Lịch báo giảng học kì 2 lớp 3 - Tuần 29 Năm học 2020-2021 - Lê Thị Xuân Kim - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh

. MỤC TIÊU: 

- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

+Đọc đúng các từ khó:Đê-rốt-xi;Cô-rét –ti; Xtác-đi; Nen-li; khuỷu tay, ...

+ Đọc đúng các câu cảm, câu cầu khiến.

- Rèn kĩ năng đọc hiểu:

+ Hiểu các từ ngữ  mới: gà tây, bò mộng, chật vật….

+ Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1HS bị tật nguyền.

-Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của 1 nhân vật

* HSKT: Rèn đọc đoạn 1

doc 37 trang comai 20/04/2023 2700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lịch báo giảng học kì 2 lớp 3 - Tuần 29 Năm học 2020-2021 - Lê Thị Xuân Kim - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Lịch báo giảng học kì 2 lớp 3 - Tuần 29 Năm học 2020-2021 - Lê Thị Xuân Kim - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh

Lịch báo giảng học kì 2 lớp 3 - Tuần 29 Năm học 2020-2021 - Lê Thị Xuân Kim - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh
uật
5
HĐTT
SHL 
6
Tiếng Việt+
GVBM
7
HĐTT
Sinh hoạt sao nhi đồng
 Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2021
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN:
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU: 
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
+Đọc đúng các từ khó:Đê-rốt-xi;Cô-rét –ti; Xtác-đi; Nen-li; khuỷu tay, ...
+ Đọc đúng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu:
+ Hiểu các từ ngữ mới: gà tây, bò mộng, chật vật.
+ Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1HS bị tật nguyền.
-Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của 1 nhân vật
* HSKT: Rèn đọc đoạn 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ.
III. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC
-Tự nhận thức(xác định giá trị cá nhân)
-Thể hiện sự cảm thông
-Đặt mục tiêu
-Thể hiện sự tự tin
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Đặt câu hỏi
-Thảo lụân cặp đôi –chia sẻ
-Trình bày ý kiến cá nhân
V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của giáo viên
HĐ của HS
KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ 1Giới thiệu bài
*HĐ 2Luyện đọc
- Đọc mẫu
- Đọc từng câu
Phát âm: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li
-Đọc từng đoạn trước lớp 
Đọc đúng:
-Tưởng chừng...vai/...non
-Nen-li..lên/...tay.//Hoan hô!//Cố tí nữa thôi!//...lên.//
Lát sau,/..cái xà.//
-Thầy giáo nói:// “Giỏi lắm!//Thôi,/...đi!”//...khác.//
- Đọc từng đoạn trong nhóm
*HĐ 3Tìm hiểu bài
*HĐ 4: Luyện đọc lại
1. Nêu nhiệm vụ:
2. Hướng dẫn kể:
3. Củng cố - Dặn dò:2’
- Gọi 2HS đọc bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu : ghi đầu bài.
* Đọc mẫu, nêu cách đọc toàn bài
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu
- GV sửa lỗi phát âm cho học sinh
- GV mời 3HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
- Gọi HS đọc lại đoạn 1
+ Con biết gì về gà tây ?
- Gọi HS đọc lại đoạn 2
+Con hiểu chật vật là như thế nào ? ->Đặt câu
- Gọi HS đọc lại đoạn 3
+Câu cảm " Giỏi lắm ! " con đọc như thế nào ?
- Đưa câu HD đọc
- Yêu cầu HS đọc theo nhóm 2
- Gọi 1 số nhóm thi đọc
- NX 
-Y/c lớp đọc đoạn 1
*Gọi 1 HS đọc bài
+Nhiệm vụ của bài thể dục là gì ?... HS đọc
- 1HS đọc chú giải
- 1HS đọc
-Làm 1 việc mất nhiều công sức
- 1HS đọc
- Giọng cảm động
- Đọc theo nhóm 2
- 1 số nhóm thi đọc
- Cả lớp đọc 
- 1HS đọc 
- Mỗi HS phải leo lên đến .xà ngang
-Đề-rốt-xi và Cô-rét-ti leo lên như 1 con khỉ, Xtác-đi .
- Vì cậu bị tật từ nhỏ
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những 
-Nen-li leo lên 1 cách chật vật
-Cố gắng luyện tập để chiến thắng bản thân và đạt kết quả mình mong muốn.
