Phiếu bài tập ôn tập Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Núi Thành
Bài 2. Số?
a) Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
Số 20 gồm ... chục và ... đơn vị
Số 19 gồm ... chục và ... đơn vị
Số 13 gồm ... chục và ... đơn vị
Số 17 gồm ... chục và ... đơn vị
b) Số liền trước của số 13 là 12
Số liền trước của số 11 là ......
Số liền trước của số 20 là ......
Số liền trước của số 15 là ......
Số liền trước của số 16 là ......
c) Số liền sau của số 13 là 14
Số liền sau của số 14 là ......
Số liền sau của số 10 là ......
Số liền sau của số 19 là ......
Số liền sau của số 13 là ......
d) Mẹ mua một chục trứng. Vậy mẹ đã mua ... quả trứng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Núi Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập ôn tập Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Núi Thành
: ................................................................ b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................................................ Bài 4. Số? ....10.................................................................................................... Bài 5 : Tính 10 + 2 +3 = 12 + 4 +0 = 11 + 4 + 3 = 13 + 0 + 5 = 13 + 2 + 3 = 11+ 5 = PHIẾU BÀI TẬP 2 NỘI DUNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: Anh có 1 chục viên bi, em có 6 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi? 6 10 16 Dãy số được xếp theo thứ tự tăng dần là: 19, 13, 10, 16 10, 13, 16, 19 19, 16, 13, 10 Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số 18 gồm chục và đơn vị. + Số 13 gồm đơn vị và chục. + Số 16 gồm chục và đơn vị. + Số gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số 10 gồm chục và đơn vị. + Số liền trước số 20 là + Số liền sau số 10 là + Số liền trước số 17 là + Số bé nhất có một chữ số là.. + Số bé nhất có hai chữ số là.. + Các số bé hơn 10 là: .. + Các số lớn hơn 15 và bé hơn 20 là: ... + Các số bé hơn 16 và lớn hơn 10 là: ... Bài 3. Đặt tính rồi tính: 12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4. Số? 10 + = 18 16 – = 13 14 + 5 = 19 – 3 – = 11 .... + 3 = 17 19 – 3 = – 5 = 12 15 + – 8 = 10 Bài 5. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 13 - 2 19 – 0 17 – 3 18 – 5 10 + 6 18 + 1 11 + 5 11 + 0 19 – 5 15 – 2 Bài 6. Viết phép tính thích hợp: Lan : 11 nhãn vở Hoa : 8 nhãn vở Cả hai bạn : nhãn vở? Nga : 19 quả vải Cho bạn : 4 quả vải Còn lại : quả vải? PHIẾU BÀI TẬP 3 NỘI DUNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số 18 gồm chục và đơn vị. + Số 13 gồm đơn vị và chục. + Số 16 gồm chục và đơn vị. + Số gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số 10 gồm chục và đơn vị. + Số liền trước số 10 là + Số liền sau số 10 là + Số liền trước số 17 là + Số lớn nhất có mộ... hay sai ? Bài 2. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau .. 11 .. .. 18 .. .. 19 .. .. 15 .. Bài 3. Đặt tính rồi tính: 14 + 0 . . 15 – 0 . . 12 + 2 . . 11 + 4 . . 17 – 6 . . 14 – 2 . . 14 + 4 . . 16 – 6 . . . . . . . . . . Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé: ... Bài 5. Tính: 12 + 4 = 14 – 4 = 10 + 3 + 4 = 12 + 6 – 2 = 15 + 1 = 15 – 2 = 15 – 3 + 7 = 17 – 7 + 5 = 13 + 6 = 19 – 6 = 19 – 6 – 3 = 19 – 1 + 1 = 11 + 6 = 17 – 0 = 18 + 1 – 9 = 15 + 3 + 1 = Bài 6. Số? Bài 7. Điền dấu >, <, =? 13 + 4 . 17 13 + 5 . 17 – 1 17 – 7 . 17 – 5 17 – 2 . 16 14 + 0 . 17 – 3 12 + 0 . 12 – 0 16 + 1 . 15 13 + 6 . 