Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 1 - Phiếu số 1 - Năm học 2020-2021

Con hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây

  1. Mười còn gọi là :

         A. 3 chục
         B. 2 chục
         C. 1 chục
  2. Ba mươi còn gọi là :
       A. 3 chục
       B. 2 chục
       C. 1 chục
  3. Một chục bằng mấy?
         A. 10
         B. 12
         C. 14
  4. Mười còn gọi là :
         A. 3 chục
         B. 2 chục
         C. 1 chục


     
docx 6 trang Mạnh Hưng 20/12/2023 100
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 1 - Phiếu số 1 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 1 - Phiếu số 1 - Năm học 2020-2021

Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 1 - Phiếu số 1 - Năm học 2020-2021
n vở, cô đã thưởng cho các bạn học sinh giỏi 2 chục quyển vở. Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển vở?
 A. 5 chục quyển vở.
 B. 1 chục quyển vở.
 C. 3 chục quyển vở.
Con hãy đọc to các số tròn chục từ 10 đến 100 cho ba mẹ nghe nhé! (đọc xuôi, đọc ngược)
PHẦN NHẬN XÉT (DÀNH CHO PHỤ HUYNH)
Phụ huynh dựa vào nội dung bài học ở trên để kiểm tra việc hiểu bài và thực hành của các con nhé! Quý phụ huynh vui lòng lựa chọn 1 trong các nội dung dưới đây! Xin chân thành cảm ơn Quý phụ huynh!
 Hoàn thành tốt: HS thực hành nhanh, đúng chính xác các bài tập theo yêu cầu.
 Hoàn thành: HS thực hành đúng các bài tập theo yêu cầu.
 Chưa hoàn thành: HS chưa thực hành được các bài tập theo yêu cầu.
ĐÁP ÁN:
 Câu 1: C. 1 chục
 Câu 2: A. 3 chục
 Câu 3: A. 10
 Câu 4 : A. 30, 50
 Câu 5: C. 40, 50, 70, 80.
 Câu 6: A. 40
 Câu 7: B. 80
 Câu 8: C. 20, 40, 50, 60, 90.
 Câu 9: C. 20, 30, 70.
 Câu 10: C. 20 củ cà rốt.
 Câu 11: B. 1 chục quyển vở.
 Câu 12: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100.
 100, 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10.

File đính kèm:

  • docxphieu_on_tap_mon_toan_lop_1_phieu_so_1_nam_hoc_2020_2021.docx