Kế hoạch bài dạy Khối 5 - Tuần 17 - Năm học 2022-2023 - Đậu Thị Thanh Huyền
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Khối 5 - Tuần 17 - Năm học 2022-2023 - Đậu Thị Thanh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Khối 5 - Tuần 17 - Năm học 2022-2023 - Đậu Thị Thanh Huyền
Thứ Ba, ngày 03 tháng 01 năm 2023 Toán DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Phát triển năng lực đặc thù - Biết tính diện tích hình tam giác . - Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác. - HS làm bài 1. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất - Năng lực:. Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học - Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Sách giáo khoa; bảng phụ; 2 hình tam giác bằng nhau - Học sinh: Sách giáo khoa, vở, 2 hình tam giác bằng nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động mở đầu:(5phút) - Cho HS thi nêu nhanh đặc điểm của - HS nêu hình tam giác. - GV nhận xét - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới:(20phút) *Mục tiêu: Biết tính diện tích hình tam giác *Cách tiến hành: - GV giao nhiệm vụ cho HS: - Học sinh lắng nghe và thao tác theo + Lấy một hình tam giác + Vẽ một đường cao lên hình tam A E B giác đó 1 + Dùng kéo cắt thành 2 phần h 2 + Ghép 2 mảnh vào tam giác còn lại h + Vẽ đường cao EH * So sánh đối chiếu các yếu tố hình B H học trong hình vừa ghép - Yêu cầu HS so sánh - HS so sánh + Hãy so sánh chiều dài DC của hình - Độ dài bằng nhau chữ nhật và độ dài đấy DC của hình tam giác? + Hãy so sánh chiều rộng AD của + Bằng nhau hình chữ nhật và chiều cao EH của hình tam giác? + Hãy so sánh DT của hình ABCD và + Diện tích hình chữ nhật gấp 2 lần diện EDC tích tam giác (Vì hình chữ nhật bằng 2 lần tam giác ghép lại) - HS nêu diện tích hình chữ nhật ABCD 1 * Hình thành quy tắc, công thức tính là DC x AD diện tích hình chữ nhật - Như chúng ta đã biết AD = EH thay EH cho AD thì có DC x EH - Diện tích của tam giác EDC bằng nửa diện tích hình chữ nhật nên ta có (DCxEH): 2 Hay DCxEH ) 2 + DC là gì của hình tam giác EDC? + DC là đáy của tam giác EDC. + EH là gì của hình tam giác EDC? + EH là đường cao tương ứng với đáy + Vậy muốn tính diện tích của hình DC. tam giác chúng ta làm như thế nào? - Chúng ta lấy độ dài đáy nhân với chiều - GV giới thiệu công thức cao rồi chia cho 2. S: Là diện tích a h S a: là độ dài đáy của hình tam giác 2 h: là độ dài chiều cao của hình tam giác 3. HĐ luyện tập, thực hành: (10 phút) *Mục tiêu: HS cả lớp làm bài tập 1. *Cách tiến hành: Bài 1: Cá nhân - HS đọc đề bài - HS đọc đề, nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài - HS cả lớp làm vở sau đó chia sẻ kết quả - GV nhận xét cách làm bài của HS. a) Diện tích của hình tam giác là: - Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện 8 x 6 : 2 = 24(cm2) tích hình tam giác b) Diện tích của hình tam giác là: 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2) Bài 2(M3,4): Cá nhân - Cho HS tự đọc bài rồi làm bài vào - HS tự đọc bài và làm bài, báo cáo kết vở. quả cho GV - Gv quan sát, uốn nắn HS a) HS phải đổi đơn vị đo để lấy độ dài đáy và chiều cao có cùng đơn vị đo sau đó tính diện tích hình tam giác. 5m = 50 dm hoặc 24dm = 2,4m 50 x 24: 2 = 600(dm2) Hoặc 5 x 2,4 : 2 = 6(m2) b) 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5(m2) 4. Hoạt động vậng dụng, trải nghiệm: (4 phút) - Cho HS lấy một tờ giấy, gấp tạo - HS nghe và thực hiện thành một hình tam giác sau đó đo độ dài đáy và chiều cao của hình tam giác đó rồi tính diện tích. - Về nhà tìm cách tính độ dài đáy khi - HS nghe và thực hiện biết diện tích và chiều cao tương ứng. ĐIU CHNH - B SUNG: 2 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Phát triển năng lực đặc thù - Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày) - Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. - Phẩm chất: Có tinh thần học hỏi những câu văn hay, đoạn văn hay của bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ ghi sẵn một số lõi về chính tả cách dùng từ, cách