Lịch báo giảng học kì 2 lớp 3 - Tuần 19 Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thơm - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh

I. MỤC TIÊU

A. Tập đọc

1. Kiến thức: 

- Hiểu nghĩa: Giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu,…

- Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta

2. Kĩ năng:

- Đọc đúng: ruộng nương, lên rừng, lập mưu…..

- Đọc trôi chảy toàn bài,ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu giữa các cụm từ. Giọng đọc phù hợp với diễn biến của truyện

B. Kể chuyện:

1. Rèn kĩ năng nói

- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn truyện

- Kể tự nhiên, phù hợp với nội dung truyện.

2. Rèn kĩ năng nghe:

- Theo dõi bạn kể - NX và kể tiếp

3- Giáo dục:

doc 31 trang comai 20/04/2023 2840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lịch báo giảng học kì 2 lớp 3 - Tuần 19 Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thơm - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Lịch báo giảng học kì 2 lớp 3 - Tuần 19 Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thơm - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh

Lịch báo giảng học kì 2 lớp 3 - Tuần 19 Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thơm - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh
kĩ năng tuần 19
GVBM
7
Thể dục
SÁU
15/01
1
Tin học
GVBM
S
2
Toán
Số 10000 – Luyện tập
3
Tập viết
Ôn chữ hoa N(tt)
GVBM
4
Tập làm văn
Nghe kể: Chàng trai làng Phù Ủng
5
HĐTT
HĐTN
C
6
HĐTT
Sinh hoạt lớp
Thủ công
Ôn tập chương II
GVBM
TUẦN 19
 Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2021
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
HAI BÀ TRƯNG
I. MỤC TIÊU
A. Tập đọc
1. Kiến thức: 
- Hiểu nghĩa: Giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu,
- Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta
2. Kĩ năng:
- Đọc đúng: ruộng nương, lên rừng, lập mưu..
- Đọc trôi chảy toàn bài,ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu giữa các cụm từ. Giọng đọc phù hợp với diễn biến của truyện
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn truyện
- Kể tự nhiên, phù hợp với nội dung truyện.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Theo dõi bạn kể - NX và kể tiếp
3- Giáo dục:
- Tự hào về truyền thống anh dũng, kiên cường chống giặc ngoại xâm của nhân dân ta.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
A. Tập đọc
- Đặt mục tiêu; - Đảm nhận trách nhiệm
- Kiên định; - Giải quyết vấn đề
B. Kể chuyện:
-Lắng nghe tích cực 
-Tư duy sáng tạo
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
A. Tập đọc
-Thảo luận nhóm; Đặt câu hỏi;Trình bày 1 phút
B. Kể chuyện:
-Đóng vai; Trình bày 1 phút; Làm việc nhóm
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Bài cũ:2’
2.Bài mới:35’
*HĐ1: Gíơi thiệu bài
-NX bài kiểm tra
- Gíơi thiệu bài - ghi bảng
*HĐ2: Luyện đọc
B1: Đọc mẫu
- Gv đọc
- HS theo dõi
B2: Luyện đọc + giải nghĩa từ theo từng đoạn 
- Y/c HS luyện đọc câu
-> Theo dõi -> sửa lỗi phát âm
- Đọc nối tiếp đoạn1
- 1 HS đọc chú giải 
và tìm hiểu bài 
-Phát âm:ruộng nương, lên rừng, lập mưu...
- Giải thích thêm.
Ngọc trai: là viên ngọc lấy trong con trai dùng làm đồ trang sức.
Thuồng luồng: là vật dữ, ở dưới nước giống con rắn to hay hại... cuộc khởi nghĩa ntn?
+ Vì sao 2 Bà Trưng được nhân dân ta bao đời nay tôn kính ?
