Bài dạy Tiếng Anh Lớp 2 - Unit 10: A new friend!

Hướng dẫn:  
- HS tự trả lời bằng miệng 1 số câu hỏi trước khi đọc bài: 
▪ How many people are there in the picture? Who are they? 
▪ Where are they? 
- HS quan sát tranh và chữ của bài đọc, sau đó nghe bài đọc mẫu theo: track 108 
- HS nghe và đọc lại bài hội thoại nhiều lần cho đến khi lưu loát. Một số từ mới trong bài: 
▪ new : mới 
▪ friend: bạn 
▪ has/ have: có 
▪ doesn’t have: không có 
▪ look over there: nhìn đằng kia 
▪ we: chúng tôi, chúng ta 
▪ all: tất cả

 

pdf 6 trang Mạnh Hưng 16/12/2023 4020
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Lớp 2 - Unit 10: A new friend!", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Tiếng Anh Lớp 2 - Unit 10: A new friend!

Bài dạy Tiếng Anh Lớp 2 - Unit 10: A new friend!
 để luyện đọc theo mẫu, nghe và lặp lại 3 lần mẫu câu. 
2. Hs tự luyện đọc và ghi nhớ mẫu câu. Học sinh chép mẫu câu và ví dụ vào tập. 
Ví dụ: He has short hair. He doesn’t have straight hair. 
 She has blue eyes. She doesn’t have brown eyes. 
 It has black eyes. It doesn’t have long hair. 
IV. Look and say: nhìn tranh và nói 
Hướng dẫn: Hs nhìn 4 bức hình theo thứ tự từ 1 - 4 và nói theo mẫu câu “ 
he/she/ it has.” Và “ he/ she/ it doesn’t have ..” Sau đó ghi 4 câu đó vào 
tập và đọc lớn 4 câu đó lên. 
BÀI TẬP LUYỆN TẬP 
He has.: Anh ấy có. 
She has: Cô ấy có. 
It has: Nó có 
He doesn’t have.: Anh ấy không có. 
She doesn’t have.: Cô ấy không có. 
It doesn’t have.: Nó không có. 
BÀI TẬP 
3. Circle the false word . Write the correct word. ( khoanh tròn từ sai, viết 
lại từ đúng) 
 4. Read. Fill the correct circle 
5. Look and write. ( Nhìn và viết câu theo mẫu ) 
ĐÁP ÁN BÀI TẬP 
1 Write ✔ or ✘. 
1. ✘ 
2. ✘ 
3. ✔ 
4. ✔ 
5. ✔ 
2 Write and draw the shapes. 
1. Circle ( HÌNH TRÒN) 
2. Square (HÌNH VUÔNG) 
3. Triangle ( HÌNH TAM GIÁC) 
3 Circle the false word. Write the correct word. 
1. She has short hair. __long___ 
2. He has straight hair.__curly__ 
3. He has long hair.__short__ 
4. She has curly hair.__straight__ 
4 Read. Fill the correct circle 
1. B 
2. C 
3. A 
5 Look. Complete the sentences. 
1. She has straight hair and green eyes. 
2. He has straight hair and green eyes. 
3. She has curly hair and blue eyes. 
4. She has black hair and blue eyes. 
5. He has black hair and green eyes. 

File đính kèm:

  • pdfbai_day_tieng_anh_lop_2_unit_10_a_new_friend.pdf