Kế hoạch bài dạy Khối 1 - Tuần 33 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Minh Huế
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Khối 1 - Tuần 33 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Minh Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Khối 1 - Tuần 33 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Minh Huế
Tuần 33 Thứ tư, ngày 4 tháng 5 năm 2022 Tiếng Việt Ôn tập đọc, viết(Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Đọc đúng hiểu một số bài tập đọc giáo viên đưa ra. - Chép được đoạn văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả và đúng tốc độ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, Phiếu đọc, vở hoặc giấy thi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị: Trước khi đánh giá, GV dành thời gian hướng dẫn Cả lớp đọc một lượt từng khổ thơ của bài thơ Chuyện ở lớp. 2. G ọi học sinh bốc thăm đọc bài Cách thực hiện: Ngữ liệu để đánh giá là các đoạn đã được đánh số thứ tự trong bài đọc mà để đánh giá đã giới thiệu , cũng có thể là một bài ngắn, một đoạn bất kì trong các bài đọc của SGK . - GV làm các thăm ghi tên bài đọc, số của đoạn cần đọc. - HS lên bảng bốc thăm đoạn đọc. - HS đọc trước lớp đoạn văn không nhất thiết phải đọc hết đoạn - GV có thể yêu cầu HS phân tích 1 tiếng bất kì để tăng điểm cho HS. - GV nhận xét. Chỉ đánh giá đạt và khá, giỏi. Những HS đọc chưa đạt sẽ ôn luyện tiếp để đánh giá lại. 3. Gi áo vi ên đ ọc cho h ọc sinh viết vào giấy kiểm tra bài Ngoan - GV đọc cho học sinh viết từng dòng thơ vào vở hoặc giấy. - Học sinh viết bài. - GV đọc cho học sinh khảo lại bài. - GV nhận xét giò học. _________________________________________________ Tiếng Việt Ôn tập đọc, viết(Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Đọc đúng hiểu một số bài tập đọc giáo viên đưa ra. - Chép được đoạn văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả và đúng tốc độ - Làm được một số bài tập chính tả mà giáo viên đưa ra II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, Phiếu đọc, vở hoặc giấy thi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Chuẩn bị: Trước khi đánh giá, GV dành thời gian hướng dẫn Cả lớp đọc một lượt từng khổ thơ của bài thơ Chuyện ở lớp. 2. G ọi học sinh bốc thăm đọc bài Cách thực hiện: Ngữ liệu để đánh giá là các đoạn đã được đánh số thứ tự trong bài đọc mà để đánh giá đã giới thiệu , cũng có thể là một bài ngắn, một đoạn bất kì trong các bài đọc của SGK . - GV làm các thăm ghi tên bài đọc, số của đoạn cần đọc. - HS lên bảng bốc thăm đoạn đọc. - HS đọc trước lớp đoạn văn không nhất thiết phải đọc hết đoạn - GV có thể yêu cầu HS phân tích 1 tiếng bất kì để tăng điểm cho HS. - GV nhận xét. Chỉ đánh giá đạt và khá, giỏi. Những HS đọc chưa đạt sẽ ôn luyện tiếp để đánh giá lại. 1. Chính tả: GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút) Đêm trăng rằm, trăng sáng vằng vặc. Bố mẹ cho Hoa và bé Mai sang nhà chú Bảo để phá cố. Mâm cỗ đử thứ quả: nào là xoài, cam, quýt và có cả bánh trung thu. Bé Mai rất thích thú, hò reo. 2. Bài tập Câu 1:Điền vào chỗ chấm g hay gh Bàn ...