diễn đạt , ngữ pháp...cần chữa chung cho cả lớp - HS : SGK, vở viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động mở đầu:(3phút) - Cho HS đọc đơn - HS đọc đơn - Nhận xét Đơn xin học môn tự chọn - HS nghe của 3 HS - Nhận xét ý thức học bài của HS - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở 2. Hoạt động thực hành:(30 phút) * Mục tiêu:Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày) * Cách tiến hành: - Gọi HS đọc lại đề Tập làm văn - HS đọc - GV nhận xét chung + Ưu điểm: - Hiểu bài, viết đúng yêu cầu của đề - Bố cục của bài văn - Diễn đạt câu, ý - Dùng từ nổi bật lên hình dáng, hoạt động tính tình của người được tả - Thể hiện sự sáng tạo trong cách dùng từ, dùng hình ảnh miêu tả hình dáng tính tình hoạt động của người được tả - Chính tả, hình thức trình bày... - GV nêu tên từng HS viết bài đúng yêu cầu... + Nhược điểm - Lỗi chính tả - Lỗi dùng từ, diễn đạt ý, đặt câu, cách 3 trình bày... - GV viết bảng phụ các lỗi phổ biến, - HS chữa lỗi yêu cầu HS thảo luận, phát hiện lỗi và tìm cách sửa lỗi - Trả bài cho HS - HS xem lại bài của mình. - Cho HS tự chữa bài của mình và trao - 2 HS trao đổi về bài của mình. đổi với bạn bên cạnh về nhận xét của cô - Đọc những bài văn hay, bài điểm cao - HS lắng nghe cho HS nghe. - HD viết lại một đoạn văn - HS chọn viết lại một đoạn trong bài - Gợi ý HS viết lại đoạn văn khi : + Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả + Đoạn văn lủng củng diễn đạt chưa hay + Mở bài kết bài còn đơn giản - Gọi HS đọc lại đoạn văn đã viết lại - 3 HS đọc lại bài của mình - Nhận xét 3.Hoạt động vận dụng (3 phút) - Qua tiết học này, em học được điều gì - HS nêu ? - Về nhà viết lại bài văn cho hay hơn. - HS nghe và thực hiện ĐIU CHNH - B SUNG: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Th dc Bài 35 : Đi đu, vòng phi, vòng trái. Đi chân. Trò chơi chy tip sc theo vòng tròn. Sơ kt kì I I. Yêu cu cn đt. 1. Kin thc: -Ôn đng tác đi đu vòng phi, vòng trái. Trò chơi “ chy tip sc vòng tròn” Sơ kt kì I 2. V năng lc: Bài hc góp phn hình thành, phát trin năng lc v. - Thc hin tt khu lnh và thc hin đưc đng tác. Bit phân công, trao đi, hp tác trong nhóm đ thc hin các đng tác trong bài hc, trò chơi vn đng b tr môn hc, ch đng trong vic tip nhn kin thc và tp luyn. 3. V phm cht: Bài hc góp phn bi dưng cho hc sinh các phm cht. - Đoàn kt, nghiêm túc, tích cc trong tp luyn và hot đng tp th. - Tích cc tham gia các trò chơi vn đng, có trách nhim trong khi chơi trò chơi và hình thành thói quen tp luyn TDTT. II. Đa đim – phương tin Phòng GDTC( Sân Tp) + Giáo viên chun b: Tranh nh, trang ph th thao, bóng, c, còi, và dng c phc v tp luyn cho Hs. + Hc sinh chun b: Giày tp hoc dép quai hu. III. Tin trình dy hc 4 Hot đng ca giáo viên Hot đng ca hc sinh 1. Khởi động. Mc tiêu:Kích thích cơ th t trng thái ngh ngơi chuyn dn sang trng thái hot đng. Đng thi cũng nâng dn cưng đ hot đng, giúp cơ th thích ng vi khi lưng, áp lc cưng đ trong tp luyn và thi đu . Cách tin hành: Nhn lp - GVHD cán s tp trung lp, - Gv nhn lp, thăm hi sc khe hc sinh đim s, báo cáo sĩ s, tình hình ph bin ni dung, yêu cu gi hc. cho lp. Gv nhn xét. Hs. Khi đng - GVHD HS xoay các khp: C tay, c chân, Lp trưng làm mu, Hs thc vai, hông, gi,..., 2lx8n/ đng tác. hin theo. - Ép ngang, ép dc, 2lx8n/ -- Hưng dn chơi Trò chơi “đi tìm cơ s” nhn xét. Tuyên dương. Hs chơi TC theo hưng dn ca Gv. - GV dn dt vào bài mi - Cán s lp điu khin cho Hs chơi. Gv theo dõi, 2. Khám phá.(17 – 18’) Mc tiêu: HS thc hin tt đng Ôn đng tác đi đu vòng phi, vòng trái. Trò chơi “ chy tip sc vòng tròn” Sơ kt kì I - Cách tin hành: 1.HĐ 1 hình thành kin thc mi. GV điu khin c lp thc hin - Ôn đng tác đi đu vòng phi, vòng - Đi hình tp luyn đng lot. trái. .