Kế hoạch bài dạy Khối 5 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Minh Thúy
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Khối 5 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Minh Thúy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Khối 5 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Minh Thúy
Thứ 2 ngày 16 tháng 5 năm 2022 Dạy bài thứ 6 tuần 34 Thứ 3 ngày 17 tháng 5 năm 2022 Tiếng Việt BÀI KIỂM TRA 1 Tiết Họ và tên: . ....................... .. . . .. .. Lớp: 5......... Trường Tiểu học An Hòa Thịnh. Điểm Lời nhận xét của giáo viên .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. Chữ kí giám khảo .............................................................................................................................................................................................................. Đề bài 1. Chính tả (nghe- viết): Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn “ Từ sáng sớm...mang ơn rất nặng .” trong bài “ Nghĩa thầy trò ”. Sách Tiếng Việt 5, tập 2, trang 79. Thời gian đọc – viết 15 phút. 2. Tập làm văn: Hãy tả một người gần gũi với em . Giáo viên cho học sinh làm bài vào giấy kiểm tra Hết thời gian giáo viên thu bài, chấm. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ------------------------------------------------------------------------------------------ Khoa học BÀI KIỂM TRA 1 Tiết Họ và tên: . .. .. .. .. .. .. Lớp: 5 Trường Tiểu học An Hòa Thịnh. Điểm Lời nhận xét của giáo viên ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. Chữ kí giám khảo ............................................................................................................................................................................................................. I. Trắc nghiệm Câu 1: Chất rắn có đặc điểm gì? A. Không có hình dạng nhất định; B. Có hình dạng nhất định; B. Có hình dạng của vật chứa nó; D. Không nhìn thấy được. Câu 2. Sự chuyển thể nào xảy ra trong quá trình cất nước. A. Nóng chảy và đông đặc; B Nóng chảy và bay hơi; C.Bay hơi và ngưng tụ; D. Đông đặc và ngưng tụ. Câu 3. Trong các năng lượng sau, năng lượng nào là năng lượng sạch? A. Năng lượng than đá; B. Năng lượng mặt trời; C. Năng lượng dầu mỏ; D. Năng lượng từ than đá, dầu mỏ, khí đốt. Câu 4. Để đề phòng dòng điện quá mạnh có thể gây cháy đường dây và cháy nhà, người ta lắp thêm vào đường day cái gì? A. Một cái quạt; B. Một bong đèn điện; C. Một chuông điện; D. Một cầu chì. Câu 5. Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên Trái Đất là: A. Mặt trời ; B. Mặt trăng; C. Gió; D. Cây xanh . Câu 6. Vật nào sau đây hoạt động được nhờ sử dụng năng lượng gió? A. Quạt điện ; B. Nhà máy thủy điện; C. Pin mặt trời; D. Thuyền buồm. Câu 7. Ba loài hoa nào sau đây thụ phấn nhờ côn trùng? A. Lúa, ngô, bông lau; B. Bầu, bí, mướp. C. Mướp, ngô, lúa. D. Râm bụt, táo, bông lau. Câu 8. Hươu mẹ dậy hươu con tạp chạy khi nào? A. Khi hươu con mới được sinh ra; B. Khi hươu con được khoảng 10 ngày; C. Khi hươu con được khoảng 20 ngày; D. Khi hươu con được khoảng một tháng tuổi. Câu 9. Nguyên nhân nào làm cho đất trồng bị ô nhiễm? A. Tăng cường dung phân hóa học; B. Tăng cường thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ; C. Xử lí phân và rác thải không hợp vệ sinh; D . Cả 3ý A, B, C. Câu 10. Điều gì sẻ xẩy ra khi có quá nhiều khói, bụi, khí độc thải vào không khí? A. Không khí bị ô nhiễm; B. Không khí chuyển động; C. Không khí bay cao; D. Không khí sạch hơn. II. Tự luận: Câu 11. Viết tên ba con vật đẻ con, ba con vật đẻ trứng? Câu 12: Vì sao hổ mẹ không rời con suốt tuần đầu sau khi sinh? .. Câu 13.Nêu những lí do khiến rừng bị tàn phá. Câu 14. Bạn có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường? Giáo viên cho học sinh làm bài vào giấy kiểm tra Hết thời gian giáo viên thu bài, chấm. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ------------------------------------------------------------------------------------------ Toán Kiểm tra 1 tiết Họ và tên: . ........... ................... .. .. .. Lớp: 5... Trường Tiểu học An Hòa Thịnh Điểm Lời nhận xét của giáo viên ..................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... Chữ kí giám khảo ..................................................................................................................................................................................................... Đề bài A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc điền vào chỗ trống? Bài 1. Số nào dưới đây có chữ số 5 ở hàng phần nghìn? A. 0,005; B. 795,08; C. 1,058; D. 5,008. Bài 2. Một số thập phân gồm 8 đơn vị, 4 phần mười và 2 phần trăm được viết là: A. 8,42; B. 2,84; C. 2,48; D. 2,084. Bài 3. Số thập phân nào dưới đây bằng số thập phân 3,08? A. 3,80; B. 3,0800; C. 3,008; D. 3,8 Bài 4. Hỗn số 5 6 đọc là: 100 A. năm sáu phần trăm; B. Năm và sáu phần trăm; C. Năm và sáu phần mười; D. nămvà sáu phần nghìn. Bài 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm ( ) trong biểu thức 3m3 = dm3 là: A. 30; B. 0,3dm3; C. 30dm3; D. 300. Bài 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm ( ) trong biểu thức 4 giờ = ... phút là: A. 150; B. 180; C. 240; D. 120. Bài 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm ( ) trong biểu thức 45g = ..kg là: A. 0,45; B. 4,5; C. 0,045; D. 0,045kg. Bài 8. 