Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Thanh Hoa

doc 8 trang Biện Quỳnh 01/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Thanh Hoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Thanh Hoa

Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Thanh Hoa
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY LỚP 1 – TUẦN 35
 Thứ 2 ngày 16 tháng 5 năm 2022
 Tiếng Việt
 Ôn tập đọc, viết chủ điểm Trường học( 2 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Phát triển năng lực đặc thù
1.1. Năng lực ngôn ngữ 
- Ôn lại đọc, viết các bài tập đọc, bài viết chủ điểm Trường học
1.2. Năng lực văn học
- Hiểu và trả lời được một số câu hỏi của giáo viên.
2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
* Năng lực chung: Tự chủ, tự học (HS biết tự hoàn thành nội dung học tập), giao tiếp, hợp tác (HS biết thảo luận nhóm 2, trả 
lời các câu hỏi và câu hỏi tìm hiểu bài, biết nhận xét đánh giá bản thân, đánh giá bạn), giải quyết vấn đề (Làm được các bài tập 
theo yêu cầu).
 * Phẩm chất: chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các bài theo yêu cầu. Trách nhiệm: có tinh thần hợp tác, làm việc nhóm nhóm .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, ti vi, SGK
- HS: Bảng con, vở ô ly, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoat động 1: Khởi động ( 5’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh vào bài học mới.
Cách tiến hành: 
 - HS chơi trò chơi khởi động
 - Giáo viên nhận xét và kết nối vào bài mới.
Hoạt động 2: Luyện đọc
 Mục tiêu: 
- Ôn lại các bài tập đọc, bài viết chủ điểm Trường học
Cách tiến hành: 
- GV cho HS bốc thăm, đọc lại các bài tập đọc chủ điểm : Ve con đi học, Sử dụng đồ dùng học tập an toàn, Chuyện ở lớp
- HS thực hiện đọc trước lớp.
- HS luyện đọc theo nhóm 2: HS được chọn một bài mình thích và đọc trước lớp.
- GV cùng HS nhận xét
Hoạt động 3: Luyện viết Mục tiêu: 
- Ôn lại viết các bài tập đọc chủ điểm Trường học
- GV cho HS viết bảng con lại một số vần, từ ngữ trong chủ điểm - HS viết Trường học
- GV cùng HS nhận xét
Hoạt động 3: Vận dụng, trải nghiệm( 2’)
Mục tiêu: Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống
Cách tiến hành: 
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà đọc lại các bài cho người thân nghe.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
 Toán
 Ôn tập phép cộng trừ trong phạm vi 100 ( tiết 8)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Học xong bài này. HS đạt các yêu cầu sau:
- Củng có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Củng cô kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và vận dụng để giải quyết vấn đề thực tế.
- Phát triển các NL toán học.
II. CHUẨN BỊ
Máy tính , điện thoại
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động khởi động:
- GV cho cả lớp hát 1 bài hát khởi động.
Hoạt động ôn tập
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm: 
A. 3 chục và 6 đơn vị B. 36 chục C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81 B. 81, 79, 18 C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 90 B. 10 C. 99
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ .
II. Phần tự luận
Câu 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
26 + 1 17 – 5 45 + 12 98 – 57 35 + 24 76- 46
 Câu 2:
b. Tính nhẩm
30 + 30 = 70 – 40 – 10 = .
c. Điền >, <, =
34 . 43 40 + 30 60
Củng cố, dặn dò
Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
Để có thể làm tốt các bài trên em nhắn bạn điều gì?
 _____________________________________
 Toán
 Ôn tập phép cộng trừ trong phạm vi 100 ( tiết 9)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Học xong bài này. HS đạt các yêu cầu sau:
- Củng có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Củng cô kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và vận dụng để giải quyết vấn đề thực tế.
- Phát triển các NL toán học.
II. CHUẨN BỊ
Máy tính , điện thoại
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động khởi động: - GV cho cả lớp hát 1 bài hát khởi động.
Hoạt động ôn tập
Bài 1:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60; ; ; , 64;
65; ; 67; ; ; 70
71; ; 73; ; ;
76; 77; ; ; 80
b) Viết thành các số:
Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ...........
Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: .........
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a)
45 + 34 56 - 20
 . .
 . .
 . .
18 + 71 74 - 3
 . .
 . .
 . .
b) 58cm + 40cm = . 57 + 2 - 4 = .
Bài 3. Điền > < =
63 60 19 17
65 48 54 72
88 - 45 63 - 20 49 - 2 94 - 2
Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng?
Bài 5: (1 điểm) Hình vẽ bên có:
 hình tam giác
 hình vuông
