Kế hoạch bài dạy Khối 5 - Tuần 17 - Năm học 2022-2023 - Đậu Thị Thanh Huyền

doc 30 trang Biện Quỳnh 02/08/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Khối 5 - Tuần 17 - Năm học 2022-2023 - Đậu Thị Thanh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Khối 5 - Tuần 17 - Năm học 2022-2023 - Đậu Thị Thanh Huyền

Kế hoạch bài dạy Khối 5 - Tuần 17 - Năm học 2022-2023 - Đậu Thị Thanh Huyền
 Thứ Ba, ngày 03 tháng 01 năm 2023
 Toán
 DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Phát triển năng lực đặc thù
 - Biết tính diện tích hình tam giác .
 - Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác.
 - HS làm bài 1.
 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
 - Năng lực:. Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán 
học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học
 - Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận 
khi làm bài, yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Giáo viên: Sách giáo khoa; bảng phụ; 2 hình tam giác bằng nhau
 - Học sinh: Sách giáo khoa, vở, 2 hình tam giác bằng nhau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động GV Hoạt động HS
 1. Hoạt động mở đầu:(5phút)
 - Cho HS thi nêu nhanh đặc điểm của - HS nêu
 hình tam giác.
 - GV nhận xét - HS nghe
 - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở
 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới:(20phút)
 *Mục tiêu: Biết tính diện tích hình tam giác
 *Cách tiến hành:
 - GV giao nhiệm vụ cho HS: - Học sinh lắng nghe và thao tác theo
 + Lấy một hình tam giác
 + Vẽ một đường cao lên hình tam A E B
 giác đó
 1
 + Dùng kéo cắt thành 2 phần
 h 2
 + Ghép 2 mảnh vào tam giác còn lại h
 + Vẽ đường cao EH
 * So sánh đối chiếu các yếu tố hình B H
 học trong hình vừa ghép
 - Yêu cầu HS so sánh
 - HS so sánh
 + Hãy so sánh chiều dài DC của hình 
 - Độ dài bằng nhau
 chữ nhật và độ dài đấy DC của hình 
 tam giác?
 + Hãy so sánh chiều rộng AD của + Bằng nhau
 hình chữ nhật và chiều cao EH của 
 hình tam giác?
 + Hãy so sánh DT của hình ABCD và + Diện tích hình chữ nhật gấp 2 lần diện 
 EDC tích tam giác (Vì hình chữ nhật bằng 2 
 lần tam giác ghép lại)
 - HS nêu diện tích hình chữ nhật ABCD 
 1 * Hình thành quy tắc, công thức tính là DC x AD
 diện tích hình chữ nhật
 - Như chúng ta đã biết AD = EH thay 
 EH cho AD thì có DC x EH
 - Diện tích của tam giác EDC bằng 
 nửa diện tích hình chữ nhật nên ta có 
 (DCxEH): 2 Hay DCxEH )
 2
 + DC là gì của hình tam giác EDC?
 + DC là đáy của tam giác EDC.
 + EH là gì của hình tam giác EDC?
 + EH là đường cao tương ứng với đáy 
 + Vậy muốn tính diện tích của hình DC.
 tam giác chúng ta làm như thế nào?
 - Chúng ta lấy độ dài đáy nhân với chiều 
 - GV giới thiệu công thức cao rồi chia cho 2.
 S: Là diện tích
 a h
 S a: là độ dài đáy của hình tam giác
 2
 h: là độ dài chiều cao của hình tam giác
 3. HĐ luyện tập, thực hành: (10 phút)
 *Mục tiêu: HS cả lớp làm bài tập 1.
 *Cách tiến hành:
 Bài 1: Cá nhân 
 - HS đọc đề bài - HS đọc đề, nêu yêu cầu
 - Yêu cầu HS tự làm bài - HS cả lớp làm vở sau đó chia sẻ kết quả
 - GV nhận xét cách làm bài của HS. a) Diện tích của hình tam giác là:
 - Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện 8 x 6 : 2 = 24(cm2)
 tích hình tam giác b) Diện tích của hình tam giác là:
 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2)
 Bài 2(M3,4): Cá nhân
 - Cho HS tự đọc bài rồi làm bài vào - HS tự đọc bài và làm bài, báo cáo kết 
 vở. quả cho GV
 - Gv quan sát, uốn nắn HS a) HS phải đổi đơn vị đo để lấy độ dài 
 đáy và chiều cao có cùng đơn vị đo sau 
 đó tính diện tích hình tam giác.
 5m = 50 dm hoặc 24dm = 2,4m
 50 x 24: 2 = 600(dm2)
 Hoặc 5 x 2,4 : 2 = 6(m2)
 b) 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5(m2)
 4. Hoạt động vậng dụng, trải nghiệm: (4 phút)
 - Cho HS lấy một tờ giấy, gấp tạo - HS nghe và thực hiện
 thành một hình tam giác sau đó đo độ 
 dài đáy và chiều cao của hình tam 
 giác đó rồi tính diện tích. 
 - Về nhà tìm cách tính độ dài đáy khi - HS nghe và thực hiện
 biết diện tích và chiều cao tương ứng.
ĐI￿U CH￿NH - B￿ SUNG:
 2 .........................................................................................................................................
 .........................................................................................................................................
 .........................................................................................................................................
 Tập làm văn
 TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Phát triển năng lực đặc thù
 - Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục, trình tự miêu tả, chọn 
lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày)
 - Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng. 
 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
 - Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực 
giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm 
mĩ.
 - Phẩm chất: Có tinh thần học hỏi những câu văn hay, đoạn văn hay của bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: Bảng phụ ghi sẵn một số lõi về chính tả cách dùng từ, cách diễn đạt , 
ngữ pháp...cần chữa chung cho cả lớp
 - HS : SGK, vở viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động GV Hoạt động HS
 1. Hoạt động mở đầu:(3phút)
 - Cho HS đọc đơn - HS đọc đơn
 - Nhận xét Đơn xin học môn tự chọn - HS nghe
 của 3 HS
 - Nhận xét ý thức học bài của HS - HS nghe
 - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở
 2. Hoạt động thực hành:(30 phút)
 * Mục tiêu:Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục, trình tự 
 miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày)
 * Cách tiến hành: 
 - Gọi HS đọc lại đề Tập làm văn - HS đọc
 - GV nhận xét chung + Ưu điểm:
 - Hiểu bài, viết đúng yêu cầu của đề
 - Bố cục của bài văn 
 - Diễn đạt câu, ý
 - Dùng từ nổi bật lên hình dáng, hoạt 
 động tính tình của người được tả 
 - Thể hiện sự sáng tạo trong cách dùng 
 từ, dùng hình ảnh miêu tả hình dáng 
 tính tình hoạt động của người được tả
 - Chính tả, hình thức trình bày...
 - GV nêu tên từng HS viết bài đúng yêu 
 cầu...
 + Nhược điểm 
 - Lỗi chính tả
 - Lỗi dùng từ, diễn đạt ý, đặt câu, cách 
 3 trình bày...
 - GV viết bảng phụ các lỗi phổ biến, - HS chữa lỗi
 yêu cầu HS thảo luận, phát hiện lỗi và 
 tìm cách sửa lỗi
 - Trả bài cho HS - HS xem lại bài của mình.
