Bài tập ôn tập nghỉ dịch Covid môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Lần 3)

I/ Luyện đọc:

        1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:

 

ống nhòm      cắm trại mưa dầm bánh cốm móm mém
thảm cỏ hăm hở ngẫm nghĩ mâm cơm   êm đềm

     

 2/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau:

        Buổi tối, xóm Tràm lên đèn. Cả nhà Tâm nghỉ làm thảm để ăn tối. Bữa cơm hôm nay ngon quá. Mẹ làm nhiều món: tôm rang, cá kho và món măng xào thơm lừng. Sau bữa cơm, mẹ cho Tâm đi xem hội và ăn kem ở nhà hàng Sao Đêm.

doc 22 trang comai 14/04/2023 3440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập nghỉ dịch Covid môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Lần 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập nghỉ dịch Covid môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Lần 3)

Bài tập ôn tập nghỉ dịch Covid môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Lần 3)
	4 – 2 + 1 = .	7 – 2 + 3 = ..	8 – 1 – 5 = 
	2 + 6 – 4 = .	4 + 1 + 5 = ..	9 – 3 + 4 = 
	7 – 5 + 8 = .	6 – 4 + 3 = ..	10 – 2 – 8 = ..
Bài 4: Số?
 3 + = 7 8 = + 3 3 + > 9
 10 - = 6 3 = - 6 + 1 < 9
 - 2 = 6 9 = - 0 10 - < 2 
Bài 5: Điền dấu (>, <, =) ?
3 + 7 	8 + 1	9 – 3 + 4	 10 – 2 – 4 
10 – 6	9 - 4	8 – 2 – 3 	 10 – 1 – 6 
Bài 6: Điền dấu (+, -, =) ?
	10 2 8	1 10 9
	3 8 5	4 6 10
Bài 7: Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
	 a, Có	 : 5 quả cam	b, Có : 10 quả trứng
	Mua thêm	: 4 quả cam Đã nở : 2 quả trứng
	Có tất cả	:  quả cam?	Còn lại :quả trứng?
Bµi 8 : Sè ?
Cã ..... h×nh tam gi¸c
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai
Tiếng Việt – Phiếu 2
Bài 1. Luyện đọc:
1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
ngét ng¹t
bÊt chît
quÐt nhµ
mÖt mái
gÆt lóa
lËt ®Ët
rót sîi
bøt ph¸
2/ Đọc thành tiếng các câu sau:
- Bên kia bờ suối nhỏ, hươu, voi, nai nô đùa.
- Xung quanh trường là những hµng c©y mới trồng nhưng đã xanh tươi.
- Xuồng, ghe nối đuôi nhau đi l¹i trên dòng kênh xanh.
- Ươm c©y giống để trồng ở mọi nơi.
- Mỗi ngµy đến trường là một ngµy vui.
Bài 2. Nối chữ với chữ:
b¸nh chưng, b¸nh tét.
еn ong bay đi
thËt mềm m¹i.
Tết đến nhµ nµo cũng có
kiếm mật
Nét chữ của bạn Lan
Bài 3. Điền vào chỗ chấm: 
 - uông hay ương? tr.. học ch reo
 - eng hay iêng? c¸i x cồng ch
 - ăt hay ât? ph. cờ g.. lúa
 - iên hay iêm? v phÊn lúa ch..
Bài 4. Viết tiếp 2 từ (theo mẫu)
ot : bánh ngọt, .........................................................................................
at : bãi cát, .............................................................................................
et : nét chữ, ............................................................................................
ưt : mứt tết, ............................................................................................. 
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai
Bài 5. Đọc khổ thơ sau và gạch chân dưới tiếng có vần oa
Công có đuôi, cánh dài
Lốm đốm hoa sặc sỡ
Thích r...n lớn: ..
	b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..
Bài 9: Tính:
	4 – 2 + 8 = .	7 – 2 + 3 = ..	9 – 1 – 5 = 
	2 + 6 – 4 = .	3 + 1 + 3 = ..	9 – 3 + 2 = 
	7 – 5 + 7 = .	6 – 4 + 3 = ..	10 – 3 – 7 = ..
Bài 10: Số?
 3 + = 10 8 = + 4 + 3 3 + > 9
 9 - = 6 3 = + 2 - 6 + 1 < 9 
 - = 6 7 = - 2 - 0 10 - < 2 
Bài 11: Điền dấu (>, <, =) ?
3 + 7 	8 + 1	9 – 3 + 4	 10 – 2 – 4 
10 – 6	9 - 4	8 – 2 – 3 	 9 – 4 + 3
Bài 12: Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
	 a, Có	 : 5 quả trứng	b, Hoa có : 10 nhãn vở
	Mua thêm	: 4 quả trứng Cho Nga : 2 nhãn vở
 Còn lại: .. nhãn vở?