7m 9cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm ( ) là: A. 709; B. 709 cm; C. 79; D. 7090. Bài 9. Phân số 2 được viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 ; B. 0,4; C. 2,05; D. 2,04. Bài 10. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm? A. 17,2 . 16,19; B. 20,001 .20,01; C. 83,5 . 83,500; D. 0,69 .......0,71. B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 11. Tính bằng cách thuận tiện nhất? a. 83,6 x 11 - 83,6; b. 56,85 - 22,3 - 16,55 ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ --------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 12. Tìm Y: a. (3,9 + Y) x 4 = 28; b. Y : 3,2 = 4,3. ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ --------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm cho hoàn thành đề bài rồi giải bài toán sau Một thửa ruộng hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 150m. Chiều cao thửa ruộng bằng . cạnh đáy. Tính diện tích thửa ruộng hình tam giác đó? ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ --------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ --------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 14. Một ô tô đi từ Huế lúc 6 giờ 15 phút đến Đà Nẵng lúc 8 giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 15 phút để trả, đón khách. Tính quãng đường Huế - Đà Nẵng, biết vận tốc của ô tô là 50km/giờ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ --------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ --------------------------------------------------------------------------------------------------- Giáo viên cho học sinh làm bài vào giấy kiểm tra Hết thời gian giáo viên thu bài, chấm. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ------------------------------------------------------------------------------------------ Lịch sử - Địa lí BÀI KIỂM TRA 1 Tiết Họ và tên: . .. .. .. .. .. .. Lớp: 5 Trường Tiểu học An Hòa Thịnh Điểm Lời nhận xét của giáo viên ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. Chữ kí giám khảo ............................................................................................................................................................................................................. Đề bài Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và trả lời các câu hỏi? Câu 1. Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn vào thời gian nào? A. 19/5/1959; B. 12/12/1972; C. 3/2/1930; D. 6/11/1979. Câu 2. Quốc gia nào dưới đây đã giúp đỡ nước ta xây dựng nhà máy cơ khí Hà Nội? A. Trung Quốc; B. Liên Xô; C. Pháp; D. Cu - ba. Câu 3. Hãy điền Đ vào ô trước ý đúng, S vào ô trước ý sai. Kì họp thứ nhất, Quốc hội khóa VI quyết định: Tên nước ta là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Quốc ca Việt Nam là bài Tiến quân ca; Thủ đô là Thành phố Hồ Chí Minh; Đổi tên Thành phố Sài Gòn - Gia Định thành Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 4. Chiến thắng 30 - 4 -1975 có ý nghĩa lịch sử: A. Như chiến thắng Bạch Đằng, Chi Lăng, Đống Đa, Điện Biên Phủ; B. Đập tan chính quyền Sài Gòn; C. Giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước; D. Tất cả các ý trên. Câu 5. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam được kí kết vào thời gian nào? A. 30-4-1975; B. 27-1-1973; C. 21-7-1954; D. 7-5- 1954. Câu 6. Đế quốc Mĩ phải kí Hiệp định Pa-ri chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam là vì: A. Mĩ không muốn kéo dài chiến tranh ở Việt Nam; B. Mĩ muốn thể hiện thiện chí với nhân dân Việt Nam; C. Mĩ bị thất bại nặng nề về quân sự ở cả hai miền Nam, Bắc; D. Mĩ muốn rút quân về nước. Câu 7. Nêu vai trò của nhà máy thủy điện Hòa Bình đối với công cuộc xây dựng đất nước? ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Phần Địa Lí Câu 1. Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là: A. Hà Nội; B. Thành Phố Hồ Chí Minh và Hà Nội; C. Đà Nẵng; D. Cà Mau. Câu 2. Người dân châu Phi chủ yếu là người: A. Da trắng; B. Da vàng; C. Da đen; D. Cả 3 ý đều đúng. Câu 3. Yếu tố nào mà các nước khu vực Đông Nam Á sản xuất được nhiều lúa gạo? A. Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ tập trung dọc các sông lớn và ở ven biển; B. Có nhiều đất đỏ ba dan; C. Địa hình chủ yếu là đồi núi và Cao nguyên; D. Có nhiều đất đỏ ba dan và Cao nguyên. Câu 4. Trong các ý sau, ý nào diễn tả không đúng với đặc điểm của châu Nam Cực? A. Động vật tiêu biểu ở châu Nam Cực là chim cánh cụt; B. Châu Nam Cực là châu lục nằm ở vùng địa cực; C. Châu Nam Cực có dân cư đông đúc; D. Châu Nam Cực có khí hậu lạnh nhất thế giới. Câu 5. Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là: A. Hà Nội; B. Thành Phố Hồ Chí Minh và Hà Nội; C. Đà Nẵng; D. Cà Mau. Câu 6. Trong các ý sau, ý nào diễn tả không đúng với đặc điểm của châu Nam Cực? A. Động vật tiêu biểu ở châu Nam Cực là chim cánh cụt; B. Châu Nam Cực là châu lục nằm ở vùng địa cực; C. Châu Nam Cực có dân cư đông đúc; D. Châu Nam Cực có khí hậu lạnh nhất thế giới. Câu 7. Dân cư châu Phi chủ yếu là người: A. Da trắng; B. Da vàng; C. Da đen; D. Cả 3 ý đều đúng. Câu 8. Nêu những hoạt động kinh tế của các nước châu Âu? ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 9. Em hãy giải thích tại sao Châu Phi có khí hậu nóng và khô vào bậc nhất thế giới? ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Giáo viên cho học sinh làm bài vào giấy kiểm tra Hết thời gian giáo viên thu bài, chấm. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_khoi_5_tuan_35_nam_hoc_2021_2022_nguyen_min.doc

