Phiếu học tập môn Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 3: Cầu vồng - Năm học 2020-2021
*Em hãy đọc bài “Cầu vồng”
Từ đầu “Cầu vồng có bảy màu nổi bật là đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Màu đỏ ở vị trí cao nhất, màu tím ở vị trí thấp nhất.” và trả lời câu hỏi 1. ( Học sinh viết câu in đậm để trả lời câu số 1)
Câu 1: Tìm các từ ngữ chỉ màu màu sắc nổi bật của cầu vồng.
…………………………………………………………………………………………….
*Em hãy đọc bài “Cầu vồng”
Từ đầu “ Cầu vồng ẩn chứa nhiều điều lí thú. Đến nay, nhiều câu hỏi về nó vẫn chưa tìm được câu trả lời cuối cùng. Những câu hỏi đó trông chờ các em tìm lời giải đáp. ” và trả lời câu hỏi 1. ( Học sinh viết câu in đậm để trả lời câu số 1)
Câu 2: Em có thích cầu vồng không? Vì sao?
…………………………………………………………………………………………….
Câu 3: Em hãy đọc câu “Trước và sau mưa, ta thường thấy hình vòng cung rực rỡ trên bầu trời. Vòng cung đó được gọi là cầu vồng. ” và dùng bút gạch dưới tiếng vòng có vần ong, tiếng vồng có vần ông
Mẫu: Tiếng trong bài có vần ong, ông: vòng, trông,…
Tiếng ngoài bài có vần ong, ông: mong, bông,…
a. Tìm tiếng trong bài có vần ong, ông: ...........................................................
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, ông: ...........................................................
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu học tập môn Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 3: Cầu vồng - Năm học 2020-2021
. . *Em hãy đọc bài “Cầu vồng” Từ đầu “ Cầu vồng ẩn chứa nhiều điều lí thú. Đến nay, nhiều câu hỏi về nó vẫn chưa tìm được câu trả lời cuối cùng. Những câu hỏi đó trông chờ các em tìm lời giải đáp. ” và trả lời câu hỏi 1. ( Học sinh viết câu in đậm để trả lời câu số 1) Câu 2: Em có thích cầu vồng không? Vì sao? . Câu 3: Em hãy đọc câu “Trước và sau mưa, ta thường thấy hình vòng cung rực rỡ trên bầu trời. Vòng cung đó được gọi là cầu vồng. ” và dùng bút gạch dưới tiếng vòng có vần ong, tiếng vồng có vần ông Mẫu: Tiếng trong bài có vần ong, ông: vòng, trông, Tiếng ngoài bài có vần ong, ông: mong, bông, a. Tìm tiếng trong bài có vần ong, ông: ........................................................... b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, ông: ........................................................... Câu 4: Điền vần ong hoặc vần ông vào chỗ chấm: b ................ bóng b ................... hoa II. Chính tả 1. Tập viết 2. Nghe - viết: “Cầu vồng ... sau cơn mưa.” (TV.1, t.2, tr41) 3. Bài tập chính tả a. Điền ch hoặc tr vào chỗ chấm: ......ú mưa ......e nắng ....... o con b. Điền c hoặc k vào chỗ chấm: ......ái kén con ......ênh ...... ính thiên văn 4. Viết một câu có từ ngữ em đã điền ở bài tập 3. Mẫu: Ba che nắng cho con. ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ 5. Em hãy đặt tên cho bức tranh dưới đây và viết lại tên bức tranh vào chỗ chấm: Mẫu: Chúng em cùng nhau trồng cây. ............................................................................................................................ ............................................................................................................................
File đính kèm:
- phieu_hoc_tap_mon_tieng_viet_lop_1_bai_3_cau_vong_nam_hoc_20.pdf