ế Nhà ..a Câu 2: Nối cho phù hợp Câu 3: Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong câu cho phù hợp Sên thì ........chậm. (đi, bò, chạy) Câu 4: Em đã giúp bố mẹ làm các - GV nhận xét giò học. _______________________________________________ Tiếng Việt: Ôn tập đọc, viết (tiết 3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Đọc đúng hiểu một số bài tập đọc giáo viên đưa ra. - Chép được đoạn văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả và đúng tốc độ - Làm được một số bài tập chính tả mà giáo viên đưa ra II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, Phiếu đọc, vở hoặc giấy thi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Chuẩn bị: Trước khi đánh giá, GV dành thời gian hướng dẫn Cả lớp đọc một lượt từng khổ thơ của bài thơ Chuyện ở lớp. 2. Đọc thành tiếng Quạ và đàn bồ câu Quạ thấy đàn bồ câu được nuôi ăn đầy đủ, nó bôi trắng lông mình rồi bay vào chuồng bồ câu. Đàn bồ câu thoạt đầu tưởng nó cũng là bồ câu như mọi con khác, thế là cho nó vào chuồng. Nhưng quạ quên khuấy và cất tiếng kêu theo lối quạ. Bấy giờ họ nhà bồ câu xúm vào mổ và đuổi nó đi. Quạ bay trở về với họ nhà quạ, nhưng họ nhà quạ sợ hãi nó bởi vì nó trắng toát và cũng đuổi cổ nó đi. * Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Quạ làm gì để được vào chuồng của bồ câu? A. Cho bồ câu đồ ăn B. Bôi trắng lông mình C. Tự nhổ lông mình Câu 2. Khi phát hiện ra quạ, đàn bồ câu làm gì? A. Không quan tâm B. Cho quạ sống cùng chuồng C. Xúm vào mổ và đuổi nó đi Câu 3: Vì sao họ nhà quạ cũng đuổi quạ đi? A. Vì quạ màu trắng toát B. Vì quạ màu đen C. Vì quạ chưa ngoan Câu 4: Tìm từ ngữ trong bài có tiếng chứa vần uây: . __________________________________________________ Toán: Ôn tập (Tiết 1) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT Học xong bài này. HS đạt các yêu cầu sau: - Củng có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. - Củng cô kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và vận dụng để giải quyết vấn đề thực tế. - Củng cô kĩ năng nhận dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập phương, khối hộp chữ nhật. - Biết sử dụng đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét đê đo độ dài- - Phát triển các NL toán học. + Năng lực giao tiếp toán học và hợp tác ( trao đổi thảo luận cùng bạn để tìm kết quả); Năng lực tư duy và lập luận toán học (vạn dụng kiến thức có liên quan giải quyết tình huống có vấn đề) , Năng lực tự giải quyết vấn đề toán học và sáng tạo ( vận dụng các số vừa học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.) - Hình thành phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say. Tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ được giao. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Máy tính, tivi. HS: Bộ đồ dùng học toán. VBT Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Khởi động ( 4’) Chơi trò chơi “Đố bạn” cả lóp hoặc theo nhóm. HS nêu yêu cầu và mời bạn đếm theo yêu cầu, chẳng hạn: Đếm từ 10 đến 18; Đếm các số tròn chục; Đếm tiếp 5; đếm lùi từ 20 về 10; ... B. Hoạt động thực hành, luyện tập Mục tiêu: - Củng có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. - Củng cô kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và vận dụng để giải quyết vấn đề thực tế. - Củng cô kĩ năng nhận dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập phương, khối hộp chữ nhật. - Biết sử dụng đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét đê đo độ dài- Cách tiến hành: Bài 1 - HS quan sát đoàn tàu, tìm số còn thiếu. Đọc các số và ghi vào phiếu học tập các số còn thiếu trên các toa tàu. - Nêu số lớn nhất, số bé nhất trong các số trên. Bài 2 - Cá nhân HS làm bài: Tìm kết quả các phép cộng, trừ nêu trong bài. Đổi chéo vở, kiếm tra bài và cùng nhau chữa lỗi sai nếu có. - HS đặt tính rồi tính. Đổi vở kiểm tra chéo, nói cách làm cho bạn nghe. Bài 3 - Cá nhân HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức