Nội dung ôn tập môn Toán lớp 2 (Lần 2)

Phần 1: Phần trắc nghiệm:Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất.           

1. Hiệu của 44 và 8 là :

      A.   42           B. 36        C.   25      D.   24

 

2. Phép tính nào sau đây có kết quả bằng 9 :

      A. 14 - 5           B. 14 - 6        C. 14 - 5      D. 14 - 8

 

3. Tổng của 48 và 15 là :

      A.   32           B. 33        C.   43      D.   63

 

4. Bánh có  34 gói, kẹo có 46 gói. Vậy bánh và kẹo có tất cả :         

        A. 48 gói           B. 36 gói         C.80 gói      D. 16 gói 

 

Phần 2. Phần vận dụng và tự luận:   

5. Đặt tính rồi tính :

              74 - 6                        56 - 16                               83 - 58                          71 - 9                                                                                                                                     

doc 9 trang comai 15/04/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Toán lớp 2 (Lần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập môn Toán lớp 2 (Lần 2)

Nội dung ôn tập môn Toán lớp 2 (Lần 2)
ao 15dm, em cao 9dm. Hỏi chị cao hơn em mấy đề-xi-mét ? 
 Bài giải
Tiết 2
Phần 1: Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất. 	
1. Hiệu của 85 và 38 là :
 A. 47
 B. 93
 C. 73
 D. 45
2. Phép tính nào sau đây có kết quả bằng 47
 A. 68 - 9
 B. 86 - 39
 C. 47 - 8
 D. 96 - 28
3. Tìm x, biết 47 + x = 83
 A. x = 32
 B. x = 36
 C. x = 83
 D. x = 48
4. Một cử hàng có 57 xe đạp, đã bán 19 xe đạp. Hỏi cửa hàng đó còn lại mấy chiếc xe đạp? 
 A. 53 xe đạp
 B. 46 xe đạp
C. 66 xe đạp
 D. 38 xe đạp
Phần 2. Phần vận dụng và tự luận: 
5. Đặt tính rồi tính :
 67 - 18 59 - 29 71 - 29 62 - 37 
..
..
..
.
.
.
..
..
..
6. Tìm x
 37 + x = 83 x + 48 = 90 49 + x = 57 + 18 
 ......................... ......................... ................................
 ........................ ......................... ..................................
 ..................................
 7. Giỏ thứ nhất có 81 quả ổi, giỏ thứ hai có ít hơn giỏ thứ nhất 25 quả ổi. Hỏi giỏ thứ hai có bao nhiêu quả ổi?
Bài giải
8. Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 39 thì được số lớn nhất có hai chữ số khác nhau? 
 Bài giải
Tiết 3
Phần 1: Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất. 	
1. X + 26 = 50
 A. x = 96
 B. x = 44
 C. x = 24
 D. x = 54
2. X – 19 = 42
 A. x = 61
 B. x = 62
 C. x = 65
 D. x = 67
3. 71 – x = 33
 A. x = 33
 B. x = 39
 C. x = 38
 D. x = 43
4. Hiệu của 77 và 29 là:
 A. 49
 B. 48
 C. 95
 D. 59
Phần 2. Phần vận dụng và tự luận: 
5. Đặt tính rồi tính :
 100 - 46 100 - 59 72 - 19 70 - 23 
..
..
..
.
.
.
..
..
..
6. Tìm x 
 84 - x = 26 X – 38 = 45 - 8 35 + x = 65 + 35 
 .......................... ............................... ........................................
 ......................... .............................. ........................................
 .............................. 
7. Một bao đường cân nặng 100 kg, người ta bán đi 45 kg. Hỏi bao đường còn lại mấy ki...từ  đến  giờ
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) Một ngày có 24 giờ 
b) 16 giờ còn gọi là 5 giờ chiều
