Giáo án ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 2 - Unit 10: A new friend! - Năm học 2019-2020
Grammar (Ngữ pháp) - *Lesson 2
- “has” : có hoặc sở hữu vật gì đó. ()
- “doesn’t have” : không có hoặc không sở hữu vật gì đó. (×)
( doesn’t have = does not have )
- Lưu ý: “has” và “doesn’t have” dùng cho duy nhất một chủ ngữ chỉ người (he / she / …) hoặc chỉ vật (it / …) trong câu.
Example (ví dụ):
- “has” : có hoặc sở hữu vật gì đó. ()
- “doesn’t have” : không có hoặc không sở hữu vật gì đó. (×)
( doesn’t have = does not have )
- Lưu ý: “has” và “doesn’t have” dùng cho duy nhất một chủ ngữ chỉ người (he / she / …) hoặc chỉ vật (it / …) trong câu.
Example (ví dụ):
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 2 - Unit 10: A new friend! - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 2 - Unit 10: A new friend! - Năm học 2019-2020
Write and draw the shapes (viết từ cho đúng và vẽ hình dạng thích hợp vào ô trống) Task 3: Look and fill in the blank (nhìn hình và điền vào ô trống với từ trong khung) has - doesn’t have circle 4 A. This is Jamie. 1. He _____________________ puzzle. 2. He _____________________ doll. 3. He _____________________ ball. B. This is Angie. 4. She _____________________ puzzle. 5. She _____________________ doll. 6. She _____________________ ball. Task 4: Look and order the words (nhìn hình và sắp xếp các từ thành câu) 1. long / hair / She / has / . __________________________________________ 2. hair / curly / has / He / . __________________________________________ 3. doesn’t / He / black / have / hair / . __________________________________________ 4. She / short / hair / has / . __________________________________________ 5. have / hair / short / doesn’t / She / . __________________________________________ has 5 1 2 3 4 She has long hair.
File đính kèm:
- giao_an_on_tap_mon_tieng_anh_lop_2_unit_10_a_new_friend_nam.pdf