tranh được ghép thành từ những loại hình nào. Có bao nhiêu hình mỗi loại? (HS đếm từng loại hình trong tranh vẽ rồi ghi kết quả vào vở) - HS chỉ vào tranh vẽ diễn đạt theo ngôn ngữ cá nhân, chẳng hạn: Để lắp ghép được ô tô cần có 2 hình tròn, 2 hình chữ nhật, 2 hình tam giác và 1 hình vuông. Bài 4 - HS đọc bài toán, nói cho bạn nghe bài toán cho biết gì, bài toán hỏi gì. - HS thảo luận với bạn cùng cặp hoặc cùng bàn về cách trả lời câu hòi bài toán đặt ra (quyết định lựa chọn phép cộng hay phép trừ để tìm câu trả lời cho bài toán đặt ra, tại sao). - HS viết phép tính thích hợp và trả lời: - Phép tính: 30 + 35 = 65. Trả lời: Cả hai bạn sưu tầm được 65 bức ảnh. Phép tính: 65 – 13 = 52. Trả lời: Cả hai bạn sưu tầm được 52 bức ảnh màu. HS kiểm tra phép tính và kết quả. Nêu câu trả lời. GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em, lưu ý HS tính ra nháp rồi kiểm tra kết quả. C. Hoạt động vận dụng Bài 5 - HS quan sát tranh, nêu độ dài của mỗi vật. - HS quan sát mỗi đồng hồ, đọc giờ đúng trên mỗi đồng hồ. HS quay kim đồng hồ chỉ giờ đúng theo yêu cầu của GV hoặc của bạn. Chẳng hạn: 3 giờ, 12 giờ. Khuyến khích HS tìm một bài toán thực tế liên quan đến độ dài hoặc liên quan đến thời gian. Củng cố, dặn dò Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? Để có thể làm tốt các bài trên em nhắn bạn điều gì? ________________________________________________ Thứ năm, ngày 5 tháng 5 năm 2022 Tiếng Việt Ôn tập đọc, viết (Tiết 4) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Đọc đúng hiểu một số bài tập đọc giáo viên đưa ra. - Chép được đoạn văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả và đúng tốc độ - Làm được một số bài tập chính tả mà giáo viên đưa ra II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, Phiếu đọc, vở hoặc giấy thi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Chuẩn bị: Trước khi đánh giá, GV dành thời gian hướng dẫn Cả lớp đọc một lượt từng khổ thơ của bài thơ Chuyện ở lớp. 3. Kiểm tra viết: I. Chính tả nghe viết: Trong vườn, mấy chú chim sơn ca cất tiếng hót líu lo. Đám chích chòe, chào mào cũng mua vui bằng những bản nhạc rộn ràng. Hoa bưởi, hoa chanh cũng tỏa hương thơm ngát. Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống A. Cái (trống / chống ) trường em B. Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ) C. Suốt ba tháng (liền/ niền) D. Trống (nằn /nằm) .. ở đó 2. Bài tập 1. Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh: ngộ ĩnh . .ôi sao 2. Điền vào chỗ chấm: uyên hay uyêt: Trăng kh . . chèo th . . 3. Nối ô chữ cho phù hợp Vầng trăng trôi êm ả giữa đôi bờ. Dòng sông gặm cỏ trên đồi vằng vặc giữa trời Vườn hồng Đàn bò tỏa hương thơm ngát 4. GV nhận xét giờ học Tiếng Việt Ôn tập đọc, viết ( tiết 5,6) I. Y ÊU C ẦU C ẦN Đ ẠT - Đọc đúng hiểu một số bài tập đọc giáo viên đưa ra. - Chép được đoạn văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả và đúng tốc độ - Làm được một số bài tập chính tả mà giáo viên đưa ra II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, Phiếu đọc, vở hoặc giấy thi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động khỏi động GV cho cả lớp hát bài Mùa hoa phượng nở Hoạt động ôn tập I. Đọc thành tiếng: Mỗi em đọc 1 đoạn văn hoặc thơ khoảng 50 tiếng. Con ong làm mật yêu hoa Con cá bơi yêu nước, con chim ca yêu trời Con người muốn sống con ơi Phải yêu đồng chí, yêu người anh em Một ngôi sao chẳng sáng đêm Một thân lúa chín chẳng nên mùa vàng II. Đọc hiểu, viết: A. Đọc: 1. Nối đúng: 1. Điền vào chỗ trống g hoặc gh; c hoặc k: Bạn nhỏ ... ửi lời chào lớp Một, chào ... ô giáo ... kính mến. Xa cô nhưng bạn luôn ... i nhớ lời cô dạy. 2. Điền vào chỗ trống c hoặc k: Loài .. .iến rất chăm chỉ ... iếm mồi. Trước khi ... ó mưa, kiến cần mẫn tha mồi lên cao 3. Viết một câu về con vật em yêu thích. ..... . 