Nội dung ôn tập môn Tiếng Việt lớp 2 (Lần 2)

II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU 

1. Em hãy sắp xếp các bộ phận của những câu sau đây vào bảng theo mẫu câu Ai làm gì  

a) Em tưới cây.                                                           

b) Bé Anh Thư đọc bài thơ  Cô giáo lớp em.”    

c) Mai Phương đang sắp xếp lại sách vở.

d) Bố sửa xe máy cho mẹ.                                       

doc 9 trang comai 15/04/2023 2360
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Tiếng Việt lớp 2 (Lần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập môn Tiếng Việt lớp 2 (Lần 2)

Nội dung ôn tập môn Tiếng Việt lớp 2 (Lần 2)
..............................................................
d....................................
.................................................................................................
2. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong câu :
 - Cô giáo khen em có nhiều cố gắng trong học tập.
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. CHÍNH TẢ: Viết bài: Câu chuyện bó đũa
 (Viết đoạn: “Thấy các con không yêu thương nhau. Cha thưởng cho túi tiền.” sách TV tập 1- trang 112.)
Luyện tập
1. Điền l hoặc n vào chỗ trống:
a) l hoặc n?
 .....ên bảng, ......ên người ấm .....o .....o lắng
b) i hoặc iê?
 mải m......t hiểu b..... ch..... sẻ đ....m 10
2. Tìm từ:
a) Chứa tiếng có l hoặc n:
- Chỉ những người sinh ra bố :...........
- Trái nghĩa với nóng: ..........
- Cùng nghĩa với không quen :..........
b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên:
- Trái nghĩa với dữ : .............
- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích: .............
- Có nghĩa là(quả, thức ăn) đến độ ăn được: .............
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
1. Tìm 5 từ nói về tình cảm yêu thương giữ anh chị em.
.....................................................................................................................................................
2. Đặt 4 câu thể hiện tình cảm yêu thương giữa anh chị em theo mẫu câu Ai làm gì? 
Tiết 3
I. CHÍNH TẢ : Viết bài: Chuyện bốn mùa
 (Viết đoạn: “Một ngày đầu năm, ....đến được nghỉ hè.” sách TV tập 2- trang 4,5.)
Luyện tập
1. Điền s hoặc x vào chỗ trống : 
 .ắp xếp; ếp hàng; sáng .ủa; xôn ao
2. Đặt câu với từ : giấc ngủ, thật thà
...............................................................................................
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Hãy xếp các từ chỉ đặc điểm sau vào 3 ô thích hợp : xanh biếc, cao to, lịch sự, chăm ngoan, vàng rực, xám xịt, sừng sững, chót vót, dịu dàng
a)Từ chỉ đặc điểm màu sắc:...
 sáchTiếng Việt lớp 2 tập 2, trang 14)
Luyện tập
Điền ui hoặc uy vào chỗ trống:
h hiệu t... vải ngọn n kh.áo
2. Điền dấu ngã hay dấu hỏi trên các chữ in nghiêng sau đây:
a) Tàu nhô neo rời bến
b) Suy nghi miên man
c) Chân cột chạm trô hình hoa sen
3.Đặt câu để phân biệt:
a) chiều – triều
b) chung – trung
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1.Tìm từ chỉ tính chất trong các câu sau đây:
a) Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
 Non xanh nước biếc như tranh họa đồ.
b) Cây xanh thì lá cũng xanh
 Cha mẹ hiền lành để đức cho con.
Từ chỉ tính chất:.
2. Em hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau rồi viết vào chỗ chấm:
 bớt - ....... to - ...... 	 ra - .......... cao - ........
3. Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong câu sau:
 Cò ngoan ngoãn,chăm chỉ.
Tiết 5
I. CHÍNH TẢ: Viết bài: Lá thư nhầm đại chỉ
 (Viết đoạn: “Mai đang giúp mẹ, đếncòn ai tên là Tường nữa.”
 sách TV lớp 2, tập 2- trang 7)
Luyện tập
1. Điền vào chỗ trống:
a) et hoặc ec: mùi kh.. h.to
b) tr hay ch: con .ai	 cái ..ai	
2. Tìm 3 từ có tiếng chứa vần an và 3 từ có tiếng chứa vần ang
- an : 
- ang : ..
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
1. Tìm thêm hình ảnh so sánh với mỗi từ dưới đây:
- đẹp, cao, khỏe: .
..........
- nhanh, chậm, hiền:.
..........
- trắng, xanh, đỏ:.......
..........
2. Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:
a) Mắt con mèo nhà em tròn...............................................
b) Hai tai nó nhỏ xíu...........................................................
1. (2 điểm) Nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi của em trong các trường hợp sau: 
a) Bố tặng em một món quà nhân ngày sinh nhật.
 Em nói: ...
b) Trên đường đi học em va phải một bạn.
 Em nói: 
4. Dựa vào thòi khóa biểu, em hãy viết thời gian biểu trong ngày thứ sáu:
...............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
b) Mùa hè chói chang.
...............................................................................................................................................
c) Bé Hoa giúp mẹ trông em.
..............................................................................................................................................
Tiết 7
I. CHÍNH TẢ : Viết bài: Mùa nước nổi
 (Viết đoạn: “Rồi đến rằm tháng bảy.....đến vào tận đồng sâu.” 
 sách TV tập 2- trang 19)
Luyện tập
1. Điền s hoặc x vào chỗ trống : 
  ắp xếp ; xong .uôi ; ạch bóng ; en lẫn.
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
2. Em hãy đặt và trả lời câu hỏi với các cụm từ sau:
a. Khi nào?
....
b. Bao giờ?
.
.
c. Lúc nào?
.
.
d. Tháng mấy?
.
.
3. Hãy chọn dấu chấm hay dấu phẩy điền vào chỗ chấm.
 Cái tên Thủy Tiên rất hợp với em. Em thật xinh xắn với nụ cười chúm chímTiếng nói dịu dàng dễ thương ...Thủy Tiên thích giúp đỡ mọi người khiến ai cũng yêu quý 
III. TẬP LÀM VĂN
4. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 3 – 5 câu) nói về mùa hè.

File đính kèm:

  • docnoi_dung_on_tap_mon_tieng_viet_lop_2_lan_2.doc