- Nêu nhng sai thưng mc và cách khc phc cho HS khi thc hin đng tác. GV nêu ng tác HS bit HS chú ý quan đ đ sát. - Khi làm mu GV kt hp nêu đim cơ bn, trong tâm ca đng tác đ HS d nh. Hc sinh lng nghe và thc hin - Nêu nhng sai thưng mc và cách khc theo khu lnh phc cho HS khi thc hin đng tác. i hình HS quan sát GV l m mu - GV quan sát, ch dn HS thc hin nhm Đ à ng tác. đáp ng yêu cu đt. đ 5 - HS quan sát lng nghe GV ch dn, nhn xét đ vn dng vào tp luy 3. Luyn tp Mc tiêu:Giúp hc sinh nm chc đng tác hơn và tăng lưng vn đng Cách tin hành: +Tp đng lot - Gv hưng dn cho Hs c lp thc hin (1 - Hc sinh tp luyn theo khu vc - 2 ln) . - Gv y/c cán s lp lên điu khin. (1 - 2 ln) - Nhóm trưng điu hành các bn - Gv quan sát, sa sai cho Hs. thc hin - Gv nhn xét, tuyên dương. - Hs tp theo hưng dn ca t + Tp theo t (nhóm). (1 - 2 ln) (nhóm) trưng. - Y,c T trưng cho các bn luyn tp theo ĐH tp luyn theo t. khu vc. - Gv quan sát và sa sai cho Hs các t (nhóm). - GV nhn xét, tuyên dương t (nhóm) tp tt. -Đi hình luyn tp theo cp đôi ĐH tp luyn theo t (nhóm) * Trò chơi: “ chy tip sc vòng tròn” - Gv nêu tên trò chơi, hưng dn cách chơi, HS lng nghe và tham t chc chơi trò chơi. gia trò chơi theo HD ca GV. - Gv theo dõi, Nhn xét, tuyên dương, và đng viên ngưi (đi) thua cuc. * Sơ kt kì I Đánh giákt qu rèn luyn ca hc sinh trong hc kì 4. Kt thúc (4 – 5’) Mc tiêu: Giúp nhp tim ca ngưi tp giãm t t cho đn khi tr v mc bình thưng. Các mch máu s co li mc bình thưng và áp sut máu s tr li mc bình thưng Cách tin hành: 6 *Vn dng:Em hày nêu tên và thc hin Tr li đng tác đã hc - - HS tr li và thc hin đng tác GVNX - Tuyên dương. trưc lp. *Th lng cơ toàn thân: - Hs nhn xét cùng thc hin li. Gv hưng dn Hs thc hin th lng tay, - HS nhc li kin thc đã hc. chân, đm lưng cho bn. (2l x 8n)/ đng tác. - Vn dng các kin thc đã hc * Nhn xét, đánh giá chung ca bui hc. vào các hot đng trong và ngoài - Nhn xét kt qu, ý thc, thái đ hc ca nhà trưng Hs Đi hình 4 hàng ngang Hưng dn Hs t ôn nhà Th lng theo huóng dn ca GV * Xung lp: Gv hô “ Gii tán” ! Hs hô “ Khe”! - VN ôn bài và chun b bài sau. IV. Điu chnh sau bài dy: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bui chiu Tiếng Việt ÔN TP CUI HC KÌ I (Tit 1) I.YÊU CU CN ĐT 1. Phát triển năng lực đặc thù - Lp đưc bng thng kê các bài tp đc trong ch đim Gi ly màu xanh theo yêu cu ca BT2. - Bit nhn xét v nhân vt trong bài đc theo yêu cu ca BT3. - Đc trôi chy, lưu loát bài tp đc đã hc, tc đ khong 110 ting / phút; bit đc din cm đon thơ, đon văn; thuc 2-3 bài thơ, đon văn d nh; hiu ni dung chính, ý nghĩa cơ bn ca bài thơ, bài văn . - HS( M3,4) đc din cm bài thơ, bài văn; nhn bit đưc mt s bin pháp ngh thut đưc s dng trong bài. * Góp phn phát trin các năng lc chung và phm cht. - Năng lc t ch và t hc, năng lc giao tip và hp tác, năng lc gii quyt vn đ và sáng to. Năng lc văn hc, năng lc ngôn ng, năng lc thm mĩ. + Phm cht: Nghiêm túc, yêu thích môn hc. II. Đ DÙNG DY HC - Giáo viên: Sách giáo khoa, bng ph; phiu ghi tên các bài tp đc - Hc sinh: Sách giáo khoa III. CÁC HOT ĐNG DY - HC Hot đng ca GV Hot đng ca HS 1. Hot đng khi đng:(5phút) - Cho HS chơi trò chơi"Truyn - HS chơi trò chơi đin": K tên các bài tp đc đã hc trong chương trình. 7 - GV nhn xét, tuyên dương - HS nghe - Gii thiu bài - Ghi bng - HS ghi v 2. Hot đng kim tra đc: (15 phút) * Mc tiêu: - Đc trôi chy, lưu loát bài tp đc đã hc, tc đ khong 110 ting / phút; bit đc din cm đon thơ, đon văn; thuc 2-3 bài thơ, đon văn d nh; hiu ni dung chính, ý nghĩa cơ bn ca bài thơ, bài văn . - HS( M3,4) đc din cm bài thơ, bài văn; nhn bit đưc mt s bin pháp ngh thut đưc s dng trong bài . * Cách tin hành: - Yêu cu HS lên bng gp phiu - Ln lưt HS gp thăm bài hc - Yêu cu HS đc bài - HS đc và tr li câu hi - GV nhn xét 2. Hot đng thc hành: (15 phút) * Mc tiêu: - Lp đưc bng thng kê các bài tp đc trong ch đim Gi ly màu xanh theo yêu cu ca BT2 . - Bit nhn xét v nhân vt trong bài đc theo yêu cu ca BT3 . * Cách tin hành: Bài 2: Cá nhân - HS đc yêu cu ca bài - Hc sinh đc yêu cu - Cn thng kê theo ni dung - Cn thng kê các bài tp đc theo Tên bài - tác gi - th loi ni dung như th nào? + Chuyn mt khu vưn nh + Hãy đc tên các bài tp đc thuc ch đ Gi ly màu xanh? + Ting vng + Mùa tho qu + Hành trình ca by ong + Ngưi gác rng tí hon + Trng rng ngp mn + Như vy cn lp bng thng kê + 3 ct dc: tên bài - tên tác gi - th có my