Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 33 - Năm học 2021-2022 - Lương Thị Lý

docx 11 trang Biện Quỳnh 01/08/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 33 - Năm học 2021-2022 - Lương Thị Lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 33 - Năm học 2021-2022 - Lương Thị Lý

Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 33 - Năm học 2021-2022 - Lương Thị Lý
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY LỚP 1 – TUẦN 33
 Thứ 4 ngày 4 tháng 5 năm 2022
 Toán
 Ôn tập phép cộng trừ trong phạm vi 100 ( tiết 1)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Học xong bài này. HS đạt các yêu cầu sau:
- Củng có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Củng cô kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và vận dụng để 
giải quyết vấn đề thực tế.
- Phát triển các NL toán học.
II. CHUẨN BỊ
Máy tính , điện thoại
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động khơi động:
 - GV cho cả lớp hát 1 bài hát khởi động.
Hoạt động ôn tập
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số 55 đọc là:A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80 B. 50 C. 85 D. 58
Bài 2: Viết vào chỗ chấm: 
a. Đọc số:
89: ....
56: ...
b. Viết số:
Bảy mươi tư: ... Chín mươi chín: .....
Bài 3: Điền , = ? 
 95 59 67 - 12 ... 60 + 5
 87 97 35 + 34 ........ 98 – 45
 Bài 4: Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15:
a. Số lớn nhất 
là:...............................................................................................................
b. Số bé nhất 
là:................................................................................................................
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 
là:........................................................
Bài 5: Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái 
khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
Phép tính: 
Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.
Bài 6 : a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
Củng cố, dặn dò
Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
Để có thể làm tốt các bài trên em nhắn bạn điều gì?
 _____________________________
 Tiếng Việt
 Ôn tập đọc, viết (tiết 1)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Đọc đúng hiểu một số bài tập đọc giáo viên đưa ra.
- Chép được đoạn văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả và đúng tốc độ
- Làm được một số bài tập chính tả mà giáo viên đưa ra
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - SGK, Phiếu đọc, vở hoặc giấy thi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị: Trước khi đánh giá, GV dành thời gian hướng dẫn 
Cả lớp đọc một lượt từng khổ thơ của bài thơ Chuyện ở lớp.
2. Đọc thành tiếng
 Quạ và đàn bồ câu
Quạ thấy đàn bồ câu được nuôi ăn đầy đủ, nó bôi trắng lông mình rồi bay vào 
chuồng bồ câu. Đàn bồ câu thoạt đầu tưởng nó cũng là bồ câu như mọi con khác, 
thế là cho nó vào chuồng. Nhưng quạ quên khuấy và cất tiếng kêu theo lối quạ. 
Bấy giờ họ nhà bồ câu xúm vào mổ và đuổi nó đi. Quạ bay trở về với họ nhà quạ, 
nhưng họ nhà quạ sợ hãi nó bởi vì nó trắng toát và cũng đuổi cổ nó đi.
* Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Quạ làm gì để được vào chuồng của bồ câu?
 A. Cho bồ câu đồ ăn
 B. Bôi trắng lông mình
 C. Tự nhổ lông mình
Câu 2. Khi phát hiện ra quạ, đàn bồ câu làm gì?
 A. Không quan tâm
 B. Cho quạ sống cùng chuồng
 C. Xúm vào mổ và đuổi nó đi
Câu 3: Vì sao họ nhà quạ cũng đuổi quạ đi?
 A. Vì quạ màu trắng toát
 B. Vì quạ màu đen
 C. Vì quạ chưa ngoan
Câu 4: Tìm từ ngữ trong bài có tiếng chứa vần uây: 
 ..
 _________________________________________
 Tiếng Việt
 Ôn tập đọc, viết (tiết 2)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Đọc đúng hiểu một số bài tập đọc giáo viên đưa ra.
- Chép được đoạn văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả và đúng tốc độ
- Làm được một số bài tập chính tả mà giáo viên đưa ra
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - SGK, Phiếu đọc, vở hoặc giấy thi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị: Trước khi đánh giá, GV dành thời gian hướng dẫn 
Cả lớp đọc một lượt từng khổ thơ của bài thơ Chuyện ở lớp.