 - Cho HS tự chữa bài của mình và trao - 2 HS trao đổi về bài của mình.
 đổi với bạn bên cạnh về nhận xét của 
 cô 
 - Đọc những bài văn hay, bài điểm cao - HS lắng nghe
 cho HS nghe.
 - HD viết lại một đoạn văn - HS chọn viết lại một đoạn trong bài
 - Gợi ý HS viết lại đoạn văn khi :
 + Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả
 + Đoạn văn lủng củng diễn đạt chưa 
 hay 
 + Mở bài kết bài còn đơn giản
 - Gọi HS đọc lại đoạn văn đã viết lại - 3 HS đọc lại bài của mình
 - Nhận xét
 3.Hoạt động vận dụng (3 phút)
 - Qua tiết học này, em học được điều gì - HS nêu
 ?
 - Về nhà viết lại bài văn cho hay hơn. - HS nghe và thực hiện
ĐI￿U CH￿NH - B￿ SUNG:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
 Th￿ d￿c
 Bài 35 : Đi đ￿u, vòng ph￿i, vòng trái. Đ￿i chân. Trò chơi ch￿y ti￿p 
 s￿c theo vòng tròn. Sơ k￿t kì I
I. Yêu c￿u c￿n đ￿t. 
1. Ki￿n th￿c: 
-Ôn đ￿ng tác đi đ￿u vòng ph￿i, vòng trái. Trò chơi “ ch￿y ti￿p s￿c vòng tròn” Sơ 
k￿t kì I
2. V￿ năng l￿c: Bài h￿c góp ph￿n hình thành, phát tri￿n năng l￿c v￿. 
- Th￿c hi￿n t￿t kh￿u l￿nh và th￿c hi￿n đư￿c đ￿ng tác. Bi￿t phân công, trao 
đ￿i, h￿p tác trong nhóm đ￿ th￿c hi￿n các đ￿ng tác trong bài h￿c, trò chơi v￿n 
đ￿ng b￿ tr￿ môn h￿c, ch￿ đ￿ng trong vi￿c ti￿p nh￿n ki￿n th￿c và t￿p luy￿n.
3. V￿ ph￿m ch￿t: Bài h￿c góp ph￿n b￿i dư￿ng cho h￿c sinh các ph￿m ch￿t. 
- Đoàn k￿t, nghiêm túc, tích c￿c trong t￿p luy￿n và ho￿t đ￿ng t￿p th￿. 
- Tích c￿c tham gia các trò chơi v￿n đ￿ng, có trách nhi￿m trong khi chơi trò chơi 
và hình thành thói quen t￿p luy￿n TDTT. 
II. Đ￿a đi￿m – phương ti￿n 
Phòng GDTC( Sân T￿p)
+ Giáo viên chu￿n b￿: Tranh ￿nh, trang ph￿ th￿ thao, bóng, c￿, còi, và d￿ng c￿ 
ph￿c v￿ t￿p luy￿n cho Hs.
+ H￿c sinh chu￿n b￿: Giày t￿p ho￿c dép quai h￿u. 
III. Ti￿n trình d￿y h￿c 
 4 Ho￿t đ￿ng c￿a giáo viên Ho￿t đ￿ng c￿a h￿c sinh
 1. Khởi động.
M￿c tiêu:Kích thích cơ th￿ t￿ tr￿ng thái ngh￿ ngơi chuy￿n d￿n sang tr￿ng 
thái ho￿t đ￿ng. Đ￿ng th￿i cũng nâng d￿n cư￿ng đ￿ ho￿t đ￿ng, giúp cơ th￿ 
thích ￿ng v￿i kh￿i lư￿ng, áp l￿c cư￿ng đ￿ trong t￿p luy￿n và thi đ￿u . 
Cách ti￿n hành:
Nh￿n l￿p - GVHD cán s￿ t￿p trung l￿p, 
- Gv nh￿n l￿p, thăm h￿i s￿c kh￿e h￿c sinh đi￿m s￿, báo cáo sĩ s￿, tình hình 
ph￿ bi￿n n￿i dung, yêu c￿u gi￿ h￿c. cho l￿p. Gv nh￿n xét.
Hs. Kh￿i đ￿ng 
- GVHD HS xoay các kh￿p: C￿ tay, c￿ chân, L￿p trư￿ng làm m￿u, Hs th￿c 
vai, hông, g￿i,..., 2lx8n/ đ￿ng tác. hi￿n theo. 
- Ép ngang, ép d￿c, 2lx8n/ 
-- Hư￿ng d￿n chơi Trò chơi “đi tìm cơ s￿” 
 nh￿n xét. Tuyên dương. Hs chơi TC theo hư￿ng d￿n c￿a 
 Gv. 
- GV d￿n d￿t vào bài m￿i - Cán s￿ l￿p đi￿u khi￿n cho Hs 
 chơi. Gv theo dõi,
2. Khám phá.(17 – 18’) 
M￿c tiêu: HS th￿c hi￿n t￿t đ￿ng Ôn đ￿ng tác đi đ￿u vòng ph￿i, vòng trái. Trò 
chơi “ ch￿y ti￿p s￿c vòng tròn” Sơ k￿t kì I
- Cách ti￿n hành:
1.HĐ 1 hình thành ki￿n th￿c m￿i. GV đi￿u khi￿n c￿ l￿p th￿c hi￿n
- Ôn đ￿ng tác đi đ￿u vòng ph￿i, vòng - Đ￿i hình t￿p luy￿n đ￿ng lo￿t.
trái. 
.- Nêu nh￿ng sai thư￿ng m￿c và cách kh￿c 
ph￿c cho HS khi th￿c hi￿n đ￿ng tác. 
 
 GV nêu ￿ng tác ￿ HS bi￿t HS chú ý quan 
 đ đ 
sát. 
- Khi làm m￿u GV k￿t h￿p nêu đi￿m cơ 
b￿n, trong tâm c￿a đ￿ng tác đ￿ HS d￿ nh￿.
 H￿c sinh l￿ng nghe và th￿c hi￿n 
- Nêu nh￿ng sai thư￿ng m￿c và cách kh￿c 
 theo kh￿u l￿nh
ph￿c cho HS khi th￿c hi￿n đ￿ng tác.
 ￿i hình HS quan sát GV l m m￿u 
- GV quan sát, ch￿ d￿n HS th￿c hi￿n nh￿m Đ à
 ￿ng tác.
đáp ￿ng yêu c￿u đ￿t. đ
 
 
 
 
 
 5 - HS quan sát l￿ng nghe GV ch￿ 
 d￿n, nh￿n xét đ￿ v￿n d￿ng vào 
 t￿p luy￿
3. Luy￿n t￿p 
M￿c tiêu:Giúp h￿c sinh n￿m ch￿c đ￿ng tác hơn và tăng lư￿ng v￿n đ￿ng 
Cách ti￿n hành:
+T￿p đ￿ng lo￿t
- Gv hư￿ng d￿n cho Hs c￿ l￿p th￿c hi￿n (1 - H￿c sinh t￿p luy￿n theo khu v￿c 
- 2 l￿n) .