Củng cố, dặn dò
Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
Để có thể làm tốt các bài trên em nhắn bạn điều gì?
 _________________________________________________________________
 Thứ 3 ngày 17 tháng 5 năm 2022
 Tiếng việt
 Ôn đọc, viết các bài đã học (2 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Phát triển năng lực đặc thù
1.1. Năng lực ngôn ngữ 
- Ôn lại đọc, viết các bài tập đọc, bài viết mà các em đã học
1.2. Năng lực văn học
- Hiểu và trả lời được một số câu hỏi của giáo viên.
2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
* Năng lực chung: Tự chủ, tự học (HS biết tự hoàn thành nội dung học tập), giao tiếp, hợp tác (HS biết thảo luận nhóm 2, trả 
lời các câu hỏi và câu hỏi tìm hiểu bài, biết nhận xét đánh giá bản thân, đánh giá bạn), giải quyết vấn đề (Làm được các bài tập 
theo yêu cầu).
 * Phẩm chất: Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các bài theo yêu cầu. Trách nhiệm: có tinh thần hợp tác, làm việc nhóm nhóm .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, ti vi, SGK
- HS: Bảng con, vở ô ly, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoat động 1: Khởi động ( 5’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh vào bài học mới.
Cách tiến hành: 
 - HS chơi trò chơi khởi động
 - Giáo viên nhận xét và kết nối vào bài mới.
Hoạt động 2: Luyện đọc
 Mục tiêu: 
- Ôn lại các bài tập đọc, bài viết mà các em đã học
Cách tiến hành: 
- GV cho HS bốc thăm, đọc lại các bài tập đọc chủ điểm : Ve con đi học, Sử dụng đồ dùng học tập an toàn, Chuyện ở lớp, Thầy 
giáo, Anh hùng biển cả, Nắng, Sẻ anh, Sẻ em, Cuộc đua không thành, Đi học, Chuyện trong vườn, Giò học vẽ, Ngôi nhà ấm áp..
- HS thực hiện đọc trước lớp.
- HS luyện đọc theo nhóm 2: HS được chọn một bài mình thích và đọc trước lớp.
- GV cùng HS nhận xét
Hoạt động 3: Luyện viết
 Mục tiêu: 
 - GV cho HS viết bảng con lại một số vần, từ ngữ khó trong các bài đã học
 - HS viết 
- GV cùng HS nhận xét
- GV đọc cho học sinh viết đoạn 1, 2 trong bài Ngôi nhà ấm áp
- GV đọc cho học sinh khảo lại bài.
- GV chấm và chữa lỗi.
Hoạt động 3: Vận dụng, trải nghiệm( 2’)
Mục tiêu: Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống
Cách tiến hành: 
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà đọc lại các bài cho người thân nghe.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
 _____________________________
 Toán
 Ôn tập phép cộng trừ trong phạm vi 100 ( tiết 10, 11) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Học xong bài này. HS đạt các yêu cầu sau:
- Củng có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Củng cô kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và vận dụng để giải quyết vấn đề thực tế.
- Phát triển các NL toán học.
II. CHUẨN BỊ
Máy tính , điện thoại
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động khởi động:
- GV cho cả lớp hát 1 bài hát khởi động.
Hoạt động ôn tập
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 96 gồm: 
A. 9 chục và 6 đơn vị B. 96 chục C. 6 chục và 9 đơn vị
Câu 2: Các số 14, 57, 39, 98, 67 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 98, 57 67, ,14, B. 57,14, 67, 98 C. 14, 57, 67, 98 D. 98 ,14, 67, 98 
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90 B. 10 C. 99 D. 88
Câu 4: Một tuần lễ có mấy ngày? 
 A. 7 ngày B. 8 ngày C. 6 ngày D. 9 ngày
Câu 5: Nếu hôm nay là thứ 4 thì ngày mai là thứ mấy?
A. Thứ 5 B. Thứ 6 C. Thứ 7 D. Chủ nhật
 Câu 6: Nếu hôm nay là thứ 6 thì hôm kia là thứ mấy?
A. Thứ 5 B. Thứ 4 C. Thứ 7 D. Chủ nhậ
 A. 75 B. 65 C. 70 D. 80
Câu 7.
a) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
b) Trong một tuần lễ em đi học:
A. 7 ngày B. 2 ngày C. 5 ngày D. 6 ngày
Câu 8: Trong vườn có 30 cây chuối bố trồng thêm 25 cây chuối nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối.
A. 45 cây chuối. B. 55 cây chuối C. 65 cây chuối D. 60 cây chuối Câu: 9: Kết quả đúng của phép tính 99 – 9 = là
A. 93; B. 94; C. 90; D. 92.
II. Phần tự luận
Câu 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
 35 + 4 49 - 9 24 + 53 99 – 48 55 + 24 86- 46
 Câu 2:
b. Tính nhẩm
30 cm + 50 cm = 90 – 40 – 30 = .
 87cm - 35cm + 20 cm = 50 cm + 27cm – 6 cm = 
Câu 3 : Điền , = ? 
 89 - 12 ... 60 + 9
95 59
 45 + 34 ........ 79 - 45
7 9 97
Câu 4. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? 
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................
 Củng cố, dặn dò 
Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
Để có thể làm tốt các bài trên em nhắn bạn điều gì?
 _____________________________________

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_cac_mon_lop_1_tuan_35_nam_hoc_2021_2022_tra.doc