Lịch báo giảng học kì 2 lớp 3 - Tuần 29 Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thơm - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN : BUỔI HỌC THỂ DỤC.
I/ Mục tiêu
A. Tập đọc:
1.Rèn đọc thành tiếng:
- Chú ý đọc đúng: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Nen-li, khuyến khích, khuỷ tay….
- Đọc đúng giọng cảm câu cảm, câu cầu khiến.
2.Rèn đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ được chú giải.
- Hiểu nội dung ý nghĩa của truyện: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS tật nguyền.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lịch báo giảng học kì 2 lớp 3 - Tuần 29 Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thơm - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Lịch báo giảng học kì 2 lớp 3 - Tuần 29 Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thơm - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh
BM 7 Thể dục SÁU 02/04 1 Tin học GVBM S 2 Toán Phép cộng các số trong phạm vi 100000 3 Tập viết Ôn chữ hoa T GVBM 4 Tập làm văn Viết về lễ hội mà trường em tổ chức 5 HĐTT HĐTN C 6 HĐTT Sinh hoạt lớp Thủ công Làm lọ hoa gắn tường(t3) GVBM Thứ Hai, ngày 29 tháng 03 năm 2021 TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN : BUỔI HỌC THỂ DỤC. I/ Mục tiêu A. Tập đọc: 1.Rèn đọc thành tiếng: - Chú ý đọc đúng: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Nen-li, khuyến khích, khuỷ tay. - Đọc đúng giọng cảm câu cảm, câu cầu khiến. 2.Rèn đọc hiểu - Hiểu nghĩa các từ được chú giải. - Hiểu nội dung ý nghĩa của truyện: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS tật nguyền. B. Kể chuyện: 1- Rèn kỹ năng nói: - Có khả năng khái quát nội dung để đặt tên cho từng đoạn dựa vào tranh minh hoạ. - Biết kể phân vai. Giọng kể phù hợp với nội dung từng đoạn câu chuyện 2- Rèn kỹ năng nghe. - HSG kể lại toàn bộ câu chuyện *. Các KNS cơ bản được GD: - Tự nhận thức xác định giá trị cá nhân - Thể hiện sự cảm thông -Đặt mục tiêu - Thể hiện sự tự tin *. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: - Đặt câu hỏi - Thảo luận cặp đôi- chia sẻ - Trình bày ý kiến cá nhân II.Đồ dùng: -Các tranh minh họa trong SGK III Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ - 3 em lên kể lại bài “ Cùng vui chơi ”và trả lời câu hỏi - GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu : Treo tranh giới thiệu bài 2. Luyện đọc a) GV đọc mẫu lần 1: b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu lần 1.rút ra từ ngữ HS phát âm sai để luyên đọc - Đọc đúng các từ khó: Đe-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Nen-li, khuyến khích, khuỷ tay. - Đọc từng câu lần 2 - Đọc từng đoạn trước lớp . - GV : Bài này gồm mấy đoạn ? - GV nhắc cách đọc. -Đoạn 1: Sôi nổi, hào hứng. - Đoạn 2: Chậm, gọn, rõ. - Đoạn 3: Giọng hân hoan, cảm động. - “Luyện đọc câu dài : Nen-li bắt đầu.. Cố lên! Nen-li rướn người.. cái xà. - Đọc từng đoạn lần 1 - Cho học sinh hiểu các từ ngữ ... Gồm 3 đoạn. - HS nối tiếp đọc 3 đoạn - 1 HS đọc chú giải -Nhóm 3 - Lớp đồng thanh cả bài - HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi: Mỗi bạn phải leo lên một cái cột cao, rồi đứng thẳng người lên đó. - 1 em đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi: Vì cậu bị tật từ nhỏ - 1 HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi: Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn khác làm được. - HS tự tìm( vượt khó, chiến thắng của Nen – li) - 3 HS thi đọc 3 đoạn - 1 em đọc cả bài. - HS làm việc theo cặp. - Lớp nhận xét. HS kể chuyện - HS trả lời : Rất dũng cảm, biết vươn lên trong cuộc sống, vượt qua số phận. Thứ Hai, ngày 29 tháng 03 năm 2021 TOÁN: ( t/141 ) DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng – ti – mét vuông. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2 , 3/125. II. Đồ dùng dạy học - Hình minh hoạ trong phần bài học SGK - Phấn màu - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Sửa bài 4/151 * Giáo viên nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trong giờ học hôm nay các em sẽ biết cách tính diện tích của một số hình chữ nhật. 2. Xây dựng quy tắc diện tích hình chữ nhật. - Học sinh mang 1 hình chữ nhật đã chuẩn bị như phần bài học của SGK. - Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông ? * Giáo viên hỏi: Em làm thế nào để tìm được 12 ô vuông ? - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tìm số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD: + Các ô vuông trong hình chữ nhật ABCD chia làm mấy hàng ? + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? + Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ? * Giáo viên hỏi: Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ? - Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông - Giáo viên yêu cầu học sinh đo chiều dài và ... về nhà làm bài 3/152 * Bài sau: Luyện tập - 3 học sinh lên bảng làm bài - Học sinh nhận đồ dùng - Gồm 12 hình vuông - Học sinh trả lời theo cách tìm của mình ( Có thể đếm, có thể thực hiện phép nhân 4 x 3, có thể thực hiện phép cộng 4 + 4 + 4 hoặc 3 + 3 + 3 + 3 ) - Được chia làm 3 hàng - Mỗi hàng có 4 ô vuông - Hình chữ nhật ABCD có: 4 x 3 = 12 (ô vuông ) - Mỗi ô vuông là 1cm2 - Hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm2 - Học sinh dùng thước đo và báo cáo kết quả: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. - Học sinh thực hiện 4 x 3 = 12 ( Học sinh có thể ghi đơn vị của kết quả là cm ) - Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( Cùng đơn vị đo ) - Học sinh nhắc lại kết luận - Bài tập cho chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật, yêu cầu chúng ta tính diện tích và chu vi của hình. - 1 học sinh nhắc lại trước lớp, học sinh cả lớp theo dõi và nhận xét - 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào SGK - Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó. - 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập. Tóm tắt Chiều rộng: 5cm Chiều dài: 14cm Diện tích:.?cm Bài giải Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là: 14 x 5 = 70 ( cm2 ) ĐS: 70 cm2 - Tính diện tích HCN - Vài HS nêu Thứ hai, ngày 29 tháng 03 năm 2021 TOÁN (+): LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Giúp HS đặt tính và thực hiên phép tính các số trong phạm vi 100000. - Giải toán có lời văn liên quan đến tính diện tích. II.Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *HĐ 1: Hoat động nhóm chia lớp làm 2 đội Tính diện tích HCN sau, biết chiều dài và chiều rộng lần lượt là: A, 15cm, 8cm. B, 2dm, 9cm C,45m, 3dm -Nhận xét ,tuyên dương đội điền nhanh điền đúng. *HĐ2: Thi làm toán chạy( GV nêu đề toán HS làm bài vào vở nháp em nào xong sớm nhất thì chạy nhanh lên nộp bài GV sẽ chấm 3 bài toán nhanh nhất) 2424 : 2 + 133 ; 1203 x 8 – 4273 172 x 2 : 4 ; ( 123 + 114) x 6 -Sửa bài -Nhận xét *HĐ3: Tính
File đính kèm:
- lich_bao_giang_hoc_ki_2_lop_3_tuan_29_nam_hoc_2020_2021_nguy.doc