4. Nghe – viết: Nghe, viết 6 dòng đầu bài thơ “Đi học” - GV đọc cho học sinh viết vào vở. - GV đ ọc cho h ọc sinh khảo lại bài. - GV nhận xét chung giờ học ____________________________________________________ Toán Ôn tập ( tiết 2) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT Học xong bài này. HS đạt các yêu cầu sau: - Củng có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. - Củng cô kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và vận dụng để giải quyết vấn đề thực tế. - Phát triển các NL toán học. II. CHUẨN BỊ Máy tính , điện thoại III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động khơi động: - GV cho cả lớp hát 1 bài hát khởi động. Hoạt động ôn tập Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Số 55 đọc là:A. Năm năm B. Năm mươi lăm C. Lăm mươi năm D. Lăm mươi lăm b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là: A. 80 B. 50 C. 85 D. 58 Bài 2: Viết vào chỗ chấm: a. Đọc số: 89: .... 56: ... b. Viết số: Bảy mươi tư: ... Chín mươi chín: ..... Bài 3: Điền , = ? 95 59 67 - 12 ... 60 + 5 87 97 35 + 34 ........ 98 – 45 Bài 4: Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: a. Số lớn nhất là:............................................................................................................... b. Số bé nhất là:................................................................................................................ c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................ Bài 5: Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3) Phép tính: Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang. Bài 6 : a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng. Củng cố, dặn dò Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? Để có thể làm tốt các bài trên em nhắn bạn điều gì? __________________________________________________________ Thứ sáu, ngày 6 tháng 5 năm 2022 Tiếng Việt Ôn tập đọc, viết (Tiết 7) I. Y ÊU C ẦU C ẦN Đ ẠT - Đọc đúng hiểu một số bài tập đọc giáo viên đưa ra. - Chép được đoạn văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả và đúng tốc độ - Làm được một số bài tập chính tả mà giáo viên đưa ra II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Máy tính SGK, Phiếu đọc, vở hoặc giấy thi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động khỏi động Hoạt động khỏi động GV cho cả lớp hát bài Mùa hoa phượng nở Hoạt động ôn tập 1. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt . Gấu con ngoan ngoãn Bác Voi tặng Gấu con một rổ lê. Gấu con cảm ơn bác Voi rồi chọn quả lê to nhất biếu ông nội, quả lê to thứ nhì biếu bố mẹ. Gấu con chọn quả lê to thứ ba cho Gấu em. Gấu em thích quá , ôm lấy quả lê. Hai anh em cùng nhau vui vẻ cười vang khắp nhà. Dựa theo bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc làm theo yêu cầu của câu hỏi: Câu 1: Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê? A. Gấu con ăn luôn. B. Gấu con cảm ơn bác Voi. C. Gấu con mang cất đi. Câu 2: Gấu con đã biếu ai quả lê to nhất? A. Gấu em. B. Bố mẹ. C. Ông nội. Câu 3: Em có nhận xét gì về bạn Gấu con? Viết tiếp câu trả lời: Gấu con Câu 4: Em hãy viết 1 đến 2 câu nói về tình cảm của em đối với gia đình của