ct dc, my hàng ngang loi, 7 hàng ngang - Yêu cu HS t làm bài ri chia s - Lp làm v, chia s STT Tên bài Tác gi Th loi 1 Chuyn mt khu vưn Vân Long Văn nh 2 Ting vng Nguyn Quang Thiu Thơ 3 Mùa tho qu Ma Văn Kháng Văn 4 Hành trình ca by ong Nguyn Đc Mu Thơ 8 5 Ngưi gác rng tí hon Nguyn Th Cm Châu Văn 6 Trng rng ngp mn Phan Nguyên Hng Văn Bài 3: Cá nhân - HS đc yêu cu - HS đc - Yêu cu HS t làm bài ri chia s - HS làm bài cá nhân sau đó chia s - Gi ý: Nên đc li chuyn: Ngưi gác rng tí hon đ có nhn xét chính xác v bn. - GV nhc HS: Cn nói v bn nh - con ngưi gác rng - như k v mt ngưi bn cùng lp ch không phi như nhn xét khách quan v mt nhân vt trong truyn. - 3 HS tip ni nhau đc bài làm ca - Yêu cu HS đc bài ca mình mình - GV nhn xét 3. Hot đng vn dng : (3 phút) - Em bit nhân vt nh tui dũng - HS nghe và thc hin cm nào khác không ? Hãy k v nhân vt đó. - V k li câu chuyn đó cho ngưi thân nghe ĐIU CHNH - B SUNG: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Địa lí ÔN TẬP HỌC KÌ I I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1.Phát trin năng lc đc thù - Nắm được các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản. - Nêu tên và chỉ được một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ . 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất + Năng lực hiểu biết cơ bản về Địa lí, năng lực tìm tòi và khám phá Địa lí, năng lực vận dụng kiến thức Địa lí vào thực tiễn. - Phẩm chất: Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương đất nước qua việc nắm rõ đặc điểm địa lý Việt Nam. GD bảo vệ môi trường : HS nắm được đặc điểm về môi trường tài nguyên và khai thác tài nguyên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Bản đồ tự nhiên Việt Nam + Bản đồ về phân bố dân cư kinh tế Việt Nam. - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 9 Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động mở đầu:(5 phút) - Cho HS hát - HS hát - Xác định và mô tả vị trí giới hạn của - HS mô tả nước ta trên bản đồ. - GV nhận xét - HS nghe - Giới thiệu bài - ghi bảng - Hs ghi vở 2. Hoạt động thực hành:(28phút) * Mục tiêu: Nắm được các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản. * Cách tiến hành: Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. - Giáo viên phát phiếu học tập cho học - Học sinh tô màu vào lược đồ để xác sinh định giới hạn phần đất liền của Việt - Yêu cầu HS làm bài Nam. - Giáo viên sửa chữa những chỗ còn - Điền tên: Trung Quốc, Lào, Căm-pu- sai. chia, Biển Đông, Hoàng Sa, Trường Sa và lược đồ. Hoạt động 2: Hoạt động nhóm. - Giáo viên cho học sinh thảo luận - Học sinh thảo luận nhóm trình bày kết nhóm theo câu hỏi. quả. 1. Nêu đặc điểm chính của địa hình, khí + Địa hình: 3/4 diện tích phần đất liền hậu, sông ngòi đất và rừng của nước ta. là đồi núi và 1/4 diện tích phần đất liền là đồng bằng. + Khí hậu: Có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ cao, gió mưa thay đổi theo mùa. + Sông ngòi: có nhiều sông nhưng ít sông lớn, có lượng nước thay đổi theo mùa. + Đất: có hai loại đó là đất phe ra lít và đất phù sa. + Rừng: có rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn. 2. Nêu đặc điểm về dân số nước ta. - Nước ta có số dân đông đứng thứ 3 trong các nước ở Đông Nam Á và là 1 trong những nước đông dân trên thế giới. 3. Nêu tên 1 số cây trồng chính ở nước - Cây lúa, cây ăn quả, cây công nghiệp ta? Cây nào được trồng nhiều nhất? như cà phê, cao su, trong đó cây trồng chính là cây lúa. 4. Các ngành công nghiệp nước ta phân - Các ngành công nghiệp của nước ta bố ở đâu? phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng 5. Nước ta có những loại hình giao và ven biển. thông vận tải nào? - Đường ô tô, đường biển, đường hàng không, đường sắt, 6. Kể tên các sân bay quốc tế của nước - Sân bay Nội Bài, sân bay Đà Nẵng, 10 ta? sân bay Tân Sơn Nhất. - Giáo viên gọi các nhóm trình bày. - Nhận xét bổ xung. 3.