19 – 1 4 + 13 . 16 – 2 14 + 4 . 18 11 + 4 . 12 + 6 16 - 1 + 4 . 18 + 0 Bài 8. Nối (theo mẫu): PHIẾU BÀI TẬP 1 NỘI DUNG ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 1 I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: Câu 1: Đọc các vần, tiếng: op ap ăp âp họp sạp bắp mập Câu 2: Đọc các từ ngữ: họp nhóm múa sạp cải bắp cá mập Câu 3: Đọc và nhìn viết các câu sau : (chữ nhỏ ) Bập bênh bập bênh Ngọn cây vút lên Mặt trời tụt xuống Cả hồ rau muống Cùng vui dập dềnh Câu 4: Điền vào chỗ trống op, ap, ăp hoặc âp: nói l.......... .......... trứng h tổ † Đầu đội trời, chân đ......... đất † Câu 5: Tìm 2 từ có vần : op :, .. ap :, .. ăp :, .. âp : :, . PHIẾU BÀI TẬP 2 NỘI DUNG ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 1 1. Đọc vần: Ăc, âc, uôc, uc, ưc, ôc, ich, ach, iêc, ươc, êch, ăp, âp, op, ăp. 2. Đọc từ: Xe đạp, tháp chuông, cần trục, cái thước, con ếch, thể dục, thợ mộc, ruộng bậc thang, ăn mặc, ích lợi, chênh chếch, thác nước, sạch sẽ, họp nhóm vui thích, đóng góp, bập bênh, ngăn nắp. 3. Đọc và Chép lại các câu thơ sau: ( chữ nhỏ ) Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy. 4. Nối: Mẹ tôi đang nâng kiện hàng. Cần trục đi chợ về muộn Em thích học môn Tiếng Việt. 6. Điền tiế...ọc và chép các câu thơ sau: Trong chùm rễ cỏ Con cua áo đỏ Cắt cỏ trên bờ Con cá múa cờ Đẹp ơi là đẹp! Chị ốc nằm bẹp Nên áo lấm bùn Chú chạch hay luồn Sao không lấm áo Câu 4: Điền vào chỗ trống up, ip, ep hoặc êp: Đèn x, xinh đ.., b.. măng, bắt nh.. . . Câu 5: Nối ô chữ thích hợp: HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP 1 NỘI DUNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 Bài 1. a. Viết các số từ 10 đến 20: 10,11,12,13,14,15,16,17,18,18,20 b. Viết các số từ 20 đến 10: 20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10 Bài 2. Số? a) Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị Số 13 gồm 1 chục và .3đơn vị Số 17 gồm 1chục và 7 đơn vị b) Số liền trước của số 13 là 12 Số liền trước của số 11 là 10 Số liền trước của số 20 là 19 Số liền trước của số 15 là .14 Số liền trước của số 16 là 15 c) Số liền sau của số 13 là 14 Số liền sau của số 14 là 15 Số liền sau của số 10 là 11 Số liền sau của số 19 là 20 Số liền sau của số 16 là .17 d) Mẹ mua một chục trứng. Vậy mẹ đã mua 10 quả trứng. Bài 3. Viết các số : 17, 19, 20, 10, 14 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .10,14,17,19,20 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 20,19,17,14, 10 Bài 4. Số? 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Bài 5 : Tính 10 + 2 +3 = 15 12 + 4 +0 = 16 11 + 4 + 3 = 18 13 + 0 + 5 = 18 13 + 2 + 3 = 18 11+ 5 = 16 HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP 2 NỘI DUNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: C. 16 Anh có 1 chục viên bi, em có 6 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi? 6 B.10 C.16 B b,Dãy số được xếp theo thứ tự tăng dần là: A.19, 13, 10, 16 B. 10, 13, 16, 19 C.19, 16, 13, 10 Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. + Số 13 gồm 1 đơn vị và 3 chục. + Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. + Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị. + Số liền trước số 20 là số 19 + Số liền sau số 10 là số 11 + Số liền trước số 17 là số 16 + Số bé nhất có một chữ số là số 0 + Số bé nhất có ha
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_on_tap_toan_lop_1_nam_hoc_2020_2021_truong_tie.docx