- Gv y/c cán s￿ l￿p lên đi￿u khi￿n. (1 - 2 
l￿n) - Nhóm trư￿ng đi￿u hành các b￿n 
- Gv quan sát, s￿a sai cho Hs. th￿c hi￿n
- Gv nh￿n xét, tuyên dương. - Hs t￿p theo hư￿ng d￿n c￿a t￿ 
+ T￿p theo t￿ (nhóm). (1 - 2 l￿n) (nhóm) trư￿ng. 
- Y,c T￿ trư￿ng cho các b￿n luy￿n t￿p theo ĐH t￿p luy￿n theo t￿.
khu v￿c. 
- Gv quan sát và s￿a sai cho Hs các t￿ (nhóm). 
- GV nh￿n xét, tuyên dương t￿ (nhóm) t￿p 
 
t￿t. 
 -Đ￿i hình luy￿n t￿p theo c￿p đôi
ĐH t￿p luy￿n theo t￿ (nhóm) 
 
 
 
* Trò chơi: “ ch￿y ti￿p s￿c vòng tròn” 
- Gv nêu tên trò chơi, hư￿ng d￿n cách chơi, 
 HS l￿ng nghe và tham 
t￿ ch￿c chơi trò chơi. 
 gia trò chơi theo HD c￿a GV.
- Gv theo dõi, Nh￿n xét, tuyên dương, và 
đ￿ng viên ngư￿i (đ￿i) thua cu￿c.
* Sơ k￿t kì I
Đánh giák￿t qu￿ rèn luy￿n c￿a h￿c sinh 
trong h￿c kì
4. K￿t thúc (4 – 5’) 
M￿c tiêu: Giúp nh￿p tim c￿a ngư￿i t￿p giãm t￿ t￿ cho đ￿n khi tr￿ v￿ m￿c 
bình thư￿ng. Các m￿ch máu s￿ co l￿i ￿ m￿c bình thư￿ng và áp su￿t máu s￿ 
tr￿ l￿i m￿c bình thư￿ng
Cách ti￿n hành:
 6 *V￿n d￿ng:Em hày nêu tên và th￿c hi￿n Tr￿ l￿i
đ￿ng tác đã h￿c - - HS tr￿ l￿i và th￿c hi￿n đ￿ng tác 
 GVNX - Tuyên dương. trư￿c l￿p. 
*Th￿ l￿ng cơ toàn thân: - Hs nh￿n xét cùng th￿c hi￿n l￿i. 
Gv hư￿ng d￿n Hs th￿c hi￿n th￿ l￿ng tay, - HS nh￿c l￿i ki￿n th￿c đã h￿c. 
chân, đ￿m lưng cho b￿n. (2l x 8n)/ đ￿ng tác. - V￿n d￿ng các ki￿n th￿c đã h￿c 
* Nh￿n xét, đánh giá chung c￿a bu￿i h￿c. vào các ho￿t đ￿ng trong và ngoài 
- Nh￿n xét k￿t qu￿, ý th￿c, thái đ￿ h￿c c￿a nhà trư￿ng
Hs Đ￿i hình 4 hàng ngang 
Hư￿ng d￿n Hs t￿ ôn ￿ nhà Th￿ l￿ng theo huóng d￿n c￿a GV
 * Xu￿ng l￿p: Gv hô “ Gi￿i tán” ! 
 Hs hô “ Kh￿e”! 
 - VN ôn bài và chu￿n b￿ bài sau. 
IV. Đi￿u ch￿nh sau bài d￿y:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bu￿i chi￿u
 Tiếng Việt
 ÔN T￿P CU￿I H￿C KÌ I (Ti￿t 1)
 I.YÊU C￿U C￿N Đ￿T
 1. Phát triển năng lực đặc thù
 - L￿p đư￿c b￿ng th￿ng kê các bài t￿p đ￿c trong ch￿ đi￿m Gi￿ l￿y 
 màu xanh 
theo yêu c￿u c￿a BT2.
- Bi￿t nh￿n xét v￿ nhân v￿t trong bài đ￿c theo yêu c￿u c￿a BT3.
- Đ￿c trôi ch￿y, lưu loát bài t￿p đ￿c đã h￿c, t￿c đ￿ kho￿ng 110 ti￿ng / phút; 
bi￿t đ￿c di￿n c￿m đo￿n thơ, đo￿n văn; thu￿c 2-3 bài thơ, đo￿n văn d￿ nh￿; 
hi￿u n￿i dung chính, ý nghĩa cơ b￿n c￿a bài thơ, bài văn .
- HS( M3,4) đ￿c di￿n c￿m bài thơ, bài văn; nh￿n bi￿t đư￿c m￿t s￿ bi￿n pháp 
ngh￿ thu￿t đư￿c s￿ d￿ng trong bài. 
* Góp ph￿n phát tri￿n các năng l￿c chung và ph￿m ch￿t.
- Năng l￿c t￿ ch￿ và t￿ h￿c, năng l￿c giao ti￿p và h￿p tác, năng l￿c gi￿i quy￿t 
v￿n đ￿ và sáng t￿o. Năng l￿c văn h￿c, năng l￿c ngôn ng￿, năng l￿c th￿m mĩ.
+ Ph￿m ch￿t: Nghiêm túc, yêu thích môn h￿c.
II. Đ￿ DÙNG D￿Y H￿C 
- Giáo viên: Sách giáo khoa, b￿ng ph￿; phi￿u ghi tên các bài t￿p đ￿c 
- H￿c sinh: Sách giáo khoa 
III. CÁC HO￿T Đ￿NG D￿Y - H￿C
 Ho￿t đ￿ng c￿a GV Ho￿t đ￿ng c￿a HS
 1. Ho￿t đ￿ng kh￿i đ￿ng:(5phút)
 - Cho HS chơi trò chơi"Truy￿n - HS chơi trò chơi
 đi￿n": K￿ tên các bài t￿p đ￿c đã h￿c 
 trong chương trình.
 7 - GV nh￿n xét, tuyên dương - HS nghe
- Gi￿i thi￿u bài - Ghi b￿ng - HS ghi v￿
2. Ho￿t đ￿ng ki￿m tra đ￿c: (15 phút)
* M￿c tiêu: 
 - Đ￿c trôi ch￿y, lưu loát bài t￿p đ￿c đã h￿c, t￿c đ￿ kho￿ng 110 ti￿ng / 
phút; bi￿t đ￿c di￿n c￿m đo￿n thơ, đo￿n văn; thu￿c 2-3 bài thơ, đo￿n văn d￿ 
nh￿; hi￿u n￿i dung chính, ý nghĩa cơ b￿n c￿a bài thơ, bài văn .
 - HS( M3,4) đ￿c di￿n c￿m bài thơ, bài văn; nh￿n bi￿t đư￿c m￿t s￿ bi￿n 
pháp ngh￿ thu￿t đư￿c s￿ d￿ng trong bài . 
* Cách ti￿n hành:
 - Yêu c￿u HS lên b￿ng g￿p phi￿u - L￿n lư￿t HS g￿p thăm
bài h￿c
- Yêu c￿u HS đ￿c bài
 - HS đ￿c và tr￿ l￿i câu h￿i
- GV nh￿n xét 
2. Ho￿t đ￿ng th￿c hành: (15 phút) 
* M￿c tiêu: 
 - L￿p đư￿c b￿ng th￿ng kê các bài t￿p đ￿c trong ch￿ đi￿m Gi￿ l￿y màu 
xanh theo yêu c￿u c￿a BT2 .
