Tổng hợp 210 Câu hỏi trắc nghiệm Toán Lớp 4 - Phần 3 - Trường Tiểu học An Hòa Thịnh
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp 210 Câu hỏi trắc nghiệm Toán Lớp 4 - Phần 3 - Trường Tiểu học An Hòa Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp 210 Câu hỏi trắc nghiệm Toán Lớp 4 - Phần 3 - Trường Tiểu học An Hòa Thịnh

210 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 (Phần 3) Trường Tiểu học An Hòa Thịnh Thứ 6, 25/09/2020 | 12:52 210 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 (Phần 3) Câu 61: Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500. A. 1537 kg B. 1437 kg C. 1527 kg D. 1427 kg. Câu 62: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 42 và 18. A. 24 và 12 B. 6 và 12 C. 12 và 30 D. 24 và 6. Câu 63: Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường? A. 204 m và 368 m C. 386 m và 523 m B. 532 m và 696 m D. 368 mvà 532 m Câu 64: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 1200 và 120. A. 660 và 780 C. 420 và 540 B. 540 và 660 D. 540 và 606 Câu 65: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? A. 28 tuổi và 17 tuổi C. 17 tuổi và 6 tuổi B. 39 tuổi và 28 tuổi D. 39 tuổi và 17 tuổi Câu 66: Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E rồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi mỗi lớp 1 of 5 3/4/2025, 10:54 AM 210 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 (Phần 3) trồng được bao nhiêu cây? A. 425 cây và 575 cây. C. 275 cây và 425 cây B. 125 cây và 275 cây. D. 275 cây và 575 cây Câu 67: Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? A. 27kg và 37kg C. 270kg và 370kg B. 2700kg và 3700kg D. 4700kg và 3700kg Câu 68: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 485 và 45. A. 175 và 220. B. 265 và 310 C. 175 và 265 D. 220 và 265 Câu 69: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông. C. Góc tù lớn hơn góc vuông. B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù. D. Góc nhọn lớn hơn góc tù. Câu 70: Kết quả của phép nhân: 212504 x 8 = ? A. 1690032 B. 1700032 C. 1690302 D. 1700302 Câu 71: Tìm x biết: x : 7 = 45692 A. 319834 B. 319744 C. 319844 D. 319484 Câu 72: Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu cen-ti-mét? A. 2502cm B. 2520cm C. 4500cm D. 2700cm Câu 73: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 46008 x 6 – 97865 = 178183. � b) 56930 + (14205 +34562) x 4 = 764368. � 2 of 5 3/4/2025, 10:54 AM 210 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 (Phần 3) c) 8679 x 8 + 12354 x 8 = 168164. � d) 95368 – 1325 x 9 = 84443. � Câu 74: Chọn số thích hợp: 695 x 7 = 7 x ? A. 4865 B. 569 C. 7 D. 695 Câu 75: Tính nhẩm: 16 x100 = ? A. 1600 B. 160 C. 1060 D. 6000 Câu 76: Kết quả của phép tính: 78 x 100 : 10 = ? A. 78 B. 708 C. 7800 D. 780 Câu 77: Chọn số thích hơp: ( 4 x 5) x 7 = ( 7 x 4) x ? A. 20 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 78: Chọn phép toán đúng: A. 50 = 10 x 7 C. 5 x 80 = 40 x 10 B. 167 = 16 x 7 D. 25 x 30 = 35 x 15 Câu 79: Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền? A. 70000 đồng B. 35000 đồng C. 7000 đồng D. 3500 đồng Câu 80: Tìm x biết: x : 200 = 3460 A. x = 69200 B. x = 692000 C. x = 6920 D. x = 692 Câu 81: Một kho lương thực, đợt 1 nhập 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70 kg. Đơt hai nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai đợt kho nhập bao nhiêu ki-lô-gam? A. 3530 B. 3125 C. 5050 D. 6050 Câu 82: Số thích hợp điền vào chỗ trống: a) 48 dm2 = cm 2 ? A. 480 cm2 B. 48 cm 2 C. 4800 cm2 D. 408 cm 2 b) 65000 cm2 = dm 2 ? 3 of 5 3/4/2025, 10:54 AM 210 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 (Phần 3) A. 650 dm2 B. 65dm2 C. 6500dm2 D. 6050dm 2 c) 36 m2 = cm 2 A. 36000 cm2 B. 360000 cm 2 C. 3600 cm2 D. 360 cm 2 d) 590 dm2 = m 2 dm2 A. 5m2 9dm 2 B. 50m 2 9dm2 C. 50m 2 90dm2 D. 5m 2 90dm 2 Câu 83: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 370 m2 = 3700 dm� 2 c ) 720000 cm2 = 72 m� 2 b) 25 dm2 50cm 2 = 2550 cm� 2 d) 538 dm2 = 5m 2 38dm� 2 Câu 84: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn? A. 125 m2 B. 1250 m 2 C. 50 m2 D. 75 m 2 Câu 85: Kết quả của phép tính: a) 8 x (7 + 3) = ? b) 368 x (40 -5) = ? A. 59 C. 31 A. 12880 C. 14715 B. 80 D. 800 B. 11880 D. 2944 c) 80 x11 = ? d) (51 x11) x 215 = ? A. 88 C. 811 A. 4488 C. 120615 B. 808 D. 880 B. 9537 D. 126015 Câu 86: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 9 x 6 + 9 x 5 = (6 + 5) x ? 4 of 5 3/4/2025, 10:54 AM 210 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 (Phần 3) A. 6 B. 5 C. 9 D. 99 Câu 87: Lan mua 25 quyển vở, Hằng mua 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn mua hết bao nhiêu tiền? Biết rằng mỗi quyển vở giá 2500 đồng. A. 112500 đồng B. 11250 đồng C. 22500 đồng D. 2250 đồng. Câu 88: Một cửa hàng có 318 thùng dầu, mỗi thùng có 60 lít. Cửa hàng đã bán đi 250 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu? A. 408 lít B. 4080 lít C. 4008 lít D. 4800 lít Câu 89: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 85 x 6 – 85 x 3 = (6-3) x ? A. 3 B. 6 C. 85 D. 255 Câu 90: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 8 x (6 -2) = 8 x 6 – 16. �d) 48 : (2 x 4) = 48 : 8. � 5 x (3 + 4) = 5 x 3 + 9. �g) (15 x6) : 3 = 15 : 3 x 6 : 3. � 32 : ( 5 + 3) = 32 :5 + 35. �h) (14 x 5) : 7 = 5 x (14 : 7). � Câu 91: Tìm x biết: x : 98 = 76 A. x = 6764. B. x = 1157 C. x = 7764 D. x = 6774 Câu 92: Một quyển vở có 64 trang giấy. Hỏi 11 quyển vở cùng loại có bao nhiêu trang giấy? A. 110 trang. B. 704 trang. C. 740 trang. D. 604 trang. Câu 93: Kết quả phép nhân: 608 x 467 =? A. 284936 B. 55056 C. 283936 D. 65056 5 of 5 3/4/2025, 10:54 AM
File đính kèm:
tong_hop_210_cau_hoi_trac_nghiem_toan_lop_4_phan_3_truong_ti.pdf