Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Lương Thị Lý
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Lương Thị Lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Lương Thị Lý
KẾ HOẠCH BÀI DẠY LỚP 1 – TUẦN 35 Thứ 3 ngày 17 tháng 5 năm 2022 Tiếng Việt Ôn đọc, viết các bài đã học (2 tiết) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Phát triển năng lực đặc thù 1.1. Năng lực ngôn ngữ - Ôn lại đọc, viết các bài tập đọc, bài viết mà các em đã học 1.2. Năng lực văn học - Hiểu và trả lời được một số câu hỏi của giáo viên. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất * Năng lực chung: Tự chủ, tự học (HS biết tự hoàn thành nội dung học tập), giao tiếp, hợp tác (HS biết thảo luận nhóm 2, trả lời các câu hỏi và câu hỏi tìm hiểu bài, biết nhận xét đánh giá bản thân, đánh giá bạn), giải quyết vấn đề (Làm được các bài tập theo yêu cầu). * Phẩm chất: Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các bài theo yêu cầu. Trách nhiệm: có tinh thần hợp tác, làm việc nhóm nhóm . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, ti vi, SGK - HS: Bảng con, vở ô ly, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoat động 1: Khởi động ( 5’) Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh vào bài học mới. Cách tiến hành: - HS chơi trò chơi khởi động - Giáo viên nhận xét và kết nối vào bài mới. Hoạt động 2: Luyện đọc( 33’) Mục tiêu: - Ôn lại các bài tập đọc, bài viết mà các em đã học Cách tiến hành: - GV cho HS bốc thăm, đọc lại các bài tập đọc chủ điểm : Ve con đi học, Sử dụng đồ dùng học tập an toàn, Chuyện ở lớp, Thầy giáo, Anh hùng biển cả, Nắng, Sẻ anh, Sẻ em, Cuộc đua không thành, Đi học, Chuyện trong vườn, Giờ học vẽ, Ngôi nhà ấm áp.. - HS thực hiện đọc trước lớp. - HS luyện đọc theo nhóm 2: HS được chọn một bài mình thích và đọc trước lớp. - GV cùng HS nhận xét Hoạt động 3: Luyện viết( 30’) Mục tiêu: - Ôn lại viết một số tiếng, từ ngữ bài tập đọc, bài viết mà các em đã học Cách tiến hành - GV cho HS viết bảng con lại một số vần, từ ngữ khó trong các bài đã học - HS viết trên bảng con - Gv theo dõi, nhận xét và sửa sai cho HS. - GV cùng HS nhận xét - GV đọc cho học sinh viết đoạn 1, 2 trong bài Ngôi nhà ấm ápvào giấy kiểm tra - GV đọc cho học sinh khảo lại bài. - GV chấm và chữa lỗi. Hoạt động 3: Vận dụng, trải nghiệm( 2’) Mục tiêu: Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống Cách tiến hành: - GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà đọc lại các bài cho người thân nghe. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: _________________________________ Toán Ôn tập phép cộng trừ trong phạm vi 100 ( tiết 10) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT Sau bài học, HS đạt được các yêu cầu sau: - Củng cố kĩ năng xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 ; cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và vận dụng để giải quyết vấn đề thực tế. - Có cơ hội hình thành phát triển phẩm chất: Chăm chỉ,tự tin; trách nhiệm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Ti vi - HS: Vở luyện toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động mở đầu : (5’) Mục tiêu: Gây hứng thú trong học tập. * Cách thực hiện: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Hái táo” cũng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 100 - GV nhận xét, chốt - Giới thiệu bài. B. Hoạt động thực hành, luyện tập (28’) * Mục tiêu: Củng cố kĩ năng xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 ; cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và vận dụng để giải quyết vấn đề thực tế. * Cách tiến hành: - Hướng dẫn HS hoàn thành lần lượt các bài tập sau: Bài 1: Số 48 , ... ,50 81,...,83,...,...,86 ., 20, ., , 50 95 , ... ,93 38,...,36,...,....,33 15, 25, ., .., 55, 65 + HS thi đua nêu miệng Bài 2 : Đặt tính rồi tính 54 - 23 42 + 16 79 - 63 30 + 48 57 - 7 + HS lần lượt làm bảng con - GV nhận xét sau mỗi lần HS làm Bài 3 : a, Khoanh vào số bé nhất : 81 , 75 , 90 , 57 b, Khoanh vào số lớn nhất : 62 , 70 , 68 , 59 + HS làm vào vở - 2 HS chữa bài ( có giải thích ) Bài 4 : Trong vườn có 35 cây chuối và na , trong đó có 2 chục cây chuối . Hỏi trong vườn có mấy cây na ? D. Hoạt động vận dụng: (2’) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. Cách tiến hành: - HS thi đua nêu các số liền nhau. - Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: _______________________ Toán Ôn tập phép cộng trừ trong phạm vi 100 ( tiết 11) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT Học xong bài này. HS đạt các yêu cầu sau: - Củng có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. - Củng cô kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và vận dụng để giải quyết vấn đề thực tế. - Phát triển các NL toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Máy tính, tivi. HS: vở ô ly hoặc giấy kiểm tra III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động khởi động: - GV cho cả lớp hát 1 bài hát khởi động. Hoạt động ôn tập - GV hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập sau: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 42 + 16 89 - 23 76 + 3 98 – 7 ........... ........... ........... ............ ........... ........... ........... ............ ........... ........... ........... ............ Bài 2:(1 điểm) Điền , = ? 95 59 67 - 12 ... 60 + 5 87 97 35 + 34 ........ 98 – 45 Bài 3: Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15 : a. Số lớn nhất là:............................................................................................................... b. Số bé nhất là:................................................................................................................ c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................ Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là: A. 76 - 35 B. 76 - 53 C. 23 + 32 D. 15+ 20 b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42 A. 61 B. 34 C. 43 D. 16 Củng cố, dặn dò Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? Để có thể làm tốt các bài trên em nhắn bạn điều gì? ___________________________________ PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số 96 gồm: A. 9 chục và 6 đơn vị B. 96 chục C. 6 chục và 9 đơn vị Câu 2: Các số 14, 57, 39, 98, 67 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 98, 57 67, ,14, B. 57,14, 67, 98 C. 14, 57, 67, 98 D. 98 ,14, 67, 98 Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 90 B. 10 C. 99 D. 88 Câu 4: Một tuần lễ có mấy ngày? A. 7 ngày B. 8 ngày C. 6 ngày D. 9 ngày Câu 5: Nếu hôm nay là thứ 4 thì ngày mai là thứ mấy? A. Thứ 5 B. Thứ 6 C. Thứ 7 D. Chủ nhật Câu 6: Nếu hôm nay là thứ 6 thì hôm kia là thứ mấy? A. Thứ 5 B. Thứ 4 C. Thứ 7 D. Chủ nhậ A. 75 B. 65 C. 70 D. 80 Câu 7: Trong vườn có 30 cây chuối bố trồng thêm 25 cây chuối nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối. A. 45 cây chuối. B. 55 cây chuối C. 65 cây chuối D. 60 cây chuối Bµi 8. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 99 – 9 = lµ A. 93; B. 94; C. 90; D. 92. II. Phần tự luận Câu 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính 35 + 4 49 - 9 24 + 53 99 – 48 55 + 24 86- 46 Câu 2: b. Tính nhẩm 30 cm + 50 cm = 90 – 40 – 30 = . Củng cố, dặn dò Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? Để có thể làm tốt các bài trên em nhắn bạn điều gì? _____________________________________
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_1_tuan_35_nam_hoc_2021_2022_luong_thi_l.docx

