Ôn tập môn Tiếng Việt khối 1 Tuần 2 - Năm học 2020-2021
* Viết vào vở 5: Bài “Nhà bà” (viết từ: Bà chỉ cho Khoa.... ra nụ be bé)
*Bài tập:
Điền vào chỗ trống oa hayao ?
đoá h…… chào m…Ø… Cổ L…… đi v…Ø…
hổ b…Ù… xoá nh…Ø… cây g…Ï… h…Ï… sĩ
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Tiếng Việt khối 1 Tuần 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Tiếng Việt khối 1 Tuần 2 - Năm học 2020-2021
......................................................................................................... 3. Viết số hoặc cách đọc số (theo mẫu): ba: 3 năm: .............. tám: .................. 6: sáu 7: ................ 9: .................. 4. Tính: 13 + 2 + 4 = 16 + 3 – 8 = .. 15 – 4 + 6 = .. 5. Điền dấu > < = 6 6 + 2 9 – 1 ...8 1010 – 4 3 + 3 .. 10 6. Số? 3 + = 9 – 0 = 9 6 + = 8 10 – = 5 7. Ghi tên vào dưới mỗi hình vẽ: Hình . Hình . . A M N .. 8. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Hình bên có: a) 3 hình vuông. b) 4 hình vuông. c) 5 hình vuông. 9. Viết phép tính thích hợp: Mai có : 12 quyển vở Lan có : 4 quyển vở Có tất cả :. quyển vở? 10. Điền số và dấu phép tính thích hợp vào ô trống: = 17 Họ và tên HS: ......................................................................................Lớp:................. Thứ ba, ngày 18 tháng 02 năm 2020 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: Bé Thư Bố mẹ đi xa, Thư ở nhà bế bé Duy. Thư nhớ thuở nhỏ, bà bế Thư, xoa xoa để Thư ngủ. Giờ Thư ru bé Duy ngủ. Duy sờ má chị. Thư chả hề la bé. Thư quý bé Duy ghê. * Đọc: * Viết vào vở 5: Bài “Bé Thư” (viết từ: Bố mẹ đi xa,.... ru bé Duy ngủ) *Bài tập: Điền vào chỗ trống ăn hay ăng ? con tr m. tre vầng tr. củ s...Ù... thợ s màu trÙ im lÏ ng........ nắp ÔN TẬP TOÁN Tính: 2 + 8 – 3 =....... 13 + 0 + 2 =....... 9 – 4 + 1 =....... 12 + 3 – 2 =....... Đặt tính rồi tính: 16 + 3 19 – 2 15 + 3 18 – 5 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 3. Điền dấu (+) hay dấu (–): 13 2 = 15 ; 16 4 = 12 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô...quê Hoà đi xe khách về thăm bà. Cậu bé thích thú ngắm cảnh ở quê: các cô bác mải mê cày cấy, đàn trâu tha thẩn gặm cỏ, bầy sẻ nâu lích rích hát ca. Cảnh quê thật thanh bình. Về thành phố, Hoà sẽ vẽ lại để tặng bà. * Viết vào vở 5: Bài “Về quê” (viết từ: Hoà đi xe khách....lích rích hát ca) *Bài tập: Điền vào chỗ trống at hay ac ? bÙ sĩ nhà hÙ. lÏ. đà chẻ lÏ bờ cÙ hÏ dẻ tê giÙ đan lÙ ÔN TẬP TOÁN Số: 6 10 -4 +3 -7 +8 +4 -2 -5 +6 Đặt tính rồi tính: 19 - 9 18 + 1 17 - 5 10 + 6 14 + 3 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 3.Viết số 9, 6, 12, 10 theo thứ tự: Từ bé đến lớn: .............................................................................. Từ lớn đến bé: ............................................................................... 4. a) Viết số: Mười ba :. Mười bảy : Mười :.. .. Mười lăm: b) Điền số thích hợp vào ô trống: 19 14 10 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống dưới đây: 13 + 2 = 15 ; 14 - 3 = 13 6. Viết phép tính thích hợp: Có : 12 xe máy Đã bán : 2 xe máy Còn lại : ...... xe máy ? 7. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? Có .... đoạn thẳng Có .... đoạn thẳng Họ và tên HS: ......................................................................................Lớp:................. Thứ năm, ngày 20 tháng 02 năm 2020 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: * Đọc: Sáng tinh mơ Từ sáng tinh mơ, chú gà choai đã gáy vang khắp làng. Mẹ dậy để đi làm. Bé Quang Anh và anh Hoàng Lâm thì tập chạy ở sân. Cạnh giàn bí......................................Lớp:................. Thứ sáu, ngày 21 tháng 02 năm 2020 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: * Đọc: Bạn thân Khanh và Huệ là bạn thân. Nhà hai bạn ở sát nhau. Khanh xinh xắn, ngoan ngoãn, lại hoạt bát, hát hay, gấp hạc giấy rất cừ. Loan tinh nghịch, chăm làm, có tài vẽ tranh cát. * Viết: Bài “Bạn thân” ( viết từ: Khanh xinh xắn,....vẽ tranh cát) *Bài tập: Điền vào chỗ trống ăp hay âp? bÙ ngô cá mÏ ngÙ nghé cÏ da tấp nÏ ngăn nÙ thẳng tÙ cao thÙ ÔN TẬP TOÁN Tính: 11 + 2 – 3 = 12 +3 – 5 = 14 + 5 - 3 = 10 + 7 – 4 = Đặt tính rồi tính: 10 + 6 19 – 9 13 + 5 17 - 2 .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số 15 gồm .... chục và ....đơn vị. Số 19 gồm......chục và .....đơn vị. Số liền sau của số 10 là số ......... Số liền trước của số 16 là số....... 4 . > , < , = ? 10 ...... 6 + 4 4 + 2 ..... 1 + 8 10 - 8 ...... 2 + 6 7 – 5 ..... 10 – 4 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống dưới đây: + - - + 17 6 18 14 3 13 4 2 14 79 10 16 6. Viết các số: a. Từ 10 đến 15: ...................................................................... b. Từ 15 đến 20:........................................... 7. Viết phép tính thích hợp : Lớp 1A có : 10 cây hoa Lớp 1B có : 9 cây hoa Cả 2 lớp có :.. cây hoa ? Vẽ và tô màu 1 chục bông hoa:
File đính kèm:
- on_tap_mon_tieng_viet_khoi_1_tuan_2_nam_hoc_2020_2021.doc