 - Bi￿t nh￿n xét v￿ nhân v￿t trong bài đ￿c theo yêu c￿u c￿a BT3 .
* Cách ti￿n hành:
 Bài 2: Cá nhân 
 - HS đ￿c yêu c￿u c￿a bài
- H￿c sinh đ￿c yêu c￿u
 - C￿n th￿ng kê theo n￿i dung 
- C￿n th￿ng kê các bài t￿p đ￿c theo 
 Tên bài - tác gi￿ - th￿ lo￿i
n￿i dung như th￿ nào?
 + Chuy￿n m￿t khu vư￿n nh￿ 
+ Hãy đ￿c tên các bài t￿p đ￿c thu￿c 
ch￿ đ￿ Gi￿ l￿y màu xanh? + Ti￿ng v￿ng
 + Mùa th￿o qu￿
 + Hành trình c￿a b￿y ong
 + Ngư￿i gác r￿ng tí hon
 + Tr￿ng r￿ng ng￿p m￿n
+ Như v￿y c￿n l￿p b￿ng th￿ng kê + 3 c￿t d￿c: tên bài - tên tác gi￿ - th￿ 
có m￿y c￿t d￿c, m￿y hàng ngang lo￿i, 7 hàng ngang
- Yêu c￿u HS t￿ làm bài r￿i chia s￿ - L￿p làm v￿, chia s￿
 STT Tên bài Tác gi￿ Th￿ lo￿i
 1 Chuy￿n m￿t khu vư￿n Vân Long Văn
 nh￿
 2 Ti￿ng v￿ng Nguy￿n Quang Thi￿u Thơ
 3 Mùa th￿o qu￿ Ma Văn Kháng Văn
 4 Hành trình c￿a b￿y ong Nguy￿n Đ￿c M￿u Thơ
 8 5 Ngư￿i gác r￿ng tí hon Nguy￿n Th￿ C￿m Châu Văn
 6 Tr￿ng r￿ng ng￿p m￿n Phan Nguyên H￿ng Văn
 Bài 3: Cá nhân
 - HS đ￿c yêu c￿u - HS đ￿c
 - Yêu c￿u HS t￿ làm bài r￿i chia s￿ - HS làm bài cá nhân sau đó chia s￿
 - G￿i ý: Nên đ￿c l￿i chuy￿n: Ngư￿i 
 gác r￿ng tí hon đ￿ có nh￿n xét 
 chính xác v￿ b￿n.
 - GV nh￿c HS: C￿n nói v￿ b￿n nh￿ 
 - con ngư￿i gác r￿ng - như k￿ v￿ 
 m￿t ngư￿i b￿n cùng l￿p ch￿ không 
 ph￿i như nh￿n xét khách quan v￿ 
 m￿t nhân v￿t trong truy￿n.
 - 3 HS ti￿p n￿i nhau đ￿c bài làm c￿a 
 - Yêu c￿u HS đ￿c bài c￿a mình mình
 - GV nh￿n xét 
 3. Ho￿t đ￿ng v￿n d￿ng : (3 phút)
 - Em bi￿t nhân v￿t nh￿ tu￿i dũng - HS nghe và th￿c hi￿n
 c￿m nào khác không ? Hãy k￿ v￿ 
 nhân v￿t đó.
 - V￿ k￿ l￿i câu chuy￿n đó cho 
 ngư￿i thân nghe
ĐI￿U CH￿NH - B￿ SUNG:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
 Địa lí
 ÔN TẬP HỌC KÌ I
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1.Phát tri￿n năng l￿c đ￿c thù
 - Nắm được các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn 
giản.
 - Nêu tên và chỉ được một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo 
của nước ta trên bản đồ .
 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
 + Năng lực hiểu biết cơ bản về Địa lí, năng lực tìm tòi và khám phá Địa lí, 
năng lực vận dụng kiến thức Địa lí vào thực tiễn.
 - Phẩm chất: Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương đất nước qua việc nắm rõ 
đặc điểm địa lý Việt Nam. GD bảo vệ môi trường : HS nắm được đặc điểm về môi 
trường tài nguyên và khai thác tài nguyên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 + Bản đồ tự nhiên Việt Nam
 + Bản đồ về phân bố dân cư kinh tế Việt Nam.
 - HS: SGK, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 9 Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu:(5 phút)
- Cho HS hát - HS hát
- Xác định và mô tả vị trí giới hạn của - HS mô tả
nước ta trên bản đồ.
- GV nhận xét - HS nghe
- Giới thiệu bài - ghi bảng - Hs ghi vở
2. Hoạt động thực hành:(28phút)
* Mục tiêu: Nắm được các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức 
độ đơn giản.
* Cách tiến hành:
 Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
- Giáo viên phát phiếu học tập cho học - Học sinh tô màu vào lược đồ để xác 
sinh định giới hạn phần đất liền của Việt 
- Yêu cầu HS làm bài Nam.
- Giáo viên sửa chữa những chỗ còn - Điền tên: Trung Quốc, Lào, Căm-pu-
sai. chia, Biển Đông, Hoàng Sa, Trường Sa 
 và lược đồ.
 Hoạt động 2: Hoạt động nhóm.
- Giáo viên cho học sinh thảo luận - Học sinh thảo luận nhóm trình bày kết 
nhóm theo câu hỏi. quả.
1. Nêu đặc điểm chính của địa hình, khí + Địa hình: 3/4 diện tích phần đất liền 
hậu, sông ngòi đất và rừng của nước ta. là đồi núi và 1/4 diện tích phần đất liền 
 là đồng bằng.
 + Khí hậu: Có khí hậu nhiệt đới gió 
 mùa, nhiệt độ cao, gió mưa thay đổi 
 theo mùa.
 + Sông ngòi: có nhiều sông nhưng ít 
 sông lớn, có lượng nước thay đổi theo 
 mùa.
 + Đất: có hai loại đó là đất phe ra lít và 
 đất phù sa.
 + Rừng: có rừng rậm nhiệt đới và rừng 
 ngập mặn.
2. Nêu đặc điểm về dân số nước ta. - Nước ta có số dân đông đứng thứ 3 
 trong các nước ở Đông Nam Á và là 1 
 trong những nước đông dân trên thế 
 giới.
3. Nêu tên 1 số cây trồng chính ở nước - Cây lúa, cây ăn quả, cây công nghiệp 
ta? Cây nào được trồng nhiều nhất? như cà phê, cao su, trong đó cây 
 trồng chính là cây lúa.
4. Các ngành công nghiệp nước ta phân - Các ngành công nghiệp của nước ta 
bố ở đâu? phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng 
5. Nước ta có những loại hình giao và ven biển.
thông vận tải nào? - Đường ô tô, đường biển, đường hàng 
 không, đường sắt, 
6. Kể tên các sân bay quốc tế của nước - Sân bay Nội Bài, sân bay Đà Nẵng, 
 10 ta? sân bay Tân Sơn Nhất.
 - Giáo viên gọi các nhóm trình bày.
 - Nhận xét bổ xung.
