Phiếu học tập môn Tiếng Hoa Lớp 3 - Bài 12: Trí khôn
1/ Kiến thức: (知识)
- HS nắm từ vựng và vận dụng làm bài tập.
- HS nắm được nội dung bài học.
2/ Bài mới: 十三,智慧
Kết hợp sách giáo khoa .
- HS nắm từ vựng và vận dụng làm bài tập.
- HS nắm được nội dung bài học.
2/ Bài mới: 十三,智慧
Kết hợp sách giáo khoa .
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Tiếng Hoa Lớp 3 - Bài 12: Trí khôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu học tập môn Tiếng Hoa Lớp 3 - Bài 12: Trí khôn
铃。 3 大风吹的窗前的树叶一抖一抖地动着。 4 人们利用风的力量做了很多事。 五, 写出下列各词的反义词: 1 依顺><( ) 2 沉重><( ) 3 同意><( ) 六 ,选词填空: (平时、不时、依顺、也许、 到底、一定、奇怪) 1 人们都说( )老虎最凶,可是在舞台上的这只老虎却( ) 地伴着音乐跳舞呢! 2 满天都是黑云,( )还传来隆隆的雷声,看来这场雨( ) 很大。 3你说:水牛和老虎( )那个有智慧? 4你( )觉得很( ),他为什么会在这里? ĐÁP ÁN 3/ Ứng dụng làm bài tập: (运用做练习) 一, 看注音写词语:(xem phiên âm viết từ ) 1 zhì huì ( 智慧 ) 4 chōu dǎ ( 抽打 ) trí khôn đánh 2 nóng fū ( 农夫 ) 5 yī shùn ( 依顺 ) nông dân thuận theo 3 shuǐ niú ( 水牛 ) con trâu 二, 给词语写注音:(viết phiên cho các từ sau ) 1 好奇(hào qí ) 4 奇怪(qí guài ) hiếu kì kì lạ 2 健壮(jiàn zhuàng) 5 绳子(shéng zi ) mạnh khỏe dây thửng 3 沉重(chén zhòng ) nặng nề 三, 重组句子并加上标点符号:sắp xếp câu và thêm dấu câu thích hợp 1 老虎/的/都/笼子里/被/动物园/关在/里 Con hổ/ (trợ từ)/ đều/ trong lồng / bị / sở thú/ nhốt ở / trong 动物园里的老虎都被关在笼子里。 2 水牛/地/一声不吭/田里/的/勤劳/在/耕地 Con trâu/ (trợ từ)/một tiếng cũng không hé lời/(trợ từ)/ chăm chỉ/ ở/ cày ruộng 勤劳的水牛一声不吭地在田里耕地。 3 只是/他/也不说/一句话/走开/地/不声不响/了 Chỉ là/ bạn ấy,cũng không nói/ một câu/ đi ra/ (trợ từ)/không nói không rằng 他一句话也不说, 只是不声不响地走开了。 4 他的/把/绑在/农夫/用/老虎/了/智慧/树干上 Của anh ấy, đem/ trói ở/người nông dân/ dùng/ con hổ/ / trí khôn, gốc cây khô 农夫用他的智慧把老虎绑在树干上了。 四, 改写成“被”句子 1 大风吹倒了学校门前的大树。 学校门前的大树被大风吹倒了。Cây to ở trước cổng trường bị gió thổi ngã rồi. 2 人家偷了挂在走廊上的金铃。 挂在走廊上的金铃被人家偷了。Chiếc chuông vàng treo ở hành lang bị người ta lấy trộm mất rồi. 3 大风吹得窗前的树叶一抖一抖地动着。 窗前的树叶被大风吹得一抖一抖地动着。Lá cây trước cửa sổ bị gió thổi rung rung . 4 人们利用风的力量做了很多事。 风的力量被人们利用做了很多事。Sức gió được con người lợi dụng làm được nhiều việc. 五, 写出下列各词的反义词: 1 依顺><(衰弱 ) Thuận theo><yếu 2 沉重><(愚笨 ) Nặng nề>< ngốc 3 同意><(反对 ) Đồng ý>< phản đối 六 ,选词填空: (平时、不时、依顺、也许、 到底、一定、奇怪) Lúc bình thường, bổng chốc, thuận theo, có lẻ, rốt cuộc, nhất định, kì lạ 1 人们都说(平时 )老虎最凶,可是在舞台上的这只老虎却(依顺 )地伴着 音乐跳舞呢! Mọi người đều nói lúc bình thường con hổ rất hung dữ nhưng mà con hổ này t
File đính kèm:
- phieu_hoc_tap_mon_tieng_hoa_lop_3_bai_12_tri_khon.pdf