- Thi đọc hay đoạn 4
- Nối tiếp đọc đoạn 4
- Từng cặp đọc
-Đất nước sạch bóng quân thù
-Là vị lãnh đạo.
*HĐ3: Luyện đọc lại
-Gv đọc diễn cảm lại 1 đoạn
- Y/c HS thi đọc hay đoạn đó
- HS đọc
- NX
*HĐ4: Kể chuyện
B1: Nêu nhiệm vụ
B2: HD kể từng đoạn theo tranh
Kể chuyện 20’
- Gv nêu nhiệm vụ
- Kể mẫu: y/c 4 HS kể 4 đoạn
- Kể theo nhóm- chia nhóm 4
- 4 HS nối tiếp kể
- Kể theo nhóm 4
- Một số nhóm kể- NX
3. Củng cố dặn dò:2’
+ Câu chuyện này giúp con hiểu được điều gì?
- NX giờ học
Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2021
TOÁN
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Nhận biết các số có 4 chữ số(trường hợp các chữ số đều khác 0)
2- Kĩ năng:
- Bước đầu biết đọc , viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số(trường hợp đơn giản).
3- Giáo dục:
- Yêu thích môn toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng học toán GV+ HS
III. CÁC HĐ DẠY-HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ1: Gíơi thiệu bài
- Gíơi thiệu bài - ghi bảng
*HĐ2: Giới thiệu số có 4 chữ số 
- Số gồm 1000,400,20,3 đơn vị viết là 1423 đọc là:
Một nghìn bốn trăm hai mươi ba đơn vị 
* Gắn một tấm bìa 100 ô vuông
+ Tấm bìa này có bao nhiêu ô vuông? Tại sao con biết?
-> Xếp 10 tấm như thế
+ Vậy có bao nhiêu ô vuông?
- Gắn 4 tấm bìa như thế sang cột bên cạnh.
+ Có bao nhiêu ô vuông? tại sao?
- Gắn 2 cột mỗi cột 10 ô vông
-> Có bao nhiêu ô vuông? Tại sao?
- Gắn 3 ô vuông
- Gv giới thiệu số
- Gv chỉ từng chữ số y/c HS nêu hàng của nó
-HS lấy đồ dùng
- 10 cột, 10 hàng 10 x 10 = 100 ô vuông 
- HS xếp 10 tấm
 -1000 ô vuông
- 400 ô vuông
- 20 ô vuông
- HS đọc lại
- HS nêu
*HĐ3: Luyện tập 
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc
Bài 1: Viết theo mẫu
- Y/c HS làm bài,chữa-NX
- HS làm bài
+ Tại sao con viết được số 3442? Mỗi chữ số đứng ở hàng nào?
- Đọc - Nx
Bài 2: Viết theo mẫ... trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết :
	a) Các số tròn nghìn từ 1000 đến 7000: 
................................................................. b) Các số tròn trăm từ 3400 đến 3900: 
.................................................................
	c) Các số tròn chục từ 5550 đến 5590: ................................................................
	d) Các số từ 9996 đến 10000 :
.................................................................
Kết quả:
	a) Các số tròn nghìn từ 1000 đến 7000: 
1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000.
	b) Các số tròn trăm từ 3400 đến 3900: 
3400; 3500; 3600; 3700; 3800; 3900.
	c) Các số tròn chục từ 5550 đến 5590: 
5550; 5560; 5570; 5580; 5590.
	d) Các số từ 9996 đến 10000 :
9996; 9997; 9998; 9999; 10000.
	Bài 2. Viết (theo mẫu):
HÀNG
Viết số
Đọc số

ghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
3
0
0
0
3000
Ba ng
ìn
2
3
0
0
2300
Hai nghìn ba trăm.
6
8
0
4
6804
Sáu nghìn tám trăm linh bốn.
4
0
7
0
4070
Bốn nghìn không trăm bảy mươi
Bài 3. Viết số, biết số đó gồm :
	a) Bốn nghìn, bốn trăm, bốn chục, bốn đơn vị : ..
	b) Bốn nghìn, bốn trăm 	: .. 
	c) Bốn nghìn, bốn đơn vị : ........................
Kết quả:
	a) Bốn nghìn, bốn trăm, bốn chục, bốn đơn vị : 4444
	b) Bốn nghìn, bốn trăm 	: 4400. 
	c) Bốn nghìn, bốn đơn 

File đính kèm:

  • doclich_bao_giang_hoc_ki_2_lop_3_tuan_19_nam_hoc_2020_2021_nguy.doc