 3. Kiểm tra viết:
I. Chính tả nghe viết: 
Trong vườn, mấy chú chim sơn ca cất tiếng hót líu lo. Đám chích chòe, chào mào 
cũng mua vui bằng những bản nhạc rộn ràng. Hoa bưởi, hoa chanh cũng tỏa 
hương thơm ngát.
Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống 
A. Cái (trống / chống ) trường em
B. Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ) 
C. Suốt ba tháng (liền/ niền) 
D. Trống (nằn /nằm) .. ở đó
2. Bài tập 
1. Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh:
ngộ ĩnh . .ôi sao
2. Điền vào chỗ chấm: uyên hay uyêt: 
Trăng kh . . chèo th . .
3. Nối ô chữ cho phù hợp
 Vầng trăng trôi êm ả giữa đôi bờ.
 Dòng sông gặm cỏ trên đồi
 vằng vặc giữa trời
 Vườn hồng 
 Đàn bò tỏa hương thơm ngát
4. GV nhận xét giờ học
 ____________________________
 Thứ 5 ngày 5 tháng 5 năm 2022 Tiếng Việt
 Ôn tập đọc, viết ( tiết 3, 4)
 I. Y ÊU C ẦU C ẦN Đ ẠT
- Đọc đúng hiểu một số bài tập đọc giáo viên đưa ra.
- Chép được đoạn văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả và đúng tốc độ
- Làm được một số bài tập chính tả mà giáo viên đưa ra
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - SGK, Phiếu đọc, vở hoặc giấy thi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động khỏi động
GV cho cả lớp hát bài Mùa hoa phượng nở
Hoạt động ôn tập
I. Đọc thành tiếng: Mỗi em đọc 1 đoạn văn hoặc thơ khoảng 50 tiếng.
 Con ong làm mật yêu hoa
 Con cá bơi yêu nước, con chim ca yêu trời
 Con người muốn sống con ơi
 Phải yêu đồng chí, yêu người anh em
 Một ngôi sao chẳng sáng đêm
 Một thân lúa chín chẳng nên mùa vàng
II. Đọc hiểu, viết:
A. Đọc:
1. Nối đúng:
1. Điền vào chỗ trống g hoặc gh; c hoặc k:
Bạn nhỏ ... ửi lời chào lớp Một, chào ... ô giáo ... kính mến. Xa cô nhưng bạn 
luôn ... i nhớ lời cô dạy.
2. Điền vào chỗ trống c hoặc k:
Loài .. .iến rất chăm chỉ ... iếm mồi. Trước khi ... ó mưa, kiến cần mẫn tha mồi lên 
cao
3. Viết một câu về con vật em yêu thích.
 .....
.
4. Nghe – viết: Nghe, viết 6 dòng đầu bài thơ “Đi học”
- GV đọc cho học sinh viết vào vở.
- GV đ ọc cho h ọc sinh khảo lại bài.
- GV nhận xét chung giờ học ________________________________________
 Tiếng Việt
 Ôn tập đọc, viết (Tiết 5)
 I. Y ÊU C ẦU C ẦN Đ ẠT
- Đọc đúng hiểu một số bài tập đọc giáo viên đưa ra.
- Chép được đoạn văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả và đúng tốc độ
- Làm được một số bài tập chính tả mà giáo viên đưa ra
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Máy tính SGK, Phiếu đọc, vở hoặc giấy thi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động khỏi động
Hoạt động khỏi động
GV cho cả lớp hát bài Mùa hoa phượng nở
Hoạt động ôn tập
1. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt .
 Gấu con ngoan ngoãn
Bác Voi tặng Gấu con một rổ lê. Gấu con cảm ơn bác Voi rồi chọn quả lê to nhất 
biếu ông nội, quả lê to thứ nhì biếu bố mẹ.
Gấu con chọn quả lê to thứ ba cho Gấu em. Gấu em thích quá , ôm lấy quả lê. Hai 
anh em cùng nhau vui vẻ cười vang khắp nhà. 
Dựa theo bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi 
câu hỏi dưới đây hoặc làm theo yêu cầu của câu hỏi:
Câu 1: Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê?