 3.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút)
 - Địa hình, khí hậu nước ta có những - HS nêu
 thuận lợi, khó khăn gì cho sự phát triển 
 của ngành nông nghiệp ?
 - Tìm hiểu một số cây trồng chính ở địa - HS nghe và thực hiện
 phương em.
ĐI￿U CH￿NH - B￿ SUNG:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
____________________________________________________________________
 Thứ Tư, ngày 4 tháng 01 năm 2023
 Toán
 LUY￿N T￿P
 I. YÊU C￿U C￿N Đ￿T
1. Phát triển năng lực đặc thù
 - Tính đư￿c di￿n tích hình tam giác 
 - Tính đư￿c di￿n tích hình tam giác vuông bi￿t đ￿ dài 2 c￿nh vuông góc .
 - H￿c sinh làm bài 1, 2, 3 .
2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
 + Năng l￿c t￿ ch￿ và t￿ h￿c.; năng l￿c tư duy và l￿p lu￿n toán h￿c, năng l￿c 
gi￿i quy￿t v￿n đ￿ toán h￿c và sáng t￿o. 
 + Ph￿m ch￿t chăm ch￿, yêu thích môn h￿c
 II. Đ￿ DÙNG D￿Y H￿C:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, b￿ng ph￿
2. H￿c sinh: Sách giáo khoa, v￿ ghi toán.
III. CÁC HO￿T Đ￿NG D￿Y H￿C CH￿ Y￿U:
 Ho￿t đ￿ng c￿a GV Ho￿t đ￿ng c￿a HS
 1. Ho￿t đ￿ng kh￿i đ￿ng:(5phút)
 - T￿ chơcs cho HS chơi trò chơi B￿n - HS chơi theo yêu c￿u: Nêu cách tính 
 tên di￿n tích hình tam giác. Tính di￿n 
 tích hình tam giác có đáy 6cm, chi￿u 
 - GV nh￿n xét và gi￿i thi￿u bài cao 3cm.
 2. Ho￿t đ￿ng th￿c hành:(28phút)
 * M￿c tiêu: 
 - Tính đư￿c di￿n tích hình tam giác 
 - Tính đư￿c di￿n tích hình tam giác vuông bi￿t đ￿ dài 2 c￿nh vuông góc .
 * Cách ti￿n hành:
 Bài 1: Cá nhân 
 - HS đ￿c đ￿ bài
 - Yêu c￿u HS làm bài vào v￿ - HS làm v￿ sau đó chia s￿ trư￿c l￿p
 2
 - Cho HS chia s￿ k￿t qu￿ trư￿c l￿p. a) S = 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm )
 b) 16dm = 1,6m
 11 S = 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24(m2)
 - Yêu c￿u HS nêu l￿i cách tính di￿n -1 s￿ HS nh￿c l￿i.
 tích hình tam giác.
 - GV ch￿t l￿i ki￿n th￿c.
 Bài 2: Nhóm đôi 
 - HS đ￿c đ￿ 
 - GV v￿ hình lên b￿ng - HS quan sát
 - Yêu c￿u HS tìm các đư￿ng cao - HS trao đ￿i theo nhóm đôi v￿i nhau, 
 tương ￿ng v￿i các đáy c￿a hình tam tr￿ l￿i. 
 giác ABC và DEG. 
 - Hình tam giác ABC và DEG trong 
 bài là hình tam giác gì ? - Là hình tam giác vuông
 - GVKL: Trong hình tam giác vuông 
 hai c￿nh góc vuông chính là đư￿ng 
 cao c￿a tam giác
 Bài 3: Cá nhân 
 - HS đ￿c đ￿
 - HS t￿ làm bài vào v￿ sau đó chia s￿ 
 - Yêu c￿u HS làm bài và chia s￿ cách làm.
 trư￿c l￿p.
 - HS nh￿n xét
 - GV nh￿n xét, k￿t lu￿n
 3.Ho￿t đ￿ng ￿ng d￿ng: (2 phút)
 - V￿ nhà v￿ 1 tam giác, đo đ￿ dài r￿i - HS nghe và th￿c hi￿n.
 tính di￿n tích hình tam giác đó
 - GV nh￿n xét và t￿ng k￿t gi￿ h￿c.
IV. ĐI￿U CH￿NH - B￿ SUNG:
 .........................................................................................................................................
 .........................................................................................................................................
 .....................................................................................................
 Ti￿ng Vi￿t
 ÔN T￿P CU￿I H￿C KÌ I (Ti￿t 2)
I.YÊU C￿U C￿N Đ￿T
1.Phát tri￿n năng l￿c đ￿c thù
 - L￿p đư￿c b￿ng th￿ng kê các bài t￿p đ￿c trong ch￿ đi￿m Vì h￿nh phúc con 
ngư￿i theo yêu c￿u c￿u BT2 .
 - Bi￿t trình bày c￿m nh￿n v￿ cái hay c￿a m￿t s￿ câu thơ theo yêu c￿u c￿a 
BT3.
 - Đ￿c trôi ch￿y, lưu loát bài t￿p đ￿c đã h￿c, t￿c đ￿ kho￿ng 110 ti￿ng / phút; 
bi￿t đ￿c di￿n c￿m đo￿n thơ, đo￿n văn; thu￿c 2-3 bài thơ, đo￿n văn d￿ nh￿; 
hi￿u n￿i dung chính, ý nghĩa cơ b￿n c￿a bài thơ, bài văn .
2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
 + Năng l￿c: 
Năng l￿c t￿ ch￿ và t￿ h￿c, năng l￿c giao ti￿p và h￿p tác, năng l￿c gi￿i quy￿t 
v￿n đ￿ và sáng t￿o. Năng l￿c văn h￿c, năng l￿c ngôn ng￿, năng l￿c th￿m mĩ.
+Ph￿m ch￿t: Yêu thích môn h￿c.
II. Đ￿ DÙNG D￿Y H￿C
 12 - Giáo viên: + Phi￿u vi￿t tên các bài t￿p đ￿c, h￿c thu￿c lòng đã h￿c
 + B￿ng nhóm k￿ theo m￿u SGK
 - H￿c sinh: Sách giáo khoa 
III. CÁC HO￿T Đ￿NG D￿Y - H￿C
 Ho￿t đ￿ng c￿a GV Ho￿t đ￿ng c￿a HS
 1. Ho￿t đ￿ng kh￿i đ￿ng:(3 phút)
 - Cho HS hát - HS hát
 - GV nêu m￿c đích yêu c￿u ti￿t - HS nghe
 h￿c. - HS ghi v￿
 - Gi￿i thi￿u bài - Ghi b￿ng
 2.Ho￿t đ￿ng ki￿m tra t￿p đ￿c và HTL:(15 phút)
 *M￿c tiêu : Đ￿c trôi ch￿y, lưu loát bài t￿p đ￿c đã h￿c, t￿c đ￿ kho￿ng 
 110 ti￿ng / phút; bi￿t đ￿c di￿n c￿m đo￿n thơ, đo￿n văn; thu￿c 2-3 bài 
 thơ, đo￿n văn d￿ nh￿; hi￿u n￿i dung chính, ý nghĩa cơ b￿n c￿a bài thơ, 
 bài văn .