	Có tất cả	:  quả trứng? 	
Bài 13: Hình vẽ bên có:
Có  hình tam giác.
Có hình vuông.
Bài 14: Số ?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
9
5
1
7
 Tiếng Việt – Phiếu 3
1/ Luyện đọc: a/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:	
xem phim
 niềm vui
luộm thuộm
chăm làm
 rau ngót
chúm chím
âu yếm
chuỗi cườm
tấm ảnh
 thành đạt
 b/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau:
 Quê nội tôi ở vùng ven biển. Nơi đó có bờ cát trắng tinh và hương vị mặn nồng của hạt muối biển cả. Những hạt muối được kết tinh từ làn nước biển xanh trong hoà cùng những giọt mồ hôi thánh thót trưa hè. 
2/ Nối chữ với chữ: 
 ngọt ngào
Sáng nay
làm tổ
Đàn chim bay về
cô cho em điểm mười
Tiếng mẹ ru
3/ Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh?
 con ỗng chìm ỉm ắm ía
 bát át đề .ị .. iêng ả
4/ Điền uôm hay ươm ?
 cánh b............... cánh b............. con m...................
 ao ch .................. vàng x.............. nh ................. vải
5/ Gạch chân chữ viết sai và viết lại cho đúng.
bay liÖm, mïi tang, nge ngãng, cÑo g«m
6/ Cho các tiếng: khám, ngắm, tắm. Hãy điền các tiếng đã cho vào chỗ chấm cho thích hợp.
- Chó Thanh ra tr¹m y tÕ x· mêi c« y t¸ vÒ nhµ . cho bµ.
- NghØ hÌ, c¶ nhµ Tr©m ®ië biÓn SÇm S¬n. C¶ nhµ dËy sím ®Ób×nh minh.
7/§iÒn ­u hay ­¬u: m­u trÝ ; c......... hé; r.......... bia ; chim kh..........;nghØ h..........; chai r.......... ; giao h.........; c.......... ho¶.
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai...m ong đang bay rập rờn. Nắng vàng làm những hạt sương lóng lánh. Thế mà bé cứ tưởng là bong bóng. Bé sờ vào, nó vỡ ra tạo thành một dòng nước cuốn bé trôi xuống đất. Bé sợ quá, thức dậy. Bé nói: “ Thì ra mình nằm mơ.”
Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu: 
Câu 1. Bài văn tả mùa nào ?
	A. Mùa xuân	B. Mïa thu	C. Mùa hè
Câu 2. Bài đọc trên có mấy câu?
7 câu B. 8 câu C. 9 câu
Câu 3. Bướm ong bay thế nào ?
	A. Tung tăng	B. Rập rờn 	C. Vù vù
Câu 4. Bé tưởng cái gì là bong bóng ?
	A. Giọt nước mưa đọng trên lá
	B. Những hạt sương lóng lánh
	C. Chùm quả đẫm nước mưa
Câu 5. Tìm trong bài đọc và viết lại :
-Tiếng có vần anh
-Tiếng có vần ang
-Tiếng có vần ay
`
´
`
’
Câu 6. Điền vào chỗ trống ao hay au ?
 khuyên b..	ngọt ng..	 con ch. 	tthủy
Câu 7. Viết câu có tiếng chứa vần ach.
.....................................................................................................................
Câu 8. Điền vào chỗ chấm:
a/ n hay l:
 ....ấu cơm .......ằm ngủ
 ......ắm tay tã ......ót 
b/ c hay k:
 á vàng thước .ẻ lá ..ọ cái éo
Toán – Phiếu 4
Bài 1: Tính:
	10 + 0 – 4 = 	7 – 2 – 4 = 	7 + 3 – 5 = 
	8 – 5 + 6 = 	9 – 3 – 4 = 	7 – 7 + 8 = 	
Bài 2: Số?
 - 4 = 6	2 = - 6	 + 3 > 9	4 + = 10 – 1
	 - 2 = 7	1 = - 8	2 > + 1	 + 1 = 10 – 8 
Bài 3: Điền dấu (>, <, =) ?
	3 + 4 + 2 10 – 6 + 6	6 – 2 + 5 7 – 4 + 6
	10 – 2 – 3 4 + 6 – 5 	9 – 1 – 4 7 – 2 – 2 
Bài 4: Viết 4 phép tính thích hợp:
Bài 5: Hình vẽ bên có:
Có . tam giác.
Bài 6: Số ?
a) ......; .....; 8,. ;  ; 5; 4; 3; . ; . ; .
.; .; 2; . ; . ;.; 6
., .., ., 3 , 2
Bài 7: Điền số và dấu thích hợp để có phép tính đúng:
10
9
Bài 8: Viết các số 1; 5; 10; 7; 6; 4; 0
	a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
	b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai Tiếng Việt – Phiếu 5 
I/ Luyện đọc:
 1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
 chim nộc thua, đâm chồi nảy lộc, tàu tốc hành, xanh biếc, rước đèn, nước chảy róc rách, ngõ ngách, thách đố, lịch sử, chim chích bông, 

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_nghi_dich_covid_mon_toan_va_tieng_viet_lop_1.doc