A. Gấu con ăn luôn.
B. Gấu con cảm ơn bác Voi.
C. Gấu con mang cất đi.
Câu 2: Gấu con đã biếu ai quả lê to nhất?
A. Gấu em.
B. Bố mẹ.
C. Ông nội.
Câu 3: Em có nhận xét gì về bạn Gấu con? Viết tiếp câu trả lời:
Gấu 
con 
Câu 4: Em hãy viết 1 đến 2 câu nói về tình cảm của em đối với gia đình của mình.
 _______________________________________________
 Toán
 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 ( tiết 2)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Học xong bài này. HS đạt các yêu cầu sau:
- Củng có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Củng cô kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và vận dụng để 
giải quyết vấn đề thực tế.
- Củng cô kĩ năng nhận dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, 
khối lập phương, khối hộp chữ nhật. - Biết sử dụng đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét đê đo độ dài-
- Phát triển các NL toán học.
II. CHUẨN BỊ
Máy tính , điện thoại
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động khơi động:
 - GV cho cả lớp hát 1 bài hát khởi động.
Hoạt động ôn tập
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87 B. 67 C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89 B. 98 C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
A. 90 B. 87 C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 - ..= 10
A. 8 B. 7 C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: 
55: 
70: 
Sáu mươi tư: 
Ba mươi ba: .....
Câu 4: Đặt tính rồi tính 
a) 51 + 17 b) 31+ 7 c) 89 – 32 d) 76 - 5
 ....
 ............... ...............
Câu 5: >, <, = 
41 + 26 67 36 .78 - 36
52 + 20 74 20 .58 - 48
Câu 6: Tính 
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ..
 ______________________________________________________
 Thứ 6 ngày 6 tháng 5 năm 2022
 Toán
 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 ( tiết 3)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Học xong bài này. HS đạt các yêu cầu sau:
- Củng có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Củng cô kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và vận dụng để 
giải quyết vấn đề thực tế.
- Củng cô kĩ năng nhận dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, 
khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
- Biết sử dụng đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét đê đo độ dài-
- Phát triển các NL toán học. II. CHUẨN BỊ
Máy tính , điện thoại
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động khơi động:
 - GV cho cả lớp hát 1 bài hát khởi động.
Hoạt động ôn tập
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87 B. 67 C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89 B. 98 C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
A. 90 B. 87 C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 - ..= 10
A. 8 B. 7 C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: 
55: 
70: 
Sáu mươi tư: 
Ba mươi ba: .....
Câu 4: Đặt tính rồi tính 
a) 51 + 17 b) 31+ 7 c) 89 – 32 d) 76 - 5
 ....
 ............... ...............
Câu 5: >, <, = 
41 + 26 67 36 .78 - 36
52 + 20 74 20 .58 - 48
Câu 6: Tính 
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ..
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: .
b) Các số lớn hơn 58 là: 
c) Số lớn nhất là: ..
Câu 8: 
Hình vẽ bên có:
 .hình tam giác
 ..hình vuông
 ..hình tròn Câu 9. Số
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu 
viên bi? 
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................
4. GV nhận xét giờ học
 _________________________________________________
 Tiếng Việt
 Ôn tập đọc, viết (Tiết 6)
 I. Y ÊU C ẦU C ẦN Đ ẠT
- Đọc đúng hiểu một số bài tập đọc giáo viên đưa ra.
- Chép được đoạn văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả và đúng tốc độ
- Làm được một số bài tập chính tả mà giáo viên đưa ra
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Máy tính SGK, Phiếu đọc, vở hoặc giấy thi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động khỏi động
Hoạt động khỏi động
GV cho cả lớp hát bài Mùa hoa phượng nở
Hoạt động ôn tập
1. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt .
2. Đọc hiểu :
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
 GẤU CON CHIA QUÀ
Gấu mẹ bảo gấu con: Con ra vườn hái táo. Nhớ đếm đủ người trong nhà, mỗi 
người mỗi quả. Gấu con đếm kĩ rồi mới đi hái quả. Gấu con bưng táo mời bố mẹ, 
mời cả hai em. Ơ, thế của mình đâu nhỉ? Nhìn gấu con lúng túng, gấu mẹ tủm tỉm: 
Con đếm ra sao mà lại thiếu?
