Phiếu học tập môn Toán Khối 5 - Tuần 23

1/ Đọc các số đo:

     5 m3 = …………………………………………………………………………………………..

     2010 cm3 = ……………………………………………………………………………………..

     2005 dm3 = ……………………………………………………………………………………..

     10,125 m3 = …………………………………………………………………………………….

     0,109 cm3 = …………………………………………………………………………………….

     0,015 dm3 = …………………………………………………………………………………….

2/ Viết các số đo thể tích:

     Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : ………………………………………..

     Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối : ……………………………………………………

            Ba phần tám đề-xi-mét khối : …………………………………………………………………..

docx 5 trang Mạnh Hưng 19/12/2023 1360
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán Khối 5 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu học tập môn Toán Khối 5 - Tuần 23

Phiếu học tập môn Toán Khối 5 - Tuần 23
ét khối:
	1 dm3 = 	1,969 dm3 =..
	19,54m3 = 	m3 =  
4/ Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
	1 cm3 = 	5,216 m3 =..
	13,8 m3 = .	0,22 m3 = ..
5/ Điền > , < , = vào chỗ chấm:
	5 m3 6 dm3  5,006 m3	8 m3 5dm3 . 8,5 m3
	3,97 dm3  3 dm3 97 cm3 1589 dm3 ... 1,589 m3
Tên :  Lớp : Năm/  TUẦN 23
LUYỆN TẬP
1/ Đọc các số đo:
	5 m3 = ..
	2010 cm3 = ..
	2005 dm3 = ..
	10,125 m3 = .
	0,109 cm3 = .
	0,015 dm3 = .
2/ Viết các số đo thể tích:
	Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : ..
	Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối : 
	Ba phần tám đề-xi-mét khối : ..
3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô :
	0,25m3 đọc là: 
	a/ Không phẩy hai mươi lăm mét khối. 
	b/ Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối. 	
	c/ Hai mươi lăm phần trăm mét khối. 
	d/ Hai mươi lăm phần nghìn mét khối. 
4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô : 
	5 m3 625 dm3 = 5,625 m3 	4 m3 59 dm3 = 4,59 dm3
	7 dm3 64 cm3 = 7, 64 m3	1589 dm3 = 1,589 m3
Tên :  Lớp : Năm/  TUẦN 23
THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô :
	a/ Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình chữ nhật bằng nhau . 
	b/ Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật.
	c/ Hình hộp chữ nhật là một hình lập phương. 
	d/ Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao.
	e/ Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng
	 rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). 
2/ Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c :
Hình hộp chữ nhật
(1)
(2)
(3)
Chiều dài (a)
5cm
1,5m
dm
Chiều rộng (b)
4cm
1,1m
dm
Chiều cao (c)
9cm
0,5m
dm
Thể tích
3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm, chiều cao 9cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
 Tóm tắt Giải
.. 
..  
..  
.. 
..  
 Tên :  Lớp : Năm/  TUẦN 23
THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG
1/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô :
	a/ Hình lập phương có 6 mặt là những hình vuông không bằng nhau . 
	b/ Hình lập phương là hình có 6 mặt đều là h

File đính kèm:

  • docxphieu_hoc_tap_mon_toan_khoi_5_tuan_23.docx