Lịch báo giảng học kì 2 lớp 3 - Tuần 27 Năm học 2020-2021 - Lê Thị Xuân Kim - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra lấy điểm đọc: đọc đúng,rõ ràng ,rành mạch đoạn văn,bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút) ;trả lời được 1 câu hỏi về nội dung
* HSKT: Rèn đọc
- Đọc thêm bài “Bộ đội về làng-Trên đường mòn Hồ Chí Minh”
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ,biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc
- Tranh Sgk
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lịch báo giảng học kì 2 lớp 3 - Tuần 27 Năm học 2020-2021 - Lê Thị Xuân Kim - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Lịch báo giảng học kì 2 lớp 3 - Tuần 27 Năm học 2020-2021 - Lê Thị Xuân Kim - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra lấy điểm đọc: đọc đúng,rõ ràng ,rành mạch đoạn văn,bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút) ;trả lời được 1 câu hỏi về nội dung * HSKT: Rèn đọc - Đọc thêm bài “Bộ đội về làng-Trên đường mòn Hồ Chí Minh” - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ,biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Phiếu viết tên từng bài tập đọc Tranh Sgk III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1. Giới thiệu bài: *HĐ2. Kiểm tra tập đọc: (1/4 số HS trong lớp) *HĐ3. -Đọc thờm bài “Bộ đội về làng-Trờn đường mũn Hồ Chớ Minh” *HĐ4:Bài tập 2: 3. Củng cố dặn dò:2’ - GV giới thiệu nội dung học tập trong tuần - GV giới thiệu mục đích, yêu cầu tiết học *Gọi học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc,đọc bài -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc,HS trả lời câu hỏi nội dung bài *GV đọc mẫu-HD đọc -Cho HS đọc theo nhóm -Gọi HS đọc ,trả lời câu hỏi SGK * GV lưu ý học sinh: - Quan sát kĩ 6 tranh minh hoạ, đọc kĩ phần chữ trong tranh để hiểu nội dung truyện - Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói năng như người - Gọi HS kể - Cả lớp, GV nhận xét (về nội dung, trình tự câu chuyện, diễn đạt, cách sử dụng phép nhân hoá), bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất - GV nhận xét tiết học - Tõng häc sinh lªn bèc th¨m (sau khi bèc th¨m, xem l¹i bµi kho¶ng 1, 2’) - HS ®äc bµi + tr¶ lêi c©u hái -HS nghe - HS ®äc theo nhãm,tr¶ lêi c©u hái SGK - 1HS ®äc yªu cÇu - HS trao ®æi theo cÆp: quan s¸t tranh, tËp kÓ theo néi dung 1 tranh, sö dông phÐp nh©n ho¸ trong lêi kÓ - Häc sinh tiÕp nèi nhau thi kÓ theo tõng tranh - 2 häc sinh kÓ toµn truyÖn TOÁN CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết các hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị - Biết viết, đọc các cố có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản(không có chữ số 0 ở giữa). - Đọc, viết được các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản - Có... Nêu: Đây chính là cách viết các số có 5 chữ số. Khi viết các số - 1 HS lên bảng, lớp viết nháp. -5 chữ số -Viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng - Cách đọc -Gọi HS đọc số Nêu: Đọc từ trái sang phải: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu - Cách đọc số 2316 và 42 316 có gì giống và khác nhau? thấp: hàng chục nghìn, -HS đọc - 2- 3 HS đọc *HĐ4: Luyện cách đọc - Cho HS đọc các cặp số sau: 5327-45327; 8753 và 28753 - Cho HS luyện đọc các số sau: 32741; 83253; 6571... Lưu ý: trường hợp số có 5 chữ số khi đọc và viết số, có thể tách các số lớp đơn vị .... - Đọc cá nhân, cả lớp - Nghe *HĐ5: Luyện tập Bài 1: a) b)Viết số 24312 Đọc số: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai. * Y/c