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút) - Địa hình, khí hậu nước ta có những - HS nêu thuận lợi, khó khăn gì cho sự phát triển của ngành nông nghiệp ? - Tìm hiểu một số cây trồng chính ở địa - HS nghe và thực hiện phương em. ĐIU CHNH - B SUNG: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ____________________________________________________________________ Thứ Tư, ngày 4 tháng 01 năm 2023 Toán LUYN TP I. YÊU CU CN ĐT 1. Phát triển năng lực đặc thù - Tính đưc din tích hình tam giác - Tính đưc din tích hình tam giác vuông bit đ dài 2 cnh vuông góc . - Hc sinh làm bài 1, 2, 3 . 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất + Năng lc t ch và t hc.; năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc gii quyt vn đ toán hc và sáng to. + Phm cht chăm ch, yêu thích môn hc II. Đ DÙNG DY HC: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, bng ph 2. Hc sinh: Sách giáo khoa, v ghi toán. III. CÁC HOT ĐNG DY HC CH YU: Hot đng ca GV Hot đng ca HS 1. Hot đng khi đng:(5phút) - T chơcs cho HS chơi trò chơi Bn - HS chơi theo yêu cu: Nêu cách tính tên din tích hình tam giác. Tính din tích hình tam giác có đáy 6cm, chiu - GV nhn xét và gii thiu bài cao 3cm. 2. Hot đng thc hành:(28phút) * Mc tiêu: - Tính đưc din tích hình tam giác - Tính đưc din tích hình tam giác vuông bit đ dài 2 cnh vuông góc . * Cách tin hành: Bài 1: Cá nhân - HS đc đ bài - Yêu cu HS làm bài vào v - HS làm v sau đó chia s trưc lp 2 - Cho HS chia s kt qu trưc lp. a) S = 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm ) b) 16dm = 1,6m 11 S = 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24(m2) - Yêu cu HS nêu li cách tính din -1 s HS nhc li. tích hình tam giác. - GV cht li kin thc. Bài 2: Nhóm đôi - HS đc đ - GV v hình lên bng - HS quan sát - Yêu cu HS tìm các đưng cao - HS trao đi theo nhóm đôi vi nhau, tương ng vi các đáy ca hình tam tr li. giác ABC và DEG. - Hình tam giác ABC và DEG trong bài là hình tam giác gì ? - Là hình tam giác vuông - GVKL: Trong hình tam giác vuông hai cnh góc vuông chính là đưng cao ca tam giác Bài 3: Cá nhân - HS đc đ - HS t làm bài vào v sau đó chia s - Yêu cu HS làm bài và chia s cách làm. trưc lp. - HS nhn xét - GV nhn xét, kt lun 3.Hot đng ng dng: (2 phút) - V nhà v 1 tam giác, đo đ dài ri - HS nghe và thc hin. tính din tích hình tam giác đó - GV nhn xét và tng kt gi hc. IV. ĐIU CHNH - B SUNG: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..................................................................................................... Ting Vit ÔN TP CUI HC KÌ I (Tit 2) I.YÊU CU CN ĐT 1.Phát trin năng lc đc thù - Lp đưc bng thng kê các bài tp đc trong ch đim Vì hnh phúc con ngưi theo yêu cu cu BT2 . - Bit trình bày cm nhn v cái hay ca mt s câu thơ theo yêu cu ca BT3. - Đc trôi chy, lưu loát bài tp đc đã hc, tc đ khong 110 ting / phút; bit đc din cm đon thơ, đon văn; thuc 2-3 bài thơ, đon văn d nh; hiu ni dung chính, ý nghĩa cơ bn ca bài thơ, bài văn . 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất + Năng lc: Năng lc t ch và t hc, năng lc giao tip và hp tác, năng lc gii quyt vn đ và sáng to. Năng lc văn hc, năng lc ngôn ng, năng lc thm mĩ. +Phm cht: Yêu thích môn hc. II. Đ DÙNG DY HC 12 - Giáo viên: + Phiu vit tên các bài tp đc, hc thuc lòng đã hc + Bng nhóm k theo mu SGK - Hc sinh: Sách giáo khoa III. CÁC HOT ĐNG DY - HC Hot đng ca GV Hot đng ca HS 1. Hot đng khi đng:(3 phút) - Cho HS hát - HS hát - GV nêu mc đích yêu cu tit - HS nghe hc. - HS ghi v - Gii thiu bài - Ghi bng 2.Hot đng kim tra tp đc và HTL:(15 phút) *Mc tiêu : Đc trôi chy, lưu loát bài tp đc đã hc, tc đ khong 110 ting / phút; bit đc din cm đon thơ, đon văn; thuc 2-3 bài thơ, đon văn d nh; hiu ni dung chính, ý nghĩa cơ bn ca bài thơ, bài văn . *Cách tin hành: - T chc cho HS lên bc thăm + HS lên bc thăm bài đc. bài tp đc hoc hc thuc lòng. - Gi HS đc bài và tr li câu + HS đc và tr li câu hi theo hi ni dung bài theo yêu cu phiu trưc lp. trong phiu. - GV đánh giá 3. HĐ thc hành: (15 phút) *Mc tiêu: - Lp đưc bng thng kê các bài tp đc trong ch đim Vì hnh phúc con ngưi theo yêu cu cu BT2 . - Bit trình bày cm nhn v cái hay ca mt s câu thơ theo yêu cu ca BT3. *Cách tin hành: Bài 2: HĐ Nhóm - HS đc yêu cu - Lp bng thng kê các bài thơ đã hc trong ch đim Vì hnh phúc - Cho HS lp bng: con ngưi. + Thng kê các bài tp đc như + HS tho lun nhóm: Lp bng th nào? thng kê các bài thơ đã hc trong + Cn lp bng gm my ct? các gi tp đc +Cn lp bng gm my dòng ngang... - T chc cho hc sinh làm bài theo nhóm - i din các nhóm trình b y v + GV theo dõi, nhn xét và đánh Đ à à giá kt lun chung. tranh lun vi các nhóm khác. Bài 3: HĐ nhóm - Gi hc sinh nêu tên hai bài thơ đã hc thuc lòng thuc ch đim 13 - Gi hc sinh đc thuc lòng bài thơ và nêu nhng câu thơ em thích. - Cho HS tho lun nhóm + Đi din các nhóm trình bày kt + Trình bày cái hay, cái đp ca qu tho lun trưc lp. nhng câu thơ đó(Ni dung cn - HS nêu tên din đt, cách din đt) - Hc sinh đc hai bài thơ đã hc - Thuyt trình trưc lp. thuc lòng trong ch đim: + Ht go làng ta + V ngôi nhà đang xây. - HS tho lun nhóm đôi thc hin yêu cu bài tp và trình bày trưc lp. 4. Hot đng vn dng tri nghim: (3 phút) - Cho HS đc din cm mt đon - HS đc thơ, đon văn mà em thích nht. - V nhà luyn đc các bài thơ, - HS nghe và thc hin đon văn cho hay hơn, din cm hơn. ĐIU CHNH - B SUNG: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..................................................................................................... Khoa học NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Phát triển năng lực đặc thù - Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất: chiếu sáng, sưởi ấm, phơi khô, phát điện, - Biết cách tìm tòi, xử lí, trình bày thông tin về việc sử dụng năng lượng mặt trời. - Có ý thức quan sát và biết tận dụng nguồn năng lượng mặt trời 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất - Năng lực: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tòi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người. - Phẩm chất: Học sinh ham thích tìm hiểu khoa học, yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ, các hình minh hoạ trong SGK - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động mở đầu:(5phút) - Cho HS hát - HS hát - Khi ăn chúng ta có cần tới năng lượng - Cần năng lượng để thực hiện các động không ? tác ăn như: cầm bát, đưa thức ăn lên miệng, nhai. - GV nhận xét đánh giá - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở 14 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:(28phút) * Mục tiêu: Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất: chiếu sáng, sưởi ấm, phơi khô, phát điện, * Cách tiến hành: Hoạt động1: Tác dụng của năng - HS thảo luận lượng mặt trời trong tự nhiên - GV viết nội dung thảo luận trên bảng - HS thảo luận đi đến kết quả thống phụ: nhất + Mặt trời cung cấp năng lượng cho - Mặt Trời cung cấp cho Trái Đất Trái đất ở những dạng nào? năng lượng ở dạng ánh sáng và nguồn nhiệt + Nêu vai trò của Mặt trời đối với sự - Con người sử dụng năng lượng mặt sống của con người? trời để học tập vui chơi, lao động. + Nêu vai trò của năng lượng mặt trời - Năng lượng mặt trời giúp con người đối với thời tiết và khí hậu? ta luôn khoẻ mạnh. Nguồn nhiệt do mặt trời cung cấp cho không thể thiếu đối với cuộc sống con người... + Năng lượng mặt trời có vai trò gì đối - Nếu không có năng lượng mặt trời, với thực vật, động vật? thời tiết và khí hậu sẽ có những thay đổi lớn + không có gió + Không có mưa + Nước sẽ ngừng chảy và đóng băng + ..Giúp cây xanh quang hợp... Hoạt động2 : Sử dụng năng lượng trong cuộc sống - GV Yêu cầu HS quan sát thảo luận - Đại diện các nhóm lên trình bày chỉ - Sau 3 phút thảo luận các nhóm cử đại hình và nêu tên của những hoạt động, diện nhóm có ý kiến những loại máy móc được minh hoạ .. - Các nhóm khác nhận xét và bổ sung + Tranh vẽ người đang tắm biển - GV kết luận + Tranh vẽ con người đang phơi cà phê, năng lượng mặt trời dùng để sấy khô.. + ảnh chụp các tấm pin mặt trời của tàu vũ trụ. + ảnh chụp cánh đồng muối nhờ có năng lượng mặt trời mà hơi nước bốc hơi tạo ra muối Hoạt động 3: Vai trò của năng lượng mặt trời - Cho HS nêu lại vai trò của năng - Hai đội tham gia (mỗi đội khoảng 5 lượng mặt trời qua trò chơi: HS). - GV vẽ hình mặt trời lên bảng. - Hai nhóm lên ghi những vai trò, ứng Chiếu sáng dụng của mặt trời đối với sự sống trên Trái Đất đối với con người. 