 *Cách ti￿n hành:
 - T￿ ch￿c cho HS lên b￿c thăm + HS lên b￿c thăm bài đ￿c.
 bài t￿p đ￿c ho￿c h￿c thu￿c lòng. 
 - G￿i HS đ￿c bài và tr￿ l￿i câu + HS đ￿c và tr￿ l￿i câu h￿i theo 
 h￿i n￿i dung bài theo yêu c￿u phi￿u trư￿c l￿p.
 trong phi￿u.
 - GV đánh giá 
 3. HĐ th￿c hành: (15 phút)
 *M￿c tiêu: 
 - L￿p đư￿c b￿ng th￿ng kê các bài t￿p đ￿c trong ch￿ đi￿m Vì h￿nh 
 phúc con ngư￿i theo yêu c￿u c￿u BT2 .
 - Bi￿t trình bày c￿m nh￿n v￿ cái hay c￿a m￿t s￿ câu thơ theo yêu c￿u 
 c￿a BT3.
 *Cách ti￿n hành:
 Bài 2: HĐ Nhóm
 - HS đ￿c yêu c￿u - L￿p b￿ng th￿ng kê các bài thơ đã 
 h￿c trong ch￿ đi￿m Vì h￿nh phúc 
 - Cho HS l￿p b￿ng: con ngư￿i.
 + Th￿ng kê các bài t￿p đ￿c như + HS th￿o lu￿n nhóm: L￿p b￿ng 
 th￿ nào? th￿ng kê các bài thơ đã h￿c trong 
 + C￿n l￿p b￿ng g￿m m￿y c￿t? các gi￿ t￿p đ￿c
 +C￿n l￿p b￿ng g￿m m￿y dòng 
 ngang...
 - T￿ ch￿c cho h￿c sinh làm bài 
 theo nhóm 
 - ￿i di￿n các nhóm trình b y v 
 + GV theo dõi, nh￿n xét và đánh Đ à à
 giá k￿t lu￿n chung. tranh lu￿n v￿i các nhóm khác.
 Bài 3: HĐ nhóm
 - G￿i h￿c sinh nêu tên hai bài thơ 
 đã h￿c thu￿c lòng thu￿c ch￿ 
 đi￿m
 13 - G￿i h￿c sinh đ￿c thu￿c lòng bài 
 thơ và nêu nh￿ng câu thơ em thích.
 - Cho HS th￿o lu￿n nhóm 
 + Đ￿i di￿n các nhóm trình bày k￿t 
 + Trình bày cái hay, cái đ￿p c￿a 
 qu￿ th￿o lu￿n trư￿c l￿p.
 nh￿ng câu thơ đó(N￿i dung c￿n - HS nêu tên
 di￿n đ￿t, cách di￿n đ￿t) - H￿c sinh đ￿c hai bài thơ đã h￿c 
 - Thuy￿t trình trư￿c l￿p. thu￿c lòng trong ch￿ đi￿m:
 + H￿t g￿o làng ta
 + V￿ ngôi nhà đang xây.
 - HS th￿o lu￿n nhóm đôi th￿c hi￿n 
 yêu c￿u bài t￿p và trình bày trư￿c 
 l￿p.
 4. Ho￿t đ￿ng v￿n d￿ng tr￿i nghi￿m: (3 phút)
 - Cho HS đ￿c di￿n c￿m m￿t đo￿n - HS đ￿c
 thơ, đo￿n văn mà em thích nh￿t.
 - V￿ nhà luy￿n đ￿c các bài thơ, - HS nghe và th￿c hi￿n
 đo￿n văn cho hay hơn, di￿n c￿m 
 hơn.
ĐI￿U CH￿NH - B￿ SUNG:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.....................................................................................................
 Khoa học
 NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Phát triển năng lực đặc thù
 - Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất: chiếu 
sáng, sưởi ấm, phơi khô, phát điện, 
 - Biết cách tìm tòi, xử lí, trình bày thông tin về việc sử dụng năng lượng mặt trời.
 - Có ý thức quan sát và biết tận dụng nguồn năng lượng mặt trời
 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Năng lực: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tòi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng 
kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người.
 - Phẩm chất: Học sinh ham thích tìm hiểu khoa học, yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: Bảng phụ, các hình minh hoạ trong SGK
 - HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động GV Hoạt động HS
 1. Hoạt động mở đầu:(5phút)
 - Cho HS hát - HS hát
 - Khi ăn chúng ta có cần tới năng lượng - Cần năng lượng để thực hiện các động 
 không ? tác ăn như: cầm bát, đưa thức ăn lên 
 miệng, nhai.
 - GV nhận xét đánh giá - HS nghe
 - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở
 14 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:(28phút)
* Mục tiêu: Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản 
xuất: chiếu sáng, sưởi ấm, phơi khô, phát điện, 
* Cách tiến hành:
 Hoạt động1: Tác dụng của năng - HS thảo luận 
lượng mặt trời trong tự nhiên
- GV viết nội dung thảo luận trên bảng - HS thảo luận đi đến kết quả thống 
phụ: nhất
+ Mặt trời cung cấp năng lượng cho - Mặt Trời cung cấp cho Trái Đất 
Trái đất ở những dạng nào? năng lượng ở dạng ánh sáng và nguồn
 nhiệt
+ Nêu vai trò của Mặt trời đối với sự - Con người sử dụng năng lượng mặt 
sống của con người? trời để học tập vui chơi, lao động. 
+ Nêu vai trò của năng lượng mặt trời - Năng lượng mặt trời giúp con người 
đối với thời tiết và khí hậu? ta luôn khoẻ mạnh. Nguồn nhiệt do 
 mặt trời cung cấp cho không thể thiếu
 đối với cuộc sống con người...
+ Năng lượng mặt trời có vai trò gì đối - Nếu không có năng lượng mặt trời, 
với thực vật, động vật? thời tiết và khí hậu sẽ có những thay 
 đổi lớn
 + không có gió
 + Không có mưa
 + Nước sẽ ngừng chảy và đóng băng
 + ..Giúp cây xanh quang hợp...
Hoạt động2 : Sử dụng năng lượng 
trong cuộc sống
- GV Yêu cầu HS quan sát thảo luận - Đại diện các nhóm lên trình bày chỉ 
- Sau 3 phút thảo luận các nhóm cử đại hình và nêu tên của những hoạt động, 
diện nhóm có ý kiến những loại máy móc được minh hoạ .. 
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung + Tranh vẽ người đang tắm biển
- GV kết luận + Tranh vẽ con người đang phơi cà 
 phê, năng lượng mặt trời dùng để sấy 
 khô..
 + ảnh chụp các tấm pin mặt trời của tàu 
 vũ trụ.
 + ảnh chụp cánh đồng muối nhờ có 
 năng lượng mặt trời mà hơi nước bốc 
 hơi tạo ra muối
Hoạt động 3: Vai trò của năng lượng 
mặt trời
- Cho HS nêu lại vai trò của năng - Hai đội tham gia (mỗi đội khoảng 5 
lượng mặt trời qua trò chơi: HS).
- GV vẽ hình mặt trời lên bảng. - Hai nhóm lên ghi những vai trò, ứng 
 Chiếu sáng dụng của mặt trời đối với sự sống trên 
 Trái Đất đối với con người.
