Kế hoạch bài dạy Khối 3 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Tống Trần Thăng
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Khối 3 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Tống Trần Thăng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Khối 3 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Tống Trần Thăng
TUẦN 35 Thứ 3 ngày 17 tháng 5 năm 2022 Tiếng việt Ôn tập I- MỤC TIÊU: - Ôn tập về cách đặt : Khi nào ? Ở đâu ? Như thế nào ? - Ôn tập về cách trả lời câu hỏi : Khi nào ? Ở đâu ? Như thế nào ? II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: ( 1’) Nêu mục tiêu của bài học Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1 :( 13 đọc kĩ từng câu trong đoạn văn sau , rồi tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : khi nào ? Chiều hôm ấy, tôi ghé vào cửa hàng mua sách thì thấy Lan gánh nước qua. Nhìn thấy tôi, bạn đi như chạy. Tôi bám theo Lan đến một ngôi nhà tồi tàn. Bây giờ, tôi mới hiểu rằng nhà bạn nghèo lắm. Sáng hôm sau, tôi đem theo chuyện kể cho các bạn nghe, ai cũng xúc động . Cũng từ hồi đó, chúng tôi luôn gắn bó với Lan . - 2 học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh tự làm vào vở bài tập. Gv hướng dẫn : Em đọc kĩ từng câu , chú ý các bộ câu chỉ thời gian - chính là các bộ phận trả lời cho câu hỏi : khi nào ? Câu 1 : Chiều hôm ấy , .... Câu 4 : Bây giờ , ... Câu 5 : Sáng hôm sau , ... Câu 6 : Cũng từ hồi đó , ... - Một HS nhắc lại . Bài 2: Gạch dưới các từ ngữ tả đặc điểm và hoạt động của vật như tả người trong đoạn văn sau: Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim... Chào mào, sáo sậu, sáo đen đàn đàn lũ lũ bay về. Chúng nó gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít. Ngày hội xuân đấy. Bài 3: Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Vì sao? Trong mỗi câu sau vào chỗ trống: a, Hội làng ta năm nay tổ chức sớm hơn mọi năm nửa tháng vì sắp sửa chữa đình làng. b, Trường em nghỉ học vào ngày mai vì có hội khoẻ Phù Đổng. c, Lớp em tan muộn vì phải ở lại tập hát. Bài 4: Chọn các từ ngữ chỉ nguyên nhân ở trong ngoặc (vì bận họp, vì mưa to, vì bài khó) để điền vào chỗ trống cho phù hợp: a, Lễ phát phần thưởng cuối năm học của trường em phải kết thúc sớm ...... b, Bạn Hoa không giải được bài tập toán .................................... .............. c, Lễ phát phần thưởng cuối năm học của trường em phải kết thúc sớm .. III. Củng cố-dặn dò. Nhận xét tiết học ------------------------------------------------------------------------ Tiếng việt Ôn tập I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Củng cố về phép nhân hóa - Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm - Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu - Điền từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh đoạn văn II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : * Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học Câu 1: Tìm câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? a) Hằng ngày, mẹ em đi làm bằng gì? b) Đôi dép của em được làm bằng gì? c) Người ta múc nước giếng bằng gì? .. Câu 2: Đặt câu hỏi Để làm gì? Khi nào? Bằng gì? Cho bộ phận câu in đậm: a) Mùa xuân, cây đào nở hoa. . b) Cây cối thay áo mới để báo mùa xuân đã đến. c) Những chú chim chích chòe báo mùa xuân đến bằng tiếng hát lảnh lót. .. Câu 3: Viết lại những câu sau để tạo thành câu có dùng phép nhân hóa: a) Con gà trống có bộ lông nhiều màu sặc sỡ. .. b) Những con chim họa mi đang hót líu lo trên cành cây. c) Trống được đặt len cái giá gỗ trước cửa phòng bảo vệ. Câu 4 : Điền tiếp bộ phận trả lời câu hỏi Như thế nào ? để các dòng sau đây thành câu : A, Quân của Hai Bà Trưng chiến đấu ..... B, Hồi còn nhỏ , Trần Quốc Khái là một cậu bé .... C, Qua câu chuyện Đất Quí , đất yêu ta thấy người dân Ê - ti - ô - pi - a ... D, Khi gặp địch , anh Kim Đồng đã xử trí .... - Hs nêu miệng một số câu - GV nhận xét , sửa sai . Hoạt động 3: Củng cố: (3’) - Giáo viên nhận xét giờ học ----------------------------------------------------------------- Toán Ôn tập I. MỤC TIÊ: Giúp Hs củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:: Phiếu học tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: a) Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là: A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090 b) Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960 c) Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là: A. 25cm B. 20cm C.25cm2 D 9cm d) Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng e) 8 m 7cm bằng bao nhiêu cm : A. 87 cm B. 807 C. 807cm D.870 cm Cho HS làm bài cá nhân. Gọi 5 HS lên bảng chữa bài. HS và GV nhận xét Bài 2 . Đặt tính rồi tính: 14754 + 23680 ; 15840 – 8795 ; 12936 x 3 ; 68325 : 8 . Bài 3. a) Tìm x: 24860 : X = 5 X – 3509 = 8764 : 4 b) Tính giá trị của biểu thức: 15840 + 7932 x 5 = (15786 – 13982) x 3 = Bài 4 . Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều rộng kém chiều dài 3 lần. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó? ----------------------------------------------------------------------- Toán Ôn tập I. MỤC TIÊ: Giúp Hs củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:: Phiếu học tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc điền vào chỗ trống? Bài 1. Số “Chín nghìn bảy trăm sáu mươi lăm ” được viết là : A. 9756; B. 9765; C. 97605; D. 9564. Bài 2. Chữ số 3 trong số 5134 có giá trị là: A. 300; B. 3000; C. 30; D. 3 Bài 3. Số liền sau của số 7840 là: A. 7841; B. 7839; C. 7830; D. 8739. Bài 4. 3m5cm = cm. Số thích hợp viết vào chổ chấm là: A. 35cm B. 305 C. 306dm D. 305 cm Bài 5. Từ 9 giờ kém 5 phút đến 9 giờ 10 phút là: A. 20 phút B. 10 phút C. 5 phút D. 15 phút Bài 6. Cho x : 5 = 45 ; x có giá trị bao nhiêu? A.50; B. 40; C. 220; D. 225. Bài 7. Giá trị của biểu thức 72 : 9 + 15 là : A. 33; B. 34; C. 23; D. 45. Bài 8. Một hình vuông có diện tích là 25cm2. Cạnh của hình vuông là: A. 5cm; B. 20cm; C. 30cm; D. 15cm. B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 9: Đặt tính rồi tính. 24 531 + 65 323 97 645 - 36 345 415 x 3 8540 : 5 . Bài 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó? . Bài 11: Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 6 lần thì được 14 . ---------------------------------------------------------
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_khoi_3_tuan_35_nam_hoc_2021_2022_tong_tran.doc