15 Sưởi ấm - GV nhận xét, tuyên dương 3.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút) - Về nhà chia sẻ với mọi người cần sử - HS nghe và thực hiện dụng năng lượng mặt trời vào thực tế cuộc sống hằng ngày. - Tham gia sử dụng hợp lí năng lượng - HS nghe và thực hiện mặt trời ở nhà em(ví dụ: sử dụng hệ thống cửa, kê bàn ghế, tủ.... hợp lí để nhà cửa sáng sủa...) ĐIU CHNH - B SUNG: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ____________________________________________________________________ Thứ năm, ngày 5 tháng 01 năm 2023 Ting Vit ÔN TP CUI HC KÌ 1 (Tit 3) I.YÊU CU CN ĐT: 1.Phát trin năng lc đc thù - Lp đưc bng tng kt vn t v môi trưng. - HS (M3,4) nhn bit mt s bin pháp ngh thut đưc s dng trong các bài thơ bài văn. - Đc trôi chy, lưu loát bài tp đc đã hc, tc đ khong 110 ting / phút; bit đc din cm đon thơ, đon văn; thuc 2-3 bài thơ, đon văn d nh; hiu ni dung chính, ý nghĩa cơ bn ca bài thơ, bài văn. *GDBVMT: Giáo dc HS bit bo v môi trưng 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất + Năng lc: Năng lc t ch và t hc, năng lc giao tip và hp tác, năng lc gii quyt vn đ và sáng to. Năng lc văn hc, năng lc ngôn ng, năng lc thm mĩ. +Phm cht : Yêu thích môn hc. II. Đ DÙNG DY HC - Giáo viên: Sách giáo khoa, Phiu vit tên các bài tp đc, hc thuc lòng đã hc, Bng nhóm k theo mu SGK - Hc sinh: Sách giáo khoa III. CÁC HOT ĐNG DY - HC Hot đng ca GV Hot đng ca HS 1. Hot đng khi đng:(5phút) - Cho HS thi k tên các bài tp - HS thi k đc thuc ch đ: Gi ly màu xanh - HS nghe - Giáo viên nhn xét. - HS ghi v - Gii thiu bài - Ghi bng 2.Hot đng kim tra tp đc hoc hc thuc lòng:(15 phút) *Mc tiêu: Đc trôi chy, lưu loát bài tp đc đã hc, tc đ khong 16 110 ting / phút; bit đc din cm đon thơ, đon văn; thuc 2-3 bài thơ, đon văn d nh; hiu ni dung chính, ý nghĩa cơ bn ca bài thơ, bài văn . - HS (M3,4) nhn bit mt s bin pháp ngh thut đưc s dng trong các bài thơ bài văn. *Cách tin hành: - T chc cho HS lên bc thăm + HS lên bc thăm bài đc. bài tp đc hoc hc thuc lòng. - Gi HS đc bài và tr li câu + HS đc và tr li câu hi theo hi ni dung bài theo yêu cu phiu trưc lp. trong phiu. - GV đánh giá 3. HĐ thc hành: (15 phút) *Mc tiêu: Lp đưc bng tng kt vn t v môi trưng . *Cách tin hành: Bài 2: HĐ Nhóm - Lp bng tng kt vn t v + HS tho lun nhóm lp bng môi trưng - Giúp hc sinh hiu nghĩa mt s t: Sinh quyn, thy quyn, khí quyn. - HS làm bài theo nhóm - T chc cho hc sinh làm bài theo nhóm hoàn thành bng - Đi din các nhóm chia s kt - Chia s kt qu qu tho lun trưc lp. Sinh quyn Thu quyn Khí quyn (MT đng, thc (Môi trưng (MT không khí) vt) nưc) Các s vt Rng, con Sông, sui, ao, Bu tri, vũ trong môi ngưi, thú, h, bin, khe, tr, âm thanh, trưng chim, cây thác... khí hu + Trng cây Gi sch Lc khói công rng, chng ngun nưc nghip, x lý đt nương, sch, xây dng rác thi chng Nhng hành chng đánh bt nhà máy nưc... ô nhim bu đng bo v cá, chng bt Lc nưc thi không khí môi trưng thú rng, chng công nghip buôn bán đng vt hoang dã... 4. Hot đng vn dng tri nghim: (3 phút) - Tác gi s dng bin pháp - HS nêu: Bin pháp ngh thut so ngh thut gì trong câu thơ sau: sánh Mt tr xung bin như hòn la Sóng đã cài then, đêm sp ca. - V nhà tìm các câu thơ có s - HS nghe và thc hin 17 dng các bin pháp ngh thut so sánh và nhân hóa. ĐIU CHNH - B SUNG: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1.Phát trin năng lc đc thù - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân. - Tìm tỉ số phần trăm của 2 số. - Làm các phép tính với số thập phân . - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân. - Học sinh làm: Phần 1; Phần 2 : Bài 1, 2. