Ôn tập môn Tiếng Việt khối 1 Tuần 10 - Năm học 2020-2021
3. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị; đọc là mười một
- Số 15 gồm .... chục và .... đơn vị; đọc là ............................................................
- Số 16 gồm .... chục và .... đơn vị; đọc là ............................................................
- Số 18 gồm .... chục và .... đơn vị; đọc là ............................................................
- Số 12 gồm .... chục và .... đơn vị; đọc là ............................................................
- Số 10 gồm .... chục và .... đơn vị; đọc là ............................................................
- Số 13 gồm .... chục và .... đơn vị; đọc là ............................................................
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Tiếng Việt khối 1 Tuần 10 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Tiếng Việt khối 1 Tuần 10 - Năm học 2020-2021
hục và .... đơn vị; đọc là ............................................................ - Số 16 gồm .... chục và .... đơn vị; đọc là ............................................................ - Số 18 gồm .... chục và .... đơn vị; đọc là ............................................................ - Số 12 gồm .... chục và .... đơn vị; đọc là ............................................................ - Số 10 gồm .... chục và .... đơn vị; đọc là ............................................................ - Số 13 gồm .... chục và .... đơn vị; đọc là ............................................................ 4. Viết các số 17; 15; 16; 19; 4 Theo thứ tự từ bé đến lớn: . Theo thứ tự từ lớn đến bé: . 5. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp: 18 13 16 12 3 + 10 16 + 2 14 – 3 + 1 19 – 3 6. Viết phép tính thích hợp: Có :12 con gà Mua thêm: 4 con gà Có tất cả : .... con gà? 7. Điền số và dấu (-) vào ô trống để được phép tính thích hợp: = 16 Họ và tên HS: ......................................................................................Lớp:................. Thứ ba, ngày 14 tháng 4 năm 2020 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: Cáo và Gà Cáo thấy Gà ở gần cây bàng. Nó chạy lại gần, bảo: - Chào bạn Gà, mai bạn sang nhà mình ngắm cảnh đi. - Cậu bảo gì lạ thế? Từ xưa đến nay, tớ chưa bao giờ thấy Gà qua nhà Cáo. Sang đó cậu cắn tớ thì sao? *Đọc: *Viết vào vở 5: Bài “Cáo và Gà” (viết cả bài) *Bài tập: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành từ: A B chào hàng con lao cờ xao rào báo ÔN TẬP TOÁN 1. Điền vào chỗ chấm: Đọc số: 15: .................................. 18: ........................................ Viết số: Mười bảy: ...................... Mười chín:............................... Hai mươi: Mười:....................................... 2. Điền dấu > < = 10 . 13 + 6 18 – 6 .. 14 + 2 3. Đặt tính rồi tính: 15 + 2 14 + 5 17 – 4 18 – 3 ........................................................................................................Lớp:................. Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2020 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: Đôi bạn Lan Anh và Huệ là bạn thân. Nhà hai bạn ở sát nhau. Lan Anh xinh xắn, ngoan ngoãn, lại hoạt bát, hát hay, gấp hạc giấy rất cừ. Huệ tinh nghịch, chăm làm, có tài vẽ tranh cát. *Đọc: *Viết vào vở 5: Bài “Đôi bạn” (viết cả bài) *Bài tập: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành câu: A B Lan Anh và Huệ là Nhà hai bạn Huệ có tài Lan Anh có tài ở sát nhau. gấp hạc giấy rất cừ. bạn thân. vẽ tranh cát. ÔN TẬP TOÁN 1. a) Đọc, viết số: 19: 16: .. Mười một: .... Mười lăm: .. b) Viết các số từ 20 đến 10: ............................................................................................................................... 2.Tính: 12 + 3 – 1 = ....... 16 – 3 + 1 = ....... 17 – 5 + 2 = ....... 12 + 6 – 7 = ....... 3. Đặt tính rồi tính: 14 – 3 16 – 6 16 + 3 15 – 4 19 – 7 .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................4. Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số liền sau của 9 là số ...... Số liền sau của 10 là số ...... Số liền sau của 19 là số ....... Số liền trước của 10 là số ...... Số liền trước của 11 là số ...... Số liền trước của 20 là số ...... 5 . Điền dấu > < = 10 – 6 ...... 16 – 6 10 – 7 ...... 8 + 2 15 – 5 ...... 14 – 4 10 + 6 ...... 10 + 7 6. Viết phép tính thích hợp: Có : 18 quả xoài Đã ăn : 8 quả xoài Còn lại: quả xoài? 7. Số? 10 = 4 + 9 = 10 – Họ và tên HS: ............................................................... 3. Tính: 9 – 2 + 3 = ............ 12 + 3 + 2 = ............ 16 – 2 + 1 = ............ 17 – 3 + 3 = ............ 4. Điền dấu > < = 16 – 3 7 13 8 – 2 19 – 2 6 16 9 – 4 5. a. Khoanh vào số bé nhất: 12 ; 15 ; 18 ; 10 b. Khoanh vào số lớn nhất: 11 ; 17 ; 19 ; 13 6. Viết phép tính thích hợp: An có : 11 bông hoa Bạn tặng: 6 bông hoa Có tất cả : .... bông hoa? 7. Điền số và dấu (+) vào ô trống để được tính thích hợp: = 16 Họ và tên HS: ......................................................................................Lớp:................. Thứ sáu, ngày 17 tháng 04 năm 2020 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT *Đọc: Thu sang Chị gió nhẹ nhàng Tán bàng lắm quả Vàng thẫm, đậm đà Quả nhãn, quả na Mở mắt thật to Từ căn gác nhỏ Bé khe khẽ hát Thu sang, thu sang. *Viết: Bài “Thu sang” (viết cả bài) *Bài tập: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành từ: A B bé rửa quả chích giàn gấc tay chân thị choè ÔN TẬP TOÁN 1. Tính: 12 – 2 + 2 = ....... 17 – 5 + 1 = ........ 15 – 5 – 0 = ........ 12 – 2 + 4 = ........ Đọc và viết các số sau: bảy:.................................. ba:.................................. 8:...................................... 2:..................................... 3. Đặt tính rồi tính: 17 – 6 10 + 6 18 – 8 17 – 3 14 + 4 ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Viết các số: Lớn hơn 3 và bé hơn 9: ...............................
File đính kèm:
- on_tap_mon_tieng_viet_khoi_1_tuan_10_nam_hoc_2020_2021.doc