- Quyết tâm của Nen-li 
-HS ®äc
- HS ®äcthi.
- ng­êi dÉn chuyÖn, thÇy gi¸o, HS kh¸c cïng nãi: Cè lªn !
-HS ®äc 
-§ãng vai 1 nh©n vËt trong truyÖn kÓ l¹i 
-1 HS kÓ mÉu
- Tõng cÆp häc sinh tËp kÓ 
- 1 vµi häc sinh thi kÓ -NX
TOÁN
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
1.Kiến thức:
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng tính diện tích 1số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là cm2	.
3. Thái độ:
- Giúp học sinh yêu thích môn toán.
* HSKT: Làm bài tập 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 1 số HCN bằng bìa có kích thước 3cm x 4cm , 6cm x 5cm , 20cm x 30cm
- Bảng phụ chép ND bài 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
1.KTBC:3’
24cm2 + 38cm2 =
60cm2 - 15cm2 =
12cm2 x 5 =
81cm2 : 9 =
2. Bài mới:35’
*HĐ 1Giới thiệu bài:
*HĐ2Xây dựng quy tắc tính diện tích HCN
Hình chữ nhậtABCD có:
4x2=12(ô vuông)
Diện tích mối ô vuông là 1cm2
Diện tích chữ nhậtABCD là:4x3=12cm2
KL:Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo)
*HĐ 3 Thực hành:
 Bài 1:
Chiều dài
10cm
32cm
Chiều rộng
4cm
8cm
Diện tích HCN
10x4=
40(cm2)
32x8=
256(cm2)
Chu vi HCN
(10+4)x2
=28(cm)
(32+8)x2
=80(cm)
 Bài 2:
Diện tích của miếng bìa đó là:
14 x5 = 70 (cm2)
Bài 3:
a.Diện tích hình chữ nhật là:5x3=15( cm2)
b. Đổi 2 dm=20 cm
Diện tích hình chữ nhật là:20x9=180( cm2)
3. Củng cố - Dặn dò:2’
HĐ của GV
+ Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài bao nhiêu ?
- Nhận xét, ghi điểm
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết...ợc diện tích ở phần b chúng ta làm gì?
GV : Đơn vị đo phải giống nhau mới tính được diện tích của 1hình
+Muèn tÝnh diÖn tÝch tÝch h×nh 
ch÷ nhËt ta lµm nh­ thÕ nµo?
+H×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi b»ng
chiÒu réng b»ng 5cm th× cã diÖn
 tÝch lµ bao nhiªu?
- N Xgiê häc
H§ cña HS
-2 HS lµm.
- 1 HS tr¶ lêi c©u hái
- NhËn xÐt, bæ sung
- 12 « vu«ng
-§Õm, tÝnh 4 x 3 hoÆc 4+4+4;3+3+3+3
-4 « vu«ng
-12« vu«ng
- 1cm2
- 12cm2
- ChiÒu dµi 4cm, chiÒu réng3cm
-2HS®äcquyt¾c SGK
- C¶ líp ®äc ®ång thanh
- 1HS ®äc 
- TÝnh chu vi, diÖn 
tÝch h×nh ch÷ nhËt
- 1HS lµm trªn b¶ng. C¶ líp lµm vë, ch÷a
- nhËn xÐt
-1HS ®äc 
- 1HS lµm b¶ng,líp lµm vë
- Ch÷a bµi. NhËn xÐt
- 1HS ®äc 
- 2HS lµm trªn b¶ng
-Ch÷a bµi. NhËn xÐt
- 2 HS nªu
- Nghe
	Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2021	
TOÁN
LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật theo kích thước cho trước.
2. Kĩ năng:
- Học sinh nắm được công thức, cách tính diện tích hình chữ nhật.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh có ý thức học tốt.
* HSKT: Làm bài tập 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	-Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
Tính diện tích hình chữ nhật biết:
Chiều dài 1dm, chiều rộng 4cm
2. Bài mới:35’
*HĐ 1Giới thiệu bài:
*HĐ 2Luyện tập:
 Bài 1: 
đổi 4dm=40cm
Diện tích hình chữ nhật là:
40x8=320(cm2)
Chu vi hình chữ nhật là:
(40+8)x2=96(cm)
 Bài 2: 
Diện tích hình ABCD là:
10x8=80 (cm2)
Diện tích hình DMNP là:
20x8=160(cm2)
Diện tích hình H là:
80+160=240(cm2)
Bài 3: 
Chiều dài hình chữ nhật là:
5x2=10(cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10x5=50(cm2)
3. Củng cố - Dặn dò:2’
+Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
- Nhận xét và ghi điểm 
-Nêu mục đích, yêu cầu của bài
*Gọi HS đọc đề
+Bài toán cho gì?hỏi gì?
+Con có nhận xét gì về các kích thước của hình chữ nhật?
+Muốn tính diện tích hình chữ nhật này trước tiên ta làm gì?
+Nêu cách tính chu vi,diện tích hình chữ nhật?
*Gọi HS đọc đề
+Hình H gồm nhưng h

File đính kèm:

  • doclich_bao_giang_hoc_ki_2_lop_3_tuan_29_nam_hoc_2020_2021_le_t.doc