 15 Sưởi ấm 
 - GV nhận xét, tuyên dương
 3.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút)
 - Về nhà chia sẻ với mọi người cần sử - HS nghe và thực hiện
 dụng năng lượng mặt trời vào thực tế 
 cuộc sống hằng ngày.
 - Tham gia sử dụng hợp lí năng lượng - HS nghe và thực hiện
 mặt trời ở nhà em(ví dụ: sử dụng hệ 
 thống cửa, kê bàn ghế, tủ.... hợp lí để 
 nhà cửa sáng sủa...)
ĐI￿U CH￿NH - B￿ SUNG:
 .........................................................................................................................................
 .........................................................................................................................................
 .........................................................................................................................................
____________________________________________________________________
 Thứ năm, ngày 5 tháng 01 năm 2023
 Ti￿ng Vi￿t
 ÔN T￿P CU￿I H￿C KÌ 1 (Ti￿t 3)
I.YÊU C￿U C￿N Đ￿T: 
1.Phát tri￿n năng l￿c đ￿c thù
- L￿p đư￿c b￿ng t￿ng k￿t v￿n t￿ v￿ môi trư￿ng.
- HS (M3,4) nh￿n bi￿t m￿t s￿ bi￿n pháp ngh￿ thu￿t đư￿c s￿ d￿ng trong các bài 
thơ bài văn. 
 - Đ￿c trôi ch￿y, lưu loát bài t￿p đ￿c đã h￿c, t￿c đ￿ kho￿ng 110 ti￿ng / phút; 
bi￿t đ￿c di￿n c￿m đo￿n thơ, đo￿n văn; thu￿c 2-3 bài thơ, đo￿n văn d￿ nh￿; 
hi￿u n￿i dung chính, ý nghĩa cơ b￿n c￿a bài thơ, bài văn.
*GDBVMT: Giáo d￿c HS bi￿t b￿o v￿ môi trư￿ng
2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
+ Năng l￿c: Năng l￿c t￿ ch￿ và t￿ h￿c, năng l￿c giao ti￿p và h￿p tác, năng l￿c 
gi￿i quy￿t v￿n đ￿ và sáng t￿o. Năng l￿c văn h￿c, năng l￿c ngôn ng￿, năng l￿c 
th￿m mĩ.
+Ph￿m ch￿t : Yêu thích môn h￿c.
II. Đ￿ DÙNG D￿Y H￿C
 - Giáo viên: Sách giáo khoa, Phi￿u vi￿t tên các bài t￿p đ￿c, h￿c thu￿c lòng 
đã h￿c, B￿ng nhóm k￿ theo m￿u SGK
 - H￿c sinh: Sách giáo khoa 
III. CÁC HO￿T Đ￿NG D￿Y - H￿C
 Ho￿t đ￿ng c￿a GV Ho￿t đ￿ng c￿a HS
 1. Ho￿t đ￿ng kh￿i đ￿ng:(5phút)
 - Cho HS thi k￿ tên các bài t￿p - HS thi k￿
 đ￿c thu￿c ch￿ đ￿: Gi￿ l￿y màu 
 xanh - HS nghe
 - Giáo viên nh￿n xét. - HS ghi v￿
 - Gi￿i thi￿u bài - Ghi b￿ng
 2.Ho￿t đ￿ng ki￿m tra t￿p đ￿c ho￿c h￿c thu￿c lòng:(15 phút)
 *M￿c tiêu: Đ￿c trôi ch￿y, lưu loát bài t￿p đ￿c đã h￿c, t￿c đ￿ kho￿ng 
 16 110 ti￿ng / phút; bi￿t đ￿c di￿n c￿m đo￿n thơ, đo￿n văn; thu￿c 2-3 bài 
thơ, đo￿n văn d￿ nh￿; hi￿u n￿i dung chính, ý nghĩa cơ b￿n c￿a bài thơ, 
bài văn .
- HS (M3,4) nh￿n bi￿t m￿t s￿ bi￿n pháp ngh￿ thu￿t đư￿c s￿ d￿ng 
trong các bài thơ bài văn.
*Cách ti￿n hành:
- T￿ ch￿c cho HS lên b￿c thăm + HS lên b￿c thăm bài đ￿c.
bài t￿p đ￿c ho￿c h￿c thu￿c lòng. 
- G￿i HS đ￿c bài và tr￿ l￿i câu + HS đ￿c và tr￿ l￿i câu h￿i theo 
h￿i n￿i dung bài theo yêu c￿u phi￿u trư￿c l￿p.
trong phi￿u.
- GV đánh giá 
3. HĐ th￿c hành: (15 phút)
*M￿c tiêu: L￿p đư￿c b￿ng t￿ng k￿t v￿n t￿ v￿ môi trư￿ng .
*Cách ti￿n hành:
Bài 2: HĐ Nhóm 
- L￿p b￿ng t￿ng k￿t v￿n t￿ v￿ + HS th￿o lu￿n nhóm l￿p b￿ng 
môi trư￿ng
- Giúp h￿c sinh hi￿u nghĩa m￿t s￿ 
t￿: Sinh quy￿n, th￿y quy￿n, khí 
quy￿n. - HS làm bài theo nhóm
- T￿ ch￿c cho h￿c sinh làm bài 
theo nhóm hoàn thành b￿ng - Đ￿i di￿n các nhóm chia s￿ k￿t 
- Chia s￿ k￿t qu￿ qu￿ th￿o lu￿n trư￿c l￿p.
 Sinh quy￿n Thu￿ quy￿n
 Khí quy￿n
 (MT đ￿ng, th￿c (Môi trư￿ng 
 (MT không khí)
 v￿t) nư￿c)
 Các s￿ v￿t R￿ng, con Sông, su￿i, ao, B￿u tr￿i, vũ 
 trong môi ngư￿i, thú, h￿, bi￿n, khe, tr￿, âm thanh, 
 trư￿ng chim, cây thác... khí h￿u
 + Tr￿ng cây Gi￿ s￿ch L￿c khói công 
 r￿ng, ch￿ng ngu￿n nư￿c nghi￿p, x￿ lý 
 đ￿t nương, s￿ch, xây d￿ng rác th￿i ch￿ng 
 Nh￿ng hành 
 ch￿ng đánh b￿t nhà máy nư￿c... ô nhi￿m b￿u 
 đ￿ng b￿o v￿ 
 cá, ch￿ng b￿t L￿c nư￿c th￿i không khí
 môi trư￿ng
 thú r￿ng, ch￿ng công nghi￿p
 buôn bán đ￿ng 
 v￿t hoang dã...
4. Ho￿t đ￿ng v￿n d￿ng tr￿i nghi￿m: (3 phút)
- Tác gi￿ s￿ d￿ng bi￿n pháp - HS nêu: Bi￿n pháp ngh￿ thu￿t so 
ngh￿ thu￿t gì trong câu thơ sau: sánh
M￿t tr￿ xu￿ng bi￿n như hòn l￿a
Sóng đã cài then, đêm s￿p c￿a.
- V￿ nhà tìm các câu thơ có s￿ - HS nghe và th￿c hi￿n
 17 d￿ng các bi￿n pháp ngh￿ thu￿t so 
 sánh và nhân hóa.
