Ôn tập môn Tiếng Việt khối 1 Tuần 1 - Năm học 2020-2021
6. Viết các số 6 , 3 , 8 , 5 , 2:
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...............................................................................
b.Theo thứ tự từ bé đến lớn:..................................................................................
7. Viết phép tính thích hợp:
Có : 6 quả cam
Thêm : 2 quả cam
Có tất cả : .....quả cam ?
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Tiếng Việt khối 1 Tuần 1 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Tiếng Việt khối 1 Tuần 1 - Năm học 2020-2021
...................................................................................................................................................... 3. Điền dấu (+) hay dấu (-): 5 2 = 3 ; 3 7 = 10 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ¨ 5 + 4 = 9 ¨ 10 – 6 > 4 ¨ 9 – 2 < 7 ¨ 5 + 2 = 10 ¨ 4 + 2 + 4 > 10 ¨ 2 + 7 = 5 5. a) Khoanh vào số lớn nhất: 7 , 3 , 5 , 9 , 8 b) Khoanh vào số bé nhất: 6 , 2 , 10 , 3 , 1 6. Viết các số 6 , 3 , 8 , 5 , 2: a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................... b.Theo thứ tự từ bé đến lớn:.................................................................................. 7. Viết phép tính thích hợp: Có : 6 quả cam Thêm : 2 quả cam Có tất cả : .....quả cam ? 8. Viết phép tính thích hợp: Họ và tên HS: ......................................................................................Lớp:................. Thứ ba, ngày 11 tháng 02 năm 2020 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: * Đọc: Bài trong sách Tiếng Việt trang 62 đến trang 67 * Viết: Bài “Vẽ gì khó” (viết từ: Họa sĩ Hoành....Vẽ trâu khó) *Bài tập: Điền vào chỗ trống iên hay iêt? v........ phấn bãi b....û..... mải m....Ù..... ngoan h....ø... cạn k.....Ï... ngh....Ï....... ngã b...Ï..... thự tiên t....Ù.. ch.....Ù... đấu b....û.... xanh s....Ù.... chặt chiền ch...Ï.. k cố đàn kÙ. vÙ bài tha thÙ... ÔN TẬP TOÁN Tính: 12 + 5 =....... 8 + 1 + 1 =....... 19 – 9 =....... 12 - 1 + 3 =....... Đặt tính rồi tính: 11 + 5 16 – 3 11 + 1 15 - 2 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống: ...Trang....đảo Yến) *Bài tập: Điền vào chỗ trống inh hay ich? vở kÏ.. bø tích xxắn du lÏ ngộ nghÕ. lặng th. x.. xắn chÙ.. chòe bình tÕ que tÙ.. đeo kÙ.. vui thÙ dây x...Ù.... tờ lÏ t nghịch bình m. ÔN TẬP TOÁN Số: 8 9 -3 +2 -5 +6 -3 +4 -5 +2 Đặt tính rồi tính: 15 - 5 16 + 3 19 - 7 10 + 6 12 +5 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Viết số: Viết 4 số lớn hơn 5: .............................................................................. Viết 4 số bé hơn 5: ............................................................................... 4. a) Viết số: Mười hai :. Mười sáu : Hai mươi :.. .. Mười chín: b) Điền số thích hợp vào ô trống: 10 15 19 5. Viết các số 5, 7, 1, 8, 4: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................... b.Theo thứ tự từ lớn đến bé:............................................. 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống dưới đây: 14 + 3 = 15 ; 17- 4 = 13 7. Viết phép tính thích hợp: Có : 9 xe máy Đã bán : 5 xe máy Còn lại : ...... xe máy? 8. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? Có .... đoạn thẳng Có .... đoạn thẳng Họ và tên HS: ......................................................................................Lớp:................. Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2020 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: * Đọc: Bài trong sách Tiếng Việt trang 76 đến trang 81 * Viết: Bài “Lỗ Tấn” (viết từ: Thuở nhỏ....nhỏ nhặt ấy) *Bài tập: Điền vào chỗ trống ươn hay ươt ? con l......... vØ nhãn xanh m...Ù.... th...Ù.... tha l...Ù..... ván lần lÏ vÏ bậc v....ø...... rau bay lÏ sØ đồi cầu trÏ con...4 7. Viết phép tính thích hợp: 8. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Hình bên có: 2 hình tam giác 3 hình tam giác 4 hình tam giác Họ và tên HS: ......................................................................................Lớp:................. Thứ sáu, ngày 14 tháng 02 năm 2020 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: * Đọc: Bài trong sách Tiếng Việt trang 82 đến trang 89 * Viết: Bài “May quá” (viết từ: Bữa nọ....may quá) *Bài tập: Điền vào chỗ trống ăm hay âm? chlàm thứ n. cá trÙ ngÕ nghĩ vĩ cø. ch. chú r. rắp ng........ thơ m........ cơm m....ø.... non dấu ch...Ù...... t....Ù.... giặt ÔN TẬP TOÁN 1. Số ? 9 - 7 + 2 - 3 + 8 2. Viết các số 7, 5 , 2 , 9, 8: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:.............................................................................. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................. 3. Tính: - + + - a) 9 3 8 5 4 6 2 4 ................ ................ .................. ................ b) 8 – 5 – 2 = ........... 9 - 5 + 4 =................. 4 + 3 – 6 =............. 6 – 4 + 3 =................. 4. Viết phép tính thích hợp: = 9 5. Số? + = 2 3 + = 5 6. Đặt tính rồi tính: 12 + 7 16 - 4 8 + 10 17- 5 10 + 3 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 7. Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số 10 gồm ..chục và đơn vị Số 20 gồm chục và . đơn vị 8. Điền vào chỗ chấm: Số liền trước của 20 là số .. Số liền sau của 19 là số .... Số liền trước của 16 là số .. Số liền sau của 9 là số .....
File đính kèm:
- on_tap_mon_tieng_viet_khoi_1_tuan_1_nam_hoc_2020_2021.doc