Bài tập củng cố kiến thức Toán lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Núi Thành (Lần 2)

Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống643 kg = ……. tấn : 

         A. 6,43                      B. 6,043                      C. 64,3                      D. 0,643

Bài 6: Tính:

 

37,59 + 175,32            529,78 - 98,96                135,6   2,8                  91,8 : 3,6 

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................                                     

Bài 7: Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh hoàn thành tốt chiếm 75%, còn lại là học sinh hoàn thành. Tính số học sinh hoàn thành.

docx 4 trang comai 14/04/2023 2800
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập củng cố kiến thức Toán lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Núi Thành (Lần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập củng cố kiến thức Toán lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Núi Thành (Lần 2)

Bài tập củng cố kiến thức Toán lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Núi Thành (Lần 2)
................................................................................................................................................................... 
Bài 7: Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh hoàn thành tốt chiếm 75%, còn lại là học sinh hoàn thành. Tính số học sinh hoàn thành.
.................................................................................................................................
Bµi 8: Tìm y :
	y + 15,7 = 7,2 2,5 y : 12,5 = 48 - 45,66
..................................................................................................................................
Bµi 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5,65 19,63 + 5,65 80,37 b) 32,47 x 0,2 x 0,5
..
.
Bµi 10: Một hình tam giác có độ dài đáy và chiều cao là 34,5cm. Đáy bằng chiều cao. Tính diện tích hình tam giác đó.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 2:
*Khoanh vào kết quả đúng:
Bài 1: Số thập phân 6,005 được đọc là :
 A. Sáu phẩy không trăm linh năm B. Sáu phẩy không năm
 C. Sáu phẩy linh năm D. Sáu phẩy năm phần trăm
Bài 2: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là :
 A. 25,4 B. 4,25 C. 6,25 D. 6,2
Bài 3: Tỉ số % của hai số 3 và 4 là:
 A. 7,5% B. 75% C. 0.75% D. 750%
 *Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bài 4: 4,9 x 0,1 = 0,49 
 46,7 : 10 = 467 
 *Điền vào chỗ trống
Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a, 17dm2 23cm2 = ..................... dm2 b, 4,3m2 = ............ m2  dm2
 c, 1654 m2 = ...................... ha d, 14ha = .........................km2
Bài 6: Tìm x:
a) 9,5 + x = 99 b) 210 : x = 8,4
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Một cửa hàng có 600 tấn gạo. Buổi sáng đã bán được 12% số gạo đó, buổi chiều bán được 8% số gạo đó. Hỏi số gạo còn lại là bao nhiêu tấn ?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 3
Bài 1. Viết 3 dưới dạng số thập phân được:
A. 32,10 B. 3,2 C. 0,32 D. 32,0
Bài 2. Số thập phân 3,15 được chuyển thành phân số:
A. B. C. D. 
Bài 3. 40,05 m = cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 400 005 	B. 400 500 C. 400 050	D. 4005
Bài 4. Lớp em có 50 bạn, trong đó có 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm số bạn nữ và số bạn trong lớp là:
A. 20% B. 50 % C. 40% D. 100%
Bài 5. Đúng ghi đúng, sai ghi sai:
18,21 % x 5 = 91,05	2,05 ha = 205 m 
12,75 tạ > 1275 kg 	 < 1,25
Bài 6. Đặt tính rồi tính 
a, 225,37 + 124,63 c, 52,7 x 4,5 
 .................................................................................

File đính kèm:

  • docxbai_tap_cung_co_kien_thuc_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021_truon.docx