ĐI￿U CH￿NH - B￿ SUNG:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
 Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1.Phát tri￿n năng l￿c đ￿c thù
 - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
 - Tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
 - Làm các phép tính với số thập phân .
 - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
 - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.
 - Học sinh làm: Phần 1; Phần 2 : Bài 1, 2.
2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
 + Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng 
lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ 
và phương tiện toán học.
 - Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận 
khi làm bài, yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Giáo viên: Sách giáo khoa,... 
 - Học sinh: Sách giáo khoa, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động GV Hoạt động HS
 1. Hoạt động mở đầu:(3 phút)
 - Cho HS hát - HS hát
 - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở
 2. Hoạt động thực hành:(30 phút)
 * Mục tiêu: Biết: 
 - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
 - Tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
 - Làm các phép tính với số thập phân .
 - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
 - Học sinh làm: Phần 1; Phần 2 : Bài 1, 2.
 * Cách tiến hành:
 Phần 1: Hãy khoanh vào trước những 
 câu trả lời đúng.
 Bài 1: Cá nhân
 - HS đọc yêu cầu - HS đọc 
 - Cho học sinh tự làm. - Học sinh làm bài rồi chữa 
 - Giáo viên gọi học sinh trả lời miệng. + Chữ số 3 trọng số thập phân 72, 364 
 3
 - Nhận xét, chữa bài. Yêu cầu HS giải có giá trị là: B. 
 thích 10
 18 Bài 2: Cá nhân
- HS đọc yêu cầu - Cả lớp đọc thầm
- Cho học sinh tự làm - Học sinh làm bài rồi trả lời miệng.
- GV nhận xét, chữa bài. Yêu cầu HS Tỉ số % của cá chép và cá trong bể là:
giải thích tại sao C. 80%
Bài 3: Cá nhân
- Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài - Học sinh làm bài rồi trả lời miệng 
- GV nhận xét, chữa bài. Yêu cầu HS 2800g bằng: C. 2,8 kg
giải thích
Phần 2:
Bài 1: Cá nhân
- HS đọc yêu cầu - Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở - Học sinh tự đặt tính rồi tính kết quả.
- Giáo viên gọi học sinh lên chia sẻ kết - HS chia sẻ kết quả
quả và nêu cách tính.
- Giáo viên nhận xét kết luận a) b)
 39,72 95,64
 46,78 27,35
 85,90 67,29
Bài 2: Cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu. - Viết số thập phân thích hợp vào chỗ 
 chấm
- Yêu cầu HS làm bài - 1 Học sinh làm bài vào vở, chia sẻ kết 
 quả
- Nhận xét chữa bài. a) 8 m 5 dm = m
 b) 8 m2 5 dm2 = 8,05 m2
Bài 3(M3,4): Cá nhân
- Cho HS đọc bài và tự làm bài vào vở. - HS tự làm bài vào vở, báo cáo kết quả
- Gv quan sát, uốn nắn HS Bài giải
 Chiều rộng của hình chữ nhật là:
 15 + 25 = 40(m)
 Chiều dài của hình chữ nhật là:
 2400 : 40 = 60(m)
 Diện tích hình tam giác MDC là: 
 60 x 25 : 2 = 750(m2)
 Đáp số: 750m2
3.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút)
- Tìm tỉ số phần trăm của 19 và 25 - HS tính: 
 Tỉ số phần trăm của 19 và 25 là:
 19 : 25 = 0,76
 0,76 = 76%
- Về nhà tính tỉ lệ phần trăm giữa số - HS nghe và thực hiện
 19 học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 
 em.
ĐI￿U CH￿NH - B￿ SUNG:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 Ti￿ng Vi￿t
 ÔN T￿P CU￿I H￿C KÌ 1 (Ti￿t 4)
I. YÊU C￿U C￿N Đ￿T: 
1. Phát tri￿n các năng l￿c đ￿c thù
- Nghe - vi￿t đúng bài chính t￿, vi￿t đúng tên riêng phiên âm ti￿ng nư￿c ngoài 
và các t￿ ng￿ d￿ vi￿t sai, trình bày đúng bài Ch￿ Ta-sken, t￿c đ￿ vi￿t kho￿ng 
95 ch￿ / 15 phút .
- Đ￿c trôi ch￿y, lưu loát bài t￿p đ￿c đã h￿c, t￿c đ￿ kho￿ng 110 ti￿ng / phút; 
bi￿t đ￿c di￿n c￿m đo￿n thơ, đo￿n văn; thu￿c 2-3 bài thơ, đo￿n văn d￿ nh￿; 
hi￿u n￿i dung chính, ý nghĩa cơ b￿n c￿a bài thơ, bài văn .
2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
+ Năng l￿c: Năng l￿c văn h￿c, năng l￿c ngôn ng￿, năng l￿c th￿m mĩ.
+Ph￿m ch￿t: Yêu thích môn h￿c.
II. Đ￿ DÙNG D￿Y H￿C
 - Giáo viên: Sách giáo khoa, Phi￿u ghi s￿n tên bài t￿p đ￿c và h￿c thu￿c 
 lòng, ￿nh minh ho￿ ngư￿i Ta-sken trong trang ph￿c dân t￿c.
 - H￿c sinh: Sách giáo khoa 
III. CÁC HO￿T Đ￿NG D￿Y H￿C:
 Ho￿t đ￿ng c￿a GV Ho￿t đ￿ng c￿a HS
 1. Ho￿t đ￿ng kh￿i đ￿ng:(3 phút)
 - Cho HS hát - HS hát
 - Gi￿i thi￿u bài - Ghi b￿ng - HS ghi v￿
 2.Ho￿t đ￿ng ki￿m tra đ￿c:(12 phút)
 *M￿c tiêu: Đ￿c trôi ch￿y, lưu loát bài t￿p đ￿c đã h￿c, t￿c đ￿ kho￿ng 
 110 ti￿ng / phút; bi￿t đ￿c di￿n c￿m đo￿n thơ, đo￿n văn; thu￿c 2-3 bài 
 thơ, đo￿n văn d￿ nh￿; hi￿u n￿i dung chính, ý nghĩa cơ b￿n c￿a bài thơ, 
 bài văn .
 *Cách ti￿n hành:
 - T￿ ch￿c cho HS lên b￿c thăm + HS lên b￿c thăm bài đ￿c.
 bài t￿p đ￿c ho￿c h￿c thu￿c lòng. 
 - G￿i HS đ￿c bài và tr￿ l￿i câu + HS đ￿c và tr￿ l￿i câu h￿i theo 
 h￿i n￿i dung bài theo yêu c￿u phi￿u trư￿c l￿p
 trong phi￿u. 
 - GV đánh giá 
 3. HĐ vi￿t chính t￿: (20 phút)
 *M￿c tiêu: Nghe - vi￿t đúng bài chính t￿, vi￿t đúng tên riêng phiên âm 
 ti￿ng nư￿c ngoài và các t￿ ng￿ d￿ vi￿t sai, trình bày đúng bài Ch￿ Ta-
 sken, t￿c đ￿ vi￿t kho￿ng 95 ch￿ / 15 phút 
 *Cách ti￿n hành:
 20

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_khoi_5_tuan_17_nam_hoc_2022_2023_dau_thi_th.doc