c) Thứ ba tuần này là ngày 5 tháng 12 thì thứ ba tuần sau là ngày 12 tháng 12. 
d) Mẹ đi làm về 12 giờ chiều.
Câu 4. Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 3 :
3
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
3
7
16
20
25
31
Câu 5. Nhìn vào tờ lịch tháng 3 và cho biết:
a)Tháng 3 cóngày.Ngày 15 tháng 3 là thứ .
b)Tháng 3 có ngày thứ tư. Đó là các ngày .
c)Ngày chủ nhật thứ hai của tháng 3 là ngày .
Câu 6. Bạn Hà học bán trú. Mỗi ngày Hà ở trường 9 giờ. Hà về nhà lúc 16 giờ. Hỏi Hà đến trường lúc mấy giờ sáng?
Câu 7. Nếu thứ hai tuần này là ngày 10 tháng 2.Hỏi:
a)Thứ hai tuần sau là ngày nào?
b)Thứ hai tuần trước là ngày nào?
Tiết 5
Phần 1: Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất. 	
Câu 1. Tám mươi bảy được viết là:
 A. 87 B. 807 C.877 D. 77
Câu 2. Tổng của 54 và 8 là:
 A. 61 B. 62 C. 46 D. 26
Câu 3. Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 9:
 A. 14 – 8 B. 14 – 7 C. 14 – 6 D. 14 – 5
Câu 4. 1dm8cm =cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 18 B. 18cm C. 18dm D. 8cm
Câu 5. Có 5 chục con gà, mẹ mua thêm 17 con gà nữa. Hỏi mẹ có tất cả mấy con gà?
 A. 57 con B. 67 con C. 23 con D. 32 con
Phần 2. Phần vận dụng và tự luận: 
Câu 6. Đặt tính rồi tính:
 	 a) 68 + 27 b) 90 - 32 c) 56 + 44 d) 100 - 7
 	 .............	 	 ..............	 .............	 ...............
 	 .............	 	 ..............	 .............	 ...............
 	 .............	 	 ..............	 	 .............	 ............... 
Câu 7. Tìm x:
a) 32 - x = 18 b) x + 14 = 30 + 20 	 c) y + 26 = 100 - 40 ...	  ..
..  ...
Câu 8. Hình bên có:
- Có hình tam giác
- Có hình tứ giác
Câu 9. An cân nặng 40 kg, em cân nhẹ hơn anh 18 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải
Câu 10. Tìm một số, biết rằng lấy số đó cộng với số tròn chục liền sau của 26 thì được tổng bằng số lớn nhất có hai chữ số?
 Bài giải
...
 *	 * 
Câu 9. Sau khi bán được 2 chục kg đường thì cửa hàng còn lại 36 kg đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiều ki-lô-gam đường?
Bài giải
Câu 10. Tìm tổng của hai số, biết số hạng thứ nhất là số liền trước số bé nhất có hai 
chữ số, số hạng thứ hai là 66.
 Bài giải
Tiết 7
Phần 1: Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất. 	
1. Tích của 3 và 7 là :
 A. 12
 B. 21
 C. 10
 D. 24
2. Phép tính nào sau đây có kết quả bằng 36 :
 A. 4 x 9
 B. 4 x 7
 C. 4 x 8
 D. 8 + 14
3. Thừa số thứ nhất bằng 5, thừa số thứ hai bằng 6. Vậy tích của phép nhân đó bằng:
 A. 11
 B. 40
 C. 45
 D. 30
4. Nam có 5 gói kẹo, mỗi gói kẹo có 7 viên. Vậy Nam có tất cả viên kẹo : 
 A. 8 viên kẹo
 B. 12 viên kẹo
 C.35 viên kẹo
 D. 42 viên kẹo 
Phần 2. Phần vận dụng và tự luận: 
5. Tính
a. 5 x 6 – 9 =      4 x 9 + 7 =          4 x 3 + 9 =       8 x 2 + 5 =
	 = =	 =	 =
b. 5 x 7 + 8 =           7 x 4 – 9 =          3 x 9 – 8 =            2 x 6 – 8 =
 =	 =	 =	 =
6. Tìm x
a. x + 9 = 5 x 8         b.  8 + x = 4 x 6      
	.
	....
 c. x – 18 = 4 x 7          d. 90 – x = 5 x 7
 ... .
 	....
 .. 
7. Nhà Nga nuôi 5 con mèo và 6 con gà. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân mèo và gà?

File đính kèm:

  • docnoi_dung_on_tap_mon_toan_lop_2_lan_2.doc