Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 23 - Trường tiểu học Phước Bình

* Bài 1: Đọc bài “Nhà ảo thuật” ( TV lớp 3- tập 2 – trang 40 ) rồi trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Vì sao chị em Xô – phi không đi xem ảo thuật?
A.Vì bố nằm viện và các em biết mẹ rất cần tiền để lo thuốc cho bố.
B. Vì các em không có tiền để mua vé đi xem chương trình ảo thuật..
C. Vì các em không thích xem chương trình ảo thuật này.
Câu 2: Hai chị em gặp và giúp đỡ nhà ảo thuật như thế nào ?
A. Các em đã gặp chú Lí trên đường ra ga và chỉ đường tới cửa hàng bán sữa cho chú Lí.
B. Các em đã gặp chú Lí trên đường tới bệnh viện thăm bố và mang giúp chú đồ đạc đến tận rạp xiếc.
C. Các em đã gặp chú Lí trên đường ra ga mua sữa và mang giúp chú những đồ đạc lỉnh kỉnh về rạp xiếc.
Câu 3: Những chuyện kì diệu gì đã xảy ra khi mọi người ngồi uống trà.
A. Xô – phi lấy một chiếc bánh thì lúc đặt vào đĩa lại thành hai cái.
B. Khi mẹ mở nắp lọ đường có hảng mét vải băng đỏ, xanh, vàng bắn ra.
C. Mác đang ngồi thì có một chú thỏ trắng mắt hồng trên chân.
pdf 9 trang Mạnh Hưng 19/12/2023 1460
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 23 - Trường tiểu học Phước Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 23 - Trường tiểu học Phước Bình

Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 23 - Trường tiểu học Phước Bình
nh, vàng bắn ra.
C. Mác đang ngồi thì có một chú thỏ trắng mắt hồng trên chân.
Câu 4: Theo em, chị em Xô – phi đã được xem ảo thuật chưa? Vì sao?
..
..
.
.
* Bài 2: Đọc bài “ Chương trình xiếc đặc sắc” ( TV lớp 3- tập 2- trang 46 ) rồi trả lời các
câu hỏi sau:
Câu 1: Theo bài đọc “Chương trình xiếc đặc biệt”, chương trình xiếc tổ chức nhân
dịp nào?
A. Ngày Quốc tế thiếu nhi
B. Ngày Quốc tế phụ nữ
C. Ngày Nhà giáo Việt Nam
Câu 2: Rạp xiếc in tờ quảng cáo này để làm gì?
A. Để thông báo thời gian và địa điểm tổ chức chương trình xiếc.
B. Để thông báo những đối tượng được giảm giá vé khi đến xem xiếc.
C. Để thông báo chương trình mới đặc sắc, thời gian biểu diễn và những đối tượng
được giảm giá vé khi đến xem xiếc.
Câu 3: Cách trình bày quảng cáo có gì đặc biệt?
A. Lời văn ngắn gọn, lôi cuốn người đọc.
B. Trang trí sáng tạo phong phú hấp dẫn
C. Cả về lời văn và trang trí rất hấp dẫn.
Câu 4: Em thường thấy các quảng cáo ở đâu?
.
.
.
II. Chính tả:
* Bài 1: Nghe nhạc
1. Nghe - viết: Nghe nhạc (viết hết bài và tên tác giải) - Trang 42,43 - Tiếng việt 3 tập 2.
2. Bài tập chính tả: Điền vào chỗ trống (l hay n). Giải câu đố.
Cây khô có quả có hoa
Vì chưng không .á chê già, chê .on
Đôi bên quân tử giao ngôn
Suy đi tính ..ại vẫn còn hồ nghi
Là cái gì?
.
* Bài 2: Người sáng tác Quốc ca Việt Nam
1. Nghe - viết: Người sáng tác Quốc ca Việt Nam (Viết cả bài) rang 47- Tiếng việt 3 tập 2.
2. Bài tập chính tả: Điền vào chỗ trống (l hay n).
Anh dắt em vào cõi Bác xưa
Đường xoài hoa trắng . ắng đu đưa.
Có hồ . ước . ặng soi tắm cá
Có bưởi cam thơm mát bóng dừa.
Tố Hữu
III. Luyện từ và câu:
Câu 1: Đọc đoạn thơ sau
Núi cao bởi có đất bồi
Núi chê đất thấp, núi ngồi ở đâu?
Muôn dong sông đổ biển sâu
Biển chê sông nhỏ biển đâu nước còn?
a. Tên các sự vật được nhân hóa trong đoạn thơ trên:
Các từ ngữ chỉ hoạt động của người dùng để chỉ hoạt động của vật trong đoạn thơ:
Câu 2: Gạch dưới những từ ngữ làm cho sự vật trong câu văn được nhân hóa:...x 3
.. ..
.. ..
.. ..
Bài 3. Tìm y
a) y : 4 = 1236 b) y x 3 = 2156
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức
a. 4876 - 1072 x 3 b. (4876 - 1072) x 3
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..
....
....
....
..
....
....
....
..
....
....
....
..
....
....
....
Thứ ba, ngày.......tháng năm 2023
ÔN TOÁN ( TUẦN 23 )
Bài 1. Đọc số
1436:..
8007:..
Bài 2. Tính
4375 5 3613 4
9187 3 8172 6
Bài 3. Tìm y
a. 6345 : y = 3 b. 1570 : y = 5
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Bài 4. Xe A chở 7360 kg gạo. Xe B chở bằng
5
1
xe A. Hỏi cả hai xe chở ba nhiêu kg
gạo?
.............................................................................. Điền dấu >, <, =
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Bài 3. Tìm thương của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với 4.
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Bài 4. Kho A có 1375 tạ gạo, kho B có số gạo gấp 3 lần kho A. Hỏi cả hai kho có bao nhiêu tạ
gạo?
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
...........................................................................

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_3_tuan_23_truong_tieu.pdf