Gấu con đếm lại: Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn, đủ cả mà.
Gấu bố bảo: Con đếm giỏi thật, quên cả chính mình.
Gấu con gãi đầu: À .ra thế.
Gấu bố nói: Nhớ mọi người mà chỉ quên mình thì con sẽ chẳng mất phần đâu. 
Gấu bố dồn hết quả lại, cắt ra nhiều miếng, cả nhà cùng ăn vui vẻ. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Nhà Gấu có bao nhiêu người?
A. 3 người
B. 4 người
C. 5 người
Câu 2: Gấu con đếm như thế nào?
A. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn.
B. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn và mình là năm
C. Bố là một, mẹ là hai và em là ba.
Câu 3: Vì sao gấu bố lại cắt táo thành nhiều miếng?
Phần bài tập
 Bài tập 1. Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n:
 ..ớp học gạo ếp
quả ..a ..ốp xe
Bài tập 2. Điền vào chỗ trống vần oan hoặc oăn:
liên h .. tóc x ..
băn kh . cái kh .
Bài tập 3: Nối đúng:
Bài tập 4: 
a. Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại cho đúng:
hoa phượng / mùa hè, / ở / nở đỏ rực / sân trường.
b. Em hãy viết tên 5 con vật mà em biết
4. GV nhận xét giờ học
 ________________________________
 Tiếng Việt
 Ôn tập (Tiết 7,8)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Đọc đúng hiểu một số bài tập đọc giáo viên đưa ra.
- Chép được đoạn văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả và đúng tốc độ
- Làm được một số bài tập chính tả mà giáo viên đưa ra
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Máy tính SGK, Phiếu đọc, vở hoặc giấy thi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động khỏi động
Hoạt động khỏi động
GV cho cả lớp hát bài Mùa hoa phượng nở
Hoạt động ôn tập 1. Đọc
 Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt 
 Gấu con ngoan ngoãn
Bác Voi tặng Gấu con một rổ lê. Gấu con cảm ơn bác Voi rồi chọn quả lê to nhất 
biếu ông nội, quả lê to thứ nhì biếu bố mẹ.
Gấu con chọn quả lê to thứ ba cho Gấu em. Gấu em thích quá , ôm lấy quả lê. 
Hai anh em cùng nhau vui vẻ cười vang khắp nhà.
 (Theo báo Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh)
Dựa theo bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu 
hỏi dưới đây hoặc làm theo yêu cầu của câu hỏi:
Câu 1: (1 điểm) Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê?
A. Gấu con ăn luôn.
B. Gấu con cảm ơn bác Voi.
C. Gấu con mang cất đi.
Câu 2: (1 điểm) Gấu con đã biếu ai quả lê to nhất?
A. Gấu em.
B. Bố mẹ.
C. Ông nội.
Câu 3: (1 điểm) Em có nhận xét gì về bạn Gấu con? Viết tiếp câu trả lời:
Gấu 
con 
Câu 4: (1 điểm) Em hãy viết 1 đến 2 câu nói về tình cảm của em đối với gia đình 
của mình.
I. Chính tả: (6 điểm)
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài
 Anh hùng biển cả
Cá heo sống dưới nước nhưng không đẻ trứng như cá. Nó sinh con và nuôi con 
bằng sữa.
Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
4. Bài tập chính tả: (4 điểm)
Bài tập 1. (1 điểm) Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n:
 ..ớp học gạo ếp
quả ..a ..ốp xe
Bài tập 2. (1 điểm) Điền vào chỗ trống vần oan hoặc oăn:
liên h .. tóc x ..
băn kh . cái kh .
Bài tập 3: (1 điểm) Nối đúng :
Đồng hồ đã chín.
Quả na quyết tâm học hành.
Chúng em hót líu lo.
Chú chim kêu tích tắc
Bài tập 4: (1 điểm)
a. Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại cho đúng:
hoa phượng / mùa hè, / ở / nở đỏ rực / sân trường.
b. Em hãy viết tên 5 con vật mà em biết.
4. GV nhận xét giờ học 

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_1_tuan_33_nam_hoc_2021_2022_luong_thi_l.docx