám :.... 	 Mười sáu:..
 b) Điền số thích hợp vào ô trống:
18
14
11
2.Tính:
+ 9 – 5 = .......	16 + 3 – 9 = ....... 
17 – 5 – 2 = ....... 	12 + 4 – 5 = ....... 
3. Đặt tính rồi tính:
11 + 7 	19 – 6 16 + 3 18 – 4
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .........................................................................................................................................
4. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
 Số 10 gồm ...... chục và ...... đơn vị
 Số 16 gồm ...... chục và ...... đơn vị
 Số 18 gồm...p: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành từ:
A
B
múa
mùa
cái
cây
búa
lúa
hát
hè
ÔN TẬP TOÁN
1. Viết số thích hợp vào ô trống: 
20
16
12
2. Điền dấu > < = 
15 + 2 ... 19 	16 – 5  10
3. Tính: 
6 – 5 + 9 = 	10 – 7 + 6 = ....
4. Số? 
4 + ... = 10	 – 6 = 4
5. Điền vào chỗ chấm: 
Số liền trước của số 10 là số ....... 	Số liền sau của số 9 là số .......
Số liền trước của số 18 là số .......	Số liền sau của số 19 là số .......
Số liền trước của số 14 là số .......	Số liền sau của số 15 là số .......
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
Hình bên có ........ đoạn thẳng. 
7. Điền số và dấu (+) vào ô trống để được phép tính thích hợp: 
=
9
8. Viết phép tính thích hợp: 
	Lan hái : 10 bông hoa
Mai hái : 8 bông hoa
Cả hai bạn hái: .....bông hoa?
Họ và tên HS: ......................................................................................Lớp:................. 
Thứ năm, ngày 26 tháng 03 năm 2020
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT:
	* Đọc: 
Đàn kiến lửa
	Đàn kiến lửa di chuyển về hang, bò ngang qua thân cây bị đổ. Kiến chúa hiên ngang dẫn đầu. Cả đàn hăm hở đi sau. Kiến chúa phát hiện xác lươn nằm dài thườn thượt gần cửa hang. Cả đàn kiến hò nhau đưa xác lươn về hang để dự trữ khi mưa chả có gì ăn.
* Viết vào vở 5: Bài “Đàn kiến lửa” (viết từ: Đàn kiến lửa hăm hở đi sau)
	*Bài tập: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành từ:
A
B
quả
nhảy
ngày
cày
múa
xưa
bừa
dừa
ÔN TẬP TOÁN
Câu 1. 
 	Viết các số từ 12 đến 18 : ...............................................................................
Câu 2. Đọc số (theo mẫu): 
 	18: mười tám 	16: .......................................... 
 	13: .......................................... 	19: ..........................................
Câu 3. Viết số thích hợp vào ô trống: 
11
18
Câu 4. Điền dấu > < =
 	3 + 2 ..... 8	9 – 3 ..... 5 
Câu 5. Viết các số 5, 2 , 8 , 9: 
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 	.............................................................................ính:	
17 – 2 	 10 + 6	18 – 1	16 + 3	12 + 4
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................2. Tính:
4 + 3 – 5 = ..... 	 	2 + 6 – 3 = ..... 
 	7 – 2 + 3 = ..... 	 	6 – 4 + 2 = ..... 
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	3 + 4 = 7 	 10 – 6 + 5 = 4 
	2 + 8 – 0 = 10 	 9 – 5 – 3 = 3 
4 . Điền dấu ( + ) ; ( - ) vào chỗ trống:
15  3 = 12 ; 	13  3 = 16 ; 	12  1 = 13
17 5 = 12 ; 	11 5 = 16 ; 	19  6 = 13
Số?
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
11
17
19
Điền số vào ô trống:
20
18
12
10
12
15
19
 Viết phép tính thích hợp: 
Bóng xanh: 10 quả
Bóng đỏ : 8 quả
Tất cả : ... quả?
8. Hình bên có:
....... hình tam giác.
........hình vuông.

File đính kèm:

  • docon_tap_nghi_dich_covid_mon_tieng_viet_lop_1_tuan_7_nam_hoc_2.doc