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất + Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học. - Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Sách giáo khoa,... - Học sinh: Sách giáo khoa, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động mở đầu:(3 phút) - Cho HS hát - HS hát - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở 2. Hoạt động thực hành:(30 phút) * Mục tiêu: Biết: - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân. - Tìm tỉ số phần trăm của 2 số. - Làm các phép tính với số thập phân . - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. - Học sinh làm: Phần 1; Phần 2 : Bài 1, 2. * Cách tiến hành: Phần 1: Hãy khoanh vào trước những câu trả lời đúng. Bài 1: Cá nhân - HS đọc yêu cầu - HS đọc - Cho học sinh tự làm. - Học sinh làm bài rồi chữa - Giáo viên gọi học sinh trả lời miệng. + Chữ số 3 trọng số thập phân 72, 364 3 - Nhận xét, chữa bài. Yêu cầu HS giải có giá trị là: B. thích 10 18 Bài 2: Cá nhân - HS đọc yêu cầu - Cả lớp đọc thầm - Cho học sinh tự làm - Học sinh làm bài rồi trả lời miệng. - GV nhận xét, chữa bài. Yêu cầu HS Tỉ số % của cá chép và cá trong bể là: giải thích tại sao C. 80% Bài 3: Cá nhân - Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu - Giáo viên cho học sinh tự làm bài - Học sinh làm bài rồi trả lời miệng - GV nhận xét, chữa bài. Yêu cầu HS 2800g bằng: C. 2,8 kg giải thích Phần 2: Bài 1: Cá nhân - HS đọc yêu cầu - Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Học sinh tự đặt tính rồi tính kết quả. - Giáo viên gọi học sinh lên chia sẻ kết - HS chia sẻ kết quả quả và nêu cách tính. - Giáo viên nhận xét kết luận a) b) 39,72 95,64 46,78 27,35 85,90 67,29 Bài 2: Cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu. - Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm - Yêu cầu HS làm bài - 1 Học sinh làm bài vào vở, chia sẻ kết quả - Nhận xét chữa bài. a) 8 m 5 dm = m b) 8 m2 5 dm2 = 8,05 m2 Bài 3(M3,4): Cá nhân - Cho HS đọc bài và tự làm bài vào vở. - HS tự làm bài vào vở, báo cáo kết quả - Gv quan sát, uốn nắn HS Bài giải Chiều rộng của hình chữ nhật là: 15 + 25 = 40(m) Chiều dài của hình chữ nhật là: 2400 : 40 = 60(m) Diện tích hình tam giác MDC là: 60 x 25 : 2 = 750(m2) Đáp số: 750m2 3.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút) - Tìm tỉ số phần trăm của 19 và 25 - HS tính: Tỉ số phần trăm của 19 và 25 là: 19 : 25 = 0,76 0,76 = 76% - Về nhà tính tỉ lệ phần trăm giữa số - HS nghe và thực hiện 19 học sinh nữ và số học sinh nam của lớp em. ĐIU CHNH - B SUNG: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Ting Vit ÔN TP CUI HC KÌ 1 (Tit 4) I. YÊU CU CN ĐT: 1. Phát trin các năng lc đc thù - Nghe - vit đúng bài chính t, vit đúng tên riêng phiên âm ting nưc ngoài và các t ng d vit sai, trình bày đúng bài Ch Ta-sken, tc đ vit khong 95 ch / 15 phút . - Đc trôi chy, lưu loát bài tp đc đã hc, tc đ khong 110 ting / phút; bit đc din cm đon thơ, đon văn; thuc 2-3 bài thơ, đon văn d nh; hiu ni dung chính, ý nghĩa cơ bn ca bài thơ, bài văn . 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất + Năng lc: Năng lc văn hc, năng lc ngôn ng, năng lc thm mĩ. +Phm cht: Yêu thích môn hc. II. Đ DÙNG DY HC - Giáo viên: Sách giáo khoa, Phiu ghi sn tên bài tp đc và hc thuc lòng, nh minh ho ngưi Ta-sken trong trang phc dân tc. - Hc sinh: Sách giáo khoa III. CÁC HOT ĐNG DY HC: Hot đng ca GV Hot đng ca HS 1. Hot đng khi đng:(3 phút) - Cho HS hát - HS hát - Gii thiu bài - Ghi bng - HS ghi v 2.Hot đng kim tra đc:(12 phút) *Mc tiêu: Đc trôi chy, lưu loát bài tp đc đã hc, tc đ khong 110 ting / phút; bit đc din cm đon thơ, đon văn; thuc 2-3 bài thơ, đon văn d nh; hiu ni dung chính, ý nghĩa cơ bn ca bài thơ, bài văn . *Cách tin hành: - T chc cho HS lên bc thăm + HS lên bc thăm bài đc. bài tp đc hoc hc thuc lòng. - Gi HS đc bài và tr li câu + HS đc và tr li câu hi theo hi ni dung bài theo yêu cu phiu trưc lp trong phiu. - GV đánh giá 3. HĐ vit chính t: (20 phút) *Mc tiêu: Nghe - vit đúng bài chính t, vit đúng tên riêng phiên âm ting nưc ngoài và các t ng d vit sai, trình bày đúng bài Ch Ta- sken, tc đ vit khong 95 ch / 15 phút *Cách tin hành: 20
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_khoi_5_tuan_17_nam_hoc_2022_2023_dau_thi_th.doc

