Lịch báo giảng học kì 2 lớp 2 - Tuần 30 Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hải Vân - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh
I- Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được tên gọi, kí hiệu của đơn vị ki lô mét. Có biểu tượng ban đầu về khoảng cách đo bằng km. Nắm được quan hệ giữa kilômét & mét
- Biết làm phép tính cộng trừ trên các số đo với đơn vị là km. Biết so sánh các khoảng cách đo bằng km
- HS làm bài cẩn thận,chính xác
HSKT: Thực hiện que tính cộng trừ trong phạm vi 30
II- Đồ dùng dạy - học:
- Giáo viên: Bảng đồ Việt Nam
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con
III- Hoạt động dạy-học:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lịch báo giảng học kì 2 lớp 2 - Tuần 30 Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hải Vân - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Lịch báo giảng học kì 2 lớp 2 - Tuần 30 Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hải Vân - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh
oán+ Luyện tập 7 HĐTT Sinh hoạt lớp Thứ hai, ngày 29 tháng 3 năm 2021 Toán KI – LÔ - MÉT I- Mục tiêu: - Giúp HS nắm được tên gọi, kí hiệu của đơn vị ki lô mét. Có biểu tượng ban đầu về khoảng cách đo bằng km. Nắm được quan hệ giữa kilômét & mét - Biết làm phép tính cộng trừ trên các số đo với đơn vị là km. Biết so sánh các khoảng cách đo bằng km - HS làm bài cẩn thận,chính xác HSKT: Thực hiện que tính cộng trừ trong phạm vi 30 II- Đồ dùng dạy - học: - Giáo viên: Bảng đồ Việt Nam - Học sinh: Vở bài tập, bảng con III- Hoạt động dạy-học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 5’ 25’ 4’ I/Ổn định tổ chức II/Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS lên bảng điền số vào chỗ chấm - Gọi 1 HS trả lời câu hỏi: Độ dài 1m tính từ vạch nào đến vạch nào ? III/Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: Hôm nay các em học bài “Ki-lô- mét” 2.Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài km: Ta đã học các đơn vị đo độ dài:dm, cm, m. Để đo khoảng cách lớn hơn như quãng đường giữa 2 tỉnh ta Dùng đơn vị đo là km Ki lô mét viết tắt là: Km ; 1km = 1000m 3.Thực hành: Bài 1: Điền số vào chỗ chấm - Gọi HS nêu yêu cầu. GV ghi bảng - Cho cả lớp làm vở bài tập. Gọi HS lên bảng chữa Bài 2: Nhìn hình vẽ trả lời câu hỏi Bài 3: Nêu số đo thích hợp - Gọi 1 HS lên bảng đọc các số đo ghi bảng Bài 4: HS theo dõi & trả lời câu hỏi - Cao Bằng & Lạng Sơn nơi nào xa hơn Hà Nội ? - Lạng Sơn & Hải Phòng nơi nào xa hơn Hà Nội ? - Quảng đường nào dài hơn ? - Quảng đường nào ngắn hơn? IV_Củng cố-dặn dò: - Để đo 1 quãng đường dài từ tỉnh này sang tỉnh khá cngười ta dùng đơn vị gì ? - Về nhà học bài, hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài“Mi- li - mét” - Nhận xét tiết học 1m = . . . dm ; 1m = . . . cm - Từ vạch 0 đến vạch 100 - HS lắng nghe HS theo dõi HS nhắc lại: 1km bằng 1000m 1 km = 1000m ; 1m = 10 dm ; 1m = 100cm 1000m = 1km ;10dm = 1m ; 10cm = 1dm 2/ HS quan sát hình trả lời câu hỏi a.AB : 23 km b.BD : 42 km + 48 km = 90 km c.AD :42 km + 23 km +48 km = 113 km 3/HS q...ống rất lâu ? - Ngồi hóng mát dưới gốc đa tác giả còn thấy những cảnh đẹp nào của quê hương ? GV nhận xét III/Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài : Bài học tuần 30, 31 các em học các bài gắn với chủ điểm Bác Hồ .Bác Hồ là vị lãnh tụ kính yêu của dân tộc ta .Bác rất quan tâm đến thiêú nhi .Bài hôm nay các em học bài “Ai ngoan sẽ được thưởng” kể về Bác Hồ quan tâm đến thiếu nhi như thế nào ,và kể về 1 bạn thiếu nhi đã thật thà dũng cảm nhận lỗi với Bác . GV ghi đề : Ai ngoan sẽ được thưởng 2.Luyện đọc: - GV đọc mẫu - Đọc từng câu - Luyện đọc từ khó - Đọc từng đoạn trước lớp - GV hướng dẫn đọc câu văn dài - Cho HS đọc chú giải - Đọc từng đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Cả lớp đọc đồng thanh Tiết 2 I/Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS đọc, mỗi em 1 đoạn II/Dạy bài mới 1.Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Gọi 1 HS đọc đoạn 1 - Bác Hồ đi thăm những nơi nào ở trại Nhi đồng ? - GV: Khi đi thăm cán bộ, chiến sĩ , đồng bào , các cháu thiếu nhi ,Bác Hồ bao giờ cũng rất chú ý đến nơi ăn, ở nhà bếp nơi tắm rửa ,vệ sinh .Sự quan tâm của Bác rất chu đáo cụ thể , tỉ mỉ - Bác Hồ hỏi các em Thiếu Nhi những gì ? - Những câu hỏi của Bác cho thấy điều gì ? Gọi 1 HS đọc đoạn 2 - Các em đề nghị Bác chia kẹo cho ai ? Gọi 1 HS đọc đoạn 3 -Tại sao Tộ không dám nhận kẹo Bác chia ? - Tại sao Bác khen Tộ ngoan 2.Luyện đọc lại: - GV gọi 2,3 nhóm thi đọc theo vai III/Củng cố-dặn dò: - Câu chuyện nói lên điều gì ? - Giáo dục HS lòng kính yêu Bác Hồ. Học tập đức tính của bạn Tộ biết nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài “Cháu nhớ Bác Hồ ” - Đọc thêm bài Xem truyền hình - Nhận xét tiết học Hát 2 HS đọc & trả lời câu hỏi HS theo dõi - HS lắng nghe - HS nối tiếp nhau đọc từng câu - HS đọc: quây quanh, trìu mến, vang lên - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc câu văn dài: *Các cháu chơi có vui không?/ Các cháu ăn có no không?/ Các cô có mắng phạt các cháu không?/ Các cháu có thích kẹo không?/Các cháu có đồng ý không?/ HS đọc chú ...hành thạo - HS trình bày bài làm rõ ràng, khoa học HSKT: Thực hành que tính trong phạm vi 30 II-Đồ dùng dạy-học: - Giáo viên: Thước kẻ có vạch cm - Học sinh: thước kẻ, bảng con III-Hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1’ 10’ 18’ 3’ I/Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng 1 km = . . . m ; 1 m = . . . cm II_Dạy bài mới: 1/Giới thiệu bài:Hôm nay các em học bài Mi-li-mét 2/Giới thiệu đơn vị đo độ dài Mi li mét: - Hãy nêu các đơn vị đo độ dài mà em đã học? - Hôm nay các em sẽ học thêm 1 đơn vị đo độ dài khác là Mi li mét.Mi li mét viết tắt là:mm GV cho HS quan sát độ dài 1 cm trên thước kẻ -Độ dài 1 cm từ vạch nào đến vạch nào?Được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau? Giới thiệu độ dài 1 phần chính là mm 1 cm bằng bao nhiêu mm? GV cho HS xem hình vẽ 2/Thực hành: Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu Cho cả lớp làm vào vở bài tập.Gọi 3 HS lên bảng Bài2:Hướng dẫn HS cách đo đoạn thẳng bằng thước có vạch cm GV hướng dẫn Bài3:Tính chu vi hình tam giác Độ dài các cạnh:24 mm ; 16 mm ; 28 mm Cho HS làm vở bài tập.Gọi 1 HS lên bảng giải Bài4:Viết cm/mm vào chỗ chấm GV treo bảng phụ cho HS lên bảng điền IV_Củng cố-dặn dò: -1 cm bằng bao nhiêu mm? -Về nhà học bài, hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài “L.tập” -Nhận xét tiết học 2 HS lên bảng,cả lớp làm bảng con 1 km = 1000 m ; 1 m = 100 cm HS theo dõi -cm ,dm ,m ,km HS quan sát độ dài 1 cm -Từ 0 đến 1 10 phần 1 cm = 10 mm 1 m = 1000 mm 1/Cả lớp làm vở bài tập,3 HS lên bảng 1 cm = 10 mm ; 1 m = 1000 mm 1000 mm = 1 m ; 10 mm = 1 cm 5 cm = 50 mm 2/Cả lớp theo dõi HS đọc số 60 mm ; 30 mm ; 70 mm 3/Cả lớp làm vở bài tập,1 HS lên bảng Bài giải Chu vi hình tam giác 24 + 16 + 28 = 68 (mm) Đáp số:68 mm 4/Cả lớp làm vở bài tập,1 HS lên bảng điền 10 cm ; 2 mm ; 15 cm 1 cm = 10 mm HS theo dõi Tập đọc AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG I- Mục tiêu: - Đọc trơn toàn bài.Ngắt hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật - Đọc hiểu: Hiểu từ ngữ cuối bài tập đ
File đính kèm:
- lich_bao_giang_hoc_ki_2_lop_2_tuan_30_nam_hoc_2020_2021_nguy.doc