mình. _______________________________________________ Tiếng Việt Ôn tập đọc, viết (Tiết 8) I. Y ÊU C ẦU C ẦN Đ ẠT - Đọc đúng hiểu một số bài tập đọc giáo viên đưa ra. - Chép được đoạn văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả và đúng tốc độ - Làm được một số bài tập chính tả mà giáo viên đưa ra II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Máy tính SGK, Phiếu đọc, vở hoặc giấy thi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động khỏi động Hoạt động khỏi động GV cho cả lớp hát bài Mùa hoa phượng nở Hoạt động ôn tập 1. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt . 2. Đọc hiểu : Đọc thầm và trả lời câu hỏi GẤU CON CHIA QUÀ Gấu mẹ bảo gấu con: Con ra vườn hái táo. Nhớ đếm đủ người trong nhà, mỗi người mỗi quả. Gấu con đếm kĩ rồi mới đi hái quả. Gấu con bưng táo mời bố mẹ, mời cả hai em. Ơ, thế của mình đâu nhỉ? Nhìn gấu con lúng túng, gấu mẹ tủm tỉm: Con đếm ra sao mà lại thiếu? Gấu con đếm lại: Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn, đủ cả mà. Gấu bố bảo: Con đếm giỏi thật, quên cả chính mình. Gấu con gãi đầu: À .ra thế. Gấu bố nói: Nhớ mọi người mà chỉ quên mình thì con sẽ chẳng mất phần đâu. Gấu bố dồn hết quả lại, cắt ra nhiều miếng, cả nhà cùng ăn vui vẻ. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1: Nhà Gấu có bao nhiêu người? A. 3 người B. 4 người C. 5 người Câu 2: Gấu con đếm như thế nào? A. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn. B. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn và mình là năm C. Bố là một, mẹ là hai và em là ba. Câu 3: Vì sao gấu bố lại cắt táo thành nhiều miếng? Phần bài tập Bài tập 1. Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n: ..ớp học gạo ếp quả ..a ..ốp xe Bài tập 2. Điền vào chỗ trống vần oan hoặc oăn: liên h .. tóc x .. băn kh . cái kh . Bài tập 3: Nối đúng: Bài tập 4: a. Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại cho đúng: hoa phượng / mùa hè, / ở / nở đỏ rực / sân trường. b. Em hãy viết tên 5 con vật mà em biết 4. GV nhận xét giờ học _________________________________________________ Toán Ôn tập ( tiết 3) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT Học xong bài này. HS đạt các yêu cầu sau: - Củng có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. - Củng cô kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và vận dụng để giải quyết vấn đề thực tế. - Củng cô kĩ năng nhận dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập phương, khối hộp chữ nhật. - Biết sử dụng đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét đê đo độ dài- - Phát triển các NL toán học. II. CHUẨN BỊ Máy tính , điện thoại III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động khơi động: - GV cho cả lớp hát 1 bài hát khởi động. Hoạt động ôn tập Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 87 B. 67 C. 78 b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? A. 89 B. 98 C. 90 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ) a) Số liền trước của 89 là: A. 90 B. 87 C. 88 b) Điền số thích hợp: 17 - ..= 10 A. 8 B. 7 C. 17 Câu 3: Viết vào chỗ chấm: 55: 70: Sáu mươi tư: Ba mươi ba: ..... Câu 4: Đặt tính rồi tính a) 51 + 17 b) 31+ 7 c) 89 – 32 d) 76 - 5 .... ............... ............... Câu 5: >, <, = 41 + 26 67 36 .78 - 36 52 + 20 74 20 .58 - 48 Câu 6: Tính a) 87cm - 35cm + 20 cm = .. b) 50 cm + 27cm – 6 cm = .. ______________________________________________________
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_khoi_1_tuan_33_nam_hoc_2021_2022_tran_thi_m.docx

