Phiếu học tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 22 - Trường Tiểu học Lạc Long Quân, Quận 11

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy. Nếu hình hộp chữ nhật không có nắp thì diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích một mặt đáy.
pdf 9 trang Mạnh Hưng 20/12/2023 200
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 22 - Trường Tiểu học Lạc Long Quân, Quận 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu học tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 22 - Trường Tiểu học Lạc Long Quân, Quận 11

Phiếu học tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 22 - Trường Tiểu học Lạc Long Quân, Quận 11
................................ Lớp 5/......... 
 PHIẾU HỌC TẬP MÔN TOÁN – PHIẾU SỐ 4 
BÀI: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN 
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 
I. DIỆN TÍCH XUNG QUANH 
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình 
hộp chữ nhật. 
Ví dụ: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm và chiều cao 4cm. Tính 
diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó. 
Quan sát hình hộp chữ nhật và hình khai triển trên đây ta thấy: 
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng diện tích của hình chữ nhật có: 
Chiều dài là: 5 + 8 + 5 + 8 = 26 (cm) (tức là bằng chu vi của mặt đáy hình hộp), chiều 
rộng 4cm (tức là bằng chiều cao của hình hộp). 
Do đó, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: 
 26 × 4 = 104 (cm2) 
Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân 
với chiều cao (cùng một đơn vị đo). 
Muốn tính chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi 
nhân với 2 (cùng một đơn vị đo). 
II. DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN 
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện 
tích hai đáy. Nếu hình hộp chữ nhật không có nắp thì diện tích toàn phần của hình 
hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích một mặt đáy. 
Diện tích hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: 
 8 × 5 x 2 = 80 (cm2) 
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là: 
 104 + 80 = 184 (cm2) 
Bài 1: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều 
dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm. 
Bài giải 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
Bài 2: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: 
a) Chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m. 
b) Chiều dài 
5
4
m, chiều rộng 
3
1
m và chiều cao 
3
1
m. 
Bài giải 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
Họ tên HS:........................................................ Lớp 5/......... 
 PHIẾU HỌC TẬP MÔN TOÁN – PHIẾU SỐ 5 
BÀI: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN 
CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG 
a) Các mặt của hình lập phương là các hình vuông bằng nhau nên: 
Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4. Diện 
tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6. 
( Vì các mặt của hình lập phương là các hình vuông nên diện tích một mặt bằng 
cạnh nhân cạnh). 
b) Ví dụ: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có 

File đính kèm:

  • pdfphieu_hoc_tap_mon_toan_lop_5_tuan_22_truong_tieu_hoc_lac_lon.pdf