HS quan sát bảng số thứ nhất đọc và viết số được biểu diễn trên bảng số - Y/c HS làm vở phần b + Số 24312 có bao nhiêu chục nghìn? nghìn? trăm, chục; đơn vị? + Cách đọc,viết số có 5 chữ số? - 2 HS lên bảng 1 HS đọc - 1 HS viết số - HS làm, đổi chéo vở kiểm tra - 1- 2 HS trả lời. Bài 2: Viết số Đọc số 35187 Ba mươi lăm nghìnmột trăm tám mươi bảy 94361 chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 57136 Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu 15411 Mười lăm nghìn bốn trăm mười một * Y/c đọc đề + Bài y/c gì? +Viết số có 6 chục nghìn,8 nghìn,3 trăm,5 chục,2 đơn vị -đọc số đó? - Y/c HS tự làm -NX, chữa. - HS đọc - Đọc, viết số - 1 HS lên –NX -HS làm bài,chữa, NX Bài 3: 23 116:Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu 12 427: mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy 3116:Ba nghìn một trăm mười sáu 82 427: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy - GV viết các số: 23116; 12427; 3116; 82427 chỉ bất kì cho HS đọc & hỏi số gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn,mấy trăm, mấy chục,mấy đơn vị - HS đọc, nêu phân tích số theo y/c GV 3. Củng cố- Dặn dò:2’ - Số có 5 chữ số gồm mấy hàng, là những hàng nào? - Cách đọc, viết số có 5 chữ số ? - Đọc số 85 137 - Nêu giá trị của chữ số 8 trong số 85 137 - NX giờ học, dặn dò giờ sau : - 5 hàng - Đọc, viết từ trái sang ph...ặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc,HS trả lời câu hỏi nội dung bài *GV đọc mẫu-HD đọc -Cho HS đọc theo nhóm -Gọi HS đọc ,trả lời câu hỏi SGK *Gọi HS đọc bài - GV đọc bài thơ Em thương (giọng tình cảm, thiết tha, trìu mến) -Cho HS đọc câu hỏi,thảo luận,trình bày-NX - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng -NX giờ học - GV nhắc học sinh chưa kiểm tra đọc về nhà tiếp tục luyện đọc - Tõng häc sinh lªn bèc th¨m (sau khi bèc th¨m, xem l¹i bµi kho¶ng 1, 2’) -HS nghe - HS ®äc theo nhãm,tr¶ lêi c©u hái SGK -HS ®äc - 2HS ®äc l¹i. - HS ®äc c©u hái - Häc sinh trao ®æi theo cÆp- tr×nh bµy -NX TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số - Biết thứ tự của các số có 5 chữ số - Biết viết các số tròn nghìn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số * HSKT: Làm bài 1 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ - Đọc số: 67 825; 82 427 - Viết số: 55 694; 73 561 - NX, cho điểm. 2 HS -NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu Gíơi thiệu bài - Ghi bảng *HĐ2: HD luyện tập *Gọi HS đọc đề -HS đọc Bài 1: Viết số Đọc số 45 913 Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba 63 721 Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt 47 535 Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm - Cho HS làm bài. -NX, chữa bài +Nêu cách đọc ,viết các số có 5 chữ số? - làm - đọc chữa - NX - 1- 2 HS nêu Bài 2: Viết số Đọc số 97 145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mười lăm 27 155 Hai mươi baỷ nghìn một trăm năm mươi lăm 63 211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 89 371 Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt *Gọi HS đọc đề -Y/c HS tự làm - Gọi 2 HS lên bảng 1 HS đọc - 1 HS viết (ngược lại). NX - cho điểm -HS đọc Làm vở -2 HS làm - NX Bài 3: a)36520;36521; 36522; 36523; 36524; 36525; 36526. b)48183; 48184; 48185; 48186; 48187; 48188; 48189. c) 81317; 81318; 81319; 81320; 81321; 81322; 81323. *Gọi HS đọc đề + Bài y/c gì? - Y/c HS tự làm,chữa-NX - Hỏi phần a: vì sao con điền 36522 v
File đính kèm:
- lich_bao_giang_hoc_ki_2_lop_3_tuan_27_nam_hoc_2020_2021_le_t.doc