Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần Ôn tập - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Lệ Hằng
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần Ôn tập - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Lệ Hằng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần Ôn tập - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Lệ Hằng
TUẦN ễN TẬP Toỏn ễn tập cuối HKII (2 T) I.YấU CẦU CẦN ĐẠT: Củng cố cho HS cỏc kiến thức về chữ số, tớnh giỏ trị biểu thức và giải toỏn II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ụn luyện, bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Viết số lớn nhất cú năm chữ số khỏc nhau a) Tỡm thương của số đú với 5 b) Tỡm hiệu của số đú với số cú năm chữ số chỉ viết bằng chữ số 2 Bài giải a) . b) . 2. a) Viết số lớn nhất cú đủ bốn chữ số: 3, 5, 7, 9. Viết số lớn nhất cú đủ năm chữ số: 0, 2, 4, 6, 8 b) Tớnh tổng của hai số đú. 3. Một ụ tụ đi trong 5 giờ thỡ được 225km. Hỏi ụ tụ đú đi trong 3 giờ thi được bao nhiờu ki-lụ-một? Bài giải .. .. .. 4. Tớnh giỏ trị biểu thức b) 2048 x 8 : 4 = a) (15786 – 13982) x 3 = . = = . d) (444 – 222 ) x 7 = c) (87000 – 67005) : 5 = . = = . = 5. Một cửa hàng cú 15000 tập giấy. Cửa hàng bỏn được 1/5 số giấy đú. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu tập giấy? 6. Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 16m, chiều rộng 8m. Tớnh cạnh của một hỡnh vuụng cú chu vi bằng chu vi hỡnh chữ nhật đú. 7.(HSNK) Một trại chăn nuụi cú 28415 con gà mỏi và gà trống. Hỏi sau khi người ta bỏn đi 12154 con gà mỏi và 9475 con gà trống thỡ trại chăn nuụi đú cũn lại bao nhiờu con gà? 8. (HSNK) Một tờ giấy hỡnh chữ nhật cú chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Ở giữa người ta vẽ một hỡnh vuụng. Sau khi cắt hỡnh vuụng thỡ diện tớch cũn lại 84cm2. Hỏi cạnh của hỡnh vuụng là bao nhiờu? ______________________________________________________________________ Cần phải chở 41450kg hàng lờn miền nỳi. Đó cú 7 xe ụ tụ, mỗi xe chở được 5680kg. Hỏi cũn lại bao nhiờu ki-lụ-gam hàng chưa chở đi? 4. Đỏnh dấu* vào chỗ chấm đặt sau đỏp số đỳng Tỡm x: a) x : 7 = 1485 (dư 6). b) x : 8 = 3721 (dư 5). Giỏ trị của x là: 1. Tớnh a) 14784 + 12460 : 5 = c) 14536 – 14540 : 5 = = = b) (78644 + 2328) : 4 = d) (19404 – 1024) : 4 = = = 2. Hai đội cụng nhõn sửa đường. Đội thứ nhất phải sửa 18450m đường và chỉ bằng số một của đội thứ hai phải sửa. Hỏi cả hai đội phải sửa bao nhiờu một đường? Toỏn ễn tập cuối HKII (2 T) I.YấU CẦU CẦN ĐẠT: Củng cố cho HS cỏc kiến thức về chữ số, tớnh giỏ trị biểu thức và giải toỏn II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ụn luyện, bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ 1 : Giới thiệu bài: HĐ2: Luyện tập - thực hành Bài 1: Tính giá trị biểu thức : a, 92578 -10 312 x 8 b,21 658 + 42 539 : 7 - HS nêu thứ tự thực hiện phép tính và làm vào vở . - Một em lên chữa bài . Bài 2: Có 36 chiếc bánh nớng đựng đều trong 9 hộp.Hỏi 28 chiếc