Phiếu học tập môn Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 3: Mâm cơm ngày Tết ở Huế - Năm học 2020-2021
I. Đọc hiểu
*Em hãy đọc bài “Mâm cơm ngày Tết ở Huế”
Từ đầu “Người Huế rất chăm chút cho bữa ăn ngày Tết. Bánh chưng, nem, chả, tôm chua, thịt luộc, là các món ăn chính. Gà bóp rau dăm, mít trộn cũng là những món thường thấy.” và trả lời câu hỏi 1. (Học sinh viết câu in đậm để trả lời câu số 1)
Câu 1: Kể tên các món ăn chính trong mâm cơm ngày Tết ở Huế.
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
*Em hãy đọc bài “Mâm cơm ngày Tết ở Huế”
Từ “Món đặc biệt là thịt bò ngâm nước mắm pha nhạt. Bánh tráng, rau sống là những thứ ăn kèm khác cho người thích món cuốn.” và trả lời câu hỏi 2. (Học sinh viết câu in đậm để trả lời câu số 2)
Câu 2: Món ăn nào là món ăn đặc biệt của người Huế trong những ngày Tết?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu học tập môn Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 3: Mâm cơm ngày Tết ở Huế - Năm học 2020-2021
uế. . . *Em hãy đọc bài “Mâm cơm ngày Tết ở Huế” Từ “Món đặc biệt là thịt bò ngâm nước mắm pha nhạt. Bánh tráng, rau sống là những thứ ăn kèm khác cho người thích món cuốn.” và trả lời câu hỏi 2. (Học sinh viết câu in đậm để trả lời câu số 2) Câu 2: Món ăn nào là món ăn đặc biệt của người Huế trong những ngày Tết? . . Câu 3: Em hãy đọc lại bài “Mâm cơm ngày Tết ở Huế” và dùng bút gạch dưới tiếng có vần at, ac, êt VD: Học sinh đọc câu “Món đặc biệt là thịt bò ngâm nước mắm pha nhạt” và dùng bút gạch dưới tiếng nhạt có vần at. Mẫu: Tiếng trong bài có vần at, ac, êt: nhạt, . Tiếng ngoài bài có vần at, ac, êt: bát, rác, rết, a. Tìm tiếng trong bài có vần at, ac, êt: ........................................................... b. Tìm tiếng ngoài bài có vần at, ac, êt:........................................................... Câu 4: a) Điền x hay s vào chỗ trống: II. Chính tả 1. Tập viết Ð Ð Ð D đĩa .ċ lạp .ưởng quả .ung ǟau . ào D D D D ĐưŊg ↨hố đŪg vui, LJấp nập. 2. Nghe - viết: Mâm cơm ngày Tết từ “Bánh chưng ... thường thấy.” (TV.1, t.2, tr50) 3. a) Điền g hay gh vào chỗ trống: b) Điền d hay gi vào chỗ trống: B M Ù Ā bánh chưng làm mứt .ừng lau bàn .ế .ựng cây nêu đi .u lịch cắt .ò lụa 4. Đặt một câu có từ ngữ em đã điền ở bài tập 3. Mẫu: Em phụ mẹ lau bàn ghế. . . 5. Em hãy đặt tên cho bức tranh dưới đây và viết lại tên bức tranh vào chỗ chấm Mẫu: Em cùng các bạn trang trí cây mai. . 6. Giải câu đố sau: Mình vuông vức, áo xanh xanh Da xanh, thịt trắng, đỗ hành ở trong. Là bánh Quả tròn tròn, da xanh xanh Ruột trong đỏ chót mát lành ai ơi Hạt đen be bé thủi thui Ăn vào hết khát, đố vui xem nào. Là quả * Đặt câu với từ ngữ là đáp án câu đố . .
File đính kèm:
- phieu_hoc_tap_mon_tieng_viet_lop_1_bai_3_mam_com_ngay_tet_o.pdf