Phiếu học tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 23 (Phiếu 1) - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Nhược Thị

Câu 2 : Câu 1 (SGK trang 118)

  1. Đọc các số đo:

15 m3 :...................................................................................................................

205 m3 :.................................................................................................................

25 m3 :.................................................................................................................

100

0,911 m3 :..............................................................................................................

  1. Viết các số đo thể tích:

Bảy nghìnhai trăm mét khối:................................................................................

Bốn trăm mét khối:................................................................................................

Một phần tám mét khối.........................................................................................

Không phẩy không năm mét khối:..................................................................

docx 4 trang Mạnh Hưng 16/12/2023 2480
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 23 (Phiếu 1) - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Nhược Thị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu học tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 23 (Phiếu 1) - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Nhược Thị

Phiếu học tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 23 (Phiếu 1) - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Nhược Thị
......................................................................................
100
0,911 m3 :..............................................................................................................
Viết các số đo thể tích:
Bảy nghìn hai trăm mét khối:................................................................................
Bốn trăm mét khối:................................................................................................
Một phần tám mét khối.........................................................................................
Không phẩy không năm mét khối:........................................................................
Câu 3 : Câu 2b (SGK trang 118)
2b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối: 1 dm3	=	cm3
1,969 dm3 =	cm3
1 m3 =	cm3 ( Em chuyển
4
19,54 m3 =	cm3
1 thành số thập phân rồi thực hiện đổi nhé!)
4
Câu 4 : Câu 3 (SGK trang 118)
Hướng dẫn giải: Em xem lại bài giảng Mét khối rồi thực hiên theo các bước sau:
l
l
Mỗi lớp có số hình lập phương 1dm3 là: Số hình lập phương 1dm3 xếp đầy hộp là:
Người ta làm một cái dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 5: Câu 1 (SGK trang 119)
Đọc các số đo:
5 m3 :........ột nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:.........................................
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:..........................................................
Ba phần tám đề-xi-mét khối..................................................................................
Câu 6: Câu 2 (SGK trang 119) Đúng ghi Đ, sai ghi S 0,25 m3 là:
Không phẩy hai mươi lăm mét khối.	
Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.
Hai mươi lăm phần trăm mét khối.
Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.
Câu 7: Câu 3 (SGK trang 119) So sánh các số sau đây:
A) 913,232413 m3	913 232 413 cm3
.cm3
C) 12345 m3	12,345 m3
100
.m3 ( Em chuyển
12345 thành số thập phân rồi thực hiện so sánh nhé!)
100

File đính kèm:

  • docxphieu_hoc_tap_mon_toan_lop_5_tuan_23_phieu_1_nam_hoc_2019_20.docx