bánh đựng vào mấy hộp nh thế? Bài 3: Nếu ngày 1 tháng 5 là thứ năm thì những ngày chủ nhật trong tháng 5 đó là các ngày - Năm 2013 có 365 ngày .Vậy năm đó có .. tuần lễ và .... .ngày. Bài 4 : Một viên gạch hình vuông có chu vi là 40cm. Tính diện tích hình chữ nhật đợc ghép lại bởi 8 viên gạch đó. - HS tự làm bài và chữa bài . Bài giải : Cạnh viên gạch hình vuông là : 40 : 4 = 10 ( cm ) Diện tích mỗi viên gạch là : 10 x 10 = 100 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật đó là : 100 x 8 = 800 ( cm2) Đáp số :800 cm2 * Bài toán giành cho HS Khá , giỏi Viết các số thích hợp vào chổ chấm: Cho các chữ số : 0, 1, 2, 3, 4 . Các số có năm chữ số khác nhau mà mỗi số có đủ cả năm chữ số đó và nhỏ hơn 20 000 là : -HS làm bài vào vở , gọi HS chữa bài , GV nhận xét sửa sai . Bài 5 : Có hai đoàn xe , đoàn thứ nhất chở nhiều hơn đoàn xe thứ hai 40 bao hàng hóa, đoàn xe thứ nhất có 9 xe, đoàn xe thứ hai có 7 xe. Hỏi mỗi đoàn xe chở bao nhiêu bao hàng hóa ?(Mỗi xe chở số bao hàng hóa nh nhau ) HD HS giải bài toán Bớc 1 : Đoàn xe thứ nhất nhiều hơn đoàn xe thứ hai : 9 -7 = 2 (xe) Bớc 2 : Số bao hàng hóa của mỗi xe chở là : 40 : 2 = 20 (bao ) Số bao hàng hóa xe thứ nhất chở là : 20 x 9 = 180 ( bao ) Số bao hàng hóa đoàn xe thứ hai chở là :20 x 7 = 140 ( bao ) Đáp số : Đoàn xe 1: 180 bao hàng hóa Đoàn xe 2 : 140 bao hàng hóa *Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------------- Luyện toán: Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị ( tiếp theo) I. Mục tiêu: - Giúp HS giải tốt các bài toán liên quan đến rút về đơn vị. II. Đồ dùng dạy học : Vở luyện toán III.Hoạt động dạy học: Bài 1: Cứ 30 viên thuốc đợc đóng vào 5 vỉ thuốc . Hỏi có 1020 viên thuốc thì đóng đợc vào bao nhiêu vỉ thuốc nh thế ? - HS đọc yêu cầu tự giải vào vở rồi chữa bài . Bài giải: Mỗi vỉ có số viên thuốc là : 30: 5 = 6 ( viên ) Số vỉ thuốc đóng đợc là : 1020 : 6 = 170 ( viên ) Đáp số : 170 viên thuốc Bài 2: Một ngời thợ làm trong 3 giờ đợc 15 sản phẩm . Hỏi với mức làm nh thế thì ngời đó phải làm trong bao lâu để đợc 120 sản phẩm ? HS làm bài , GV chấm chữa bài Bài giải : Làm mỗi sản phẩm hết số giờ là : 15 : 3 = 5 ( giờ ) Số giờ để làm đợc 120 sản phẩm là : 120 : 5 = 24 ( giờ ) Đáp số : 24 giờ Bài 3 : May 5 bộ quần áo nh nhau hết 15 m vải . Hỏi với 40 m vải thì may đợc nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo nh thế và còn thừa mấy m vải ? - HS nêu các làm và làm vào vở rồi chữa bài . Đáp số : may đợc 13 bộ quần áo và còn thừa 1 m vải . Bài 4 : ( HS khá , giỏi): Biết rằng 1/5 số gà thêm 4 con thì đợc 16 con , số vịt hơn gà 8 con . Hỏi tổng số gà và vịt là bao nhiêu con ? HD : - Tìm số gà, tìm số vịt , tìm tổng số gà và vịt .Đáp số : 128 con. * Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét tiết học . - Dặn dò tiết sau . --------------------------------------------------------
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_3_tuan_on_tap_nam_hoc_2021_2022_nguyen.doc

