Kế hoạch bài dạy các môn Khối 5 - Tuần 34 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Minh Thúy

doc 9 trang Biện Quỳnh 01/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Khối 5 - Tuần 34 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Minh Thúy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy các môn Khối 5 - Tuần 34 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Minh Thúy

Kế hoạch bài dạy các môn Khối 5 - Tuần 34 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Minh Thúy
 Thứ 2 ngày 16 tháng 5 năm 2022
 Dạy bài thứ 6 tuần 34
 Thứ 3 ngày 17 tháng 5 năm 2022
 Tiếng Việt
 ÔN TẬP
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, đúng tốc độ qua bài chính tả đoạn “Trên con đường 
... rừng rực giữa trời.” trong bài “ Qua những mùa hoa ”.
- Rèn kĩ năng viết văn tả người.
* Góp phần phát triển phẩm chất năng lực.
- Phẩm chất: Yêu thích môn học.
- Năng lực: 
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn 
đề và sáng tạo.
+ Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Phiếu bài tập, máy chiếu
 - HS: Sách, bút
II. ĐỒ DÙNG: 
- HS: Giấy kiểm tra
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: (2p) - LPVN điều hành lớp hát, vận động tại 
- GV giới thiệu bài – Ghi tên bài chỗ
2. Hoạt động thực hành (35p)
* Mục tiêu: 
- Viết được bài chính tả đảm bảo yêu cầu
- Viết được bài văn đúng bố cục, hay
 * Cách tiến hành: 
* Hoạt động 1: Viết chính tả - Cá nhân - Chia sẻ lớp
* Trao đổi về nội dung đoạn cần viết 
- Cho HS đọc bài chính tả
+ Nêu nội dung bài viết
- Giáo viên đọc bài chính tả, học sinh - HS nêu
chép.
- Đọc bài soát lỗi
- Kiếm tra chéo bài bạn
* Hoạt động 2
Đề bài: Hãy tả một gười mà em thường - Cá nhân - Chia sẻ lớp gặp. - Học sinh viết bài vào vở
- Giáo viên hướng dẫn những học sinh - Chia sẻ bài trước lớp
còn lúng tứng khi làm bài
3. Hoạt động vận dụng (2p) - Rèn kĩ năng viết văn và rèn chữ viết
- Viết bài văn tả một người em mới gặp 
lần đầu nhưng để lại cho em nhiều ấn 
tượng tốt đẹp.
 Giáo viên cho học sinh làm bài vào giấy kiểm tra
 Giáo viên thu bài, chấm, nhận xét.
 IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
 ........................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................
 ------------------------------------------------------------------------------------------
 Khoa học
 ÔN TẬP TỔNG HỢP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức khoa học đã học.
- Rèn lĩ năng làm bài vào phiếu bài tập – bài kiểm tra.
- Góp phần phát triển các năng lực, phẩm chất:
- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL hợp tác, NL làm việc nhóm,....
- Yêu khoa học, chịu khó tìm tòi về khoa học tự nhiên. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Phiếu bài tập, máy chiếu
 - HS: Sách, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC;
1. Hoạt động khởi động
Lớp trưởng điều hành lớp hát, vận động tại chỗ
2. Hoạt động thực hành
* Mục tiêu: 
- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức khoa học đã học.
- Giáo viên phát phiếu bài tập cho học sinh hoàn thành
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Chất rắn có đặc điểm gì?
 A. Không có hình dạng nhất định; B. Có hình dạng nhất định;
 B. Có hình dạng của vật chứa nó; D. Không nhìn thấy được.
Câu 2. Sự chuyển thể nào xảy ra trong quá trình cất nước.
 A. Nóng chảy và đông đặc; B Nóng chảy và bay hơi;
 C.Bay hơi và ngưng tụ; D. Đông đặc và ngưng tụ.
Câu 3. Trong các năng lượng sau, năng lượng nào là năng lượng sạch? A. Năng lượng than đá; B. Năng lượng mặt trời;
 C. Năng lượng dầu mỏ; D. Năng lượng từ than đá, dầu mỏ, khí đốt.
Câu 4. Để đề phòng dòng điện quá mạnh có thể gây cháy đường dây và cháy nhà, 
người ta lắp thêm vào đường day cái gì?
 A. Một cái quạt; B. Một bong đèn điện;
 C. Một chuông điện; D. Một cầu chì.
Câu 5. Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên Trái Đất là:
 A. Mặt trời ; B. Mặt trăng;
 C. Gió; D. Cây xanh .
Câu 6. Vật nào sau đây hoạt động được nhờ sử dụng năng lượng gió?
 A. Quạt điện ; B. Nhà máy thủy điện; 
 C. Pin mặt trời; D. Thuyền buồm.
Câu 7. Ba loài hoa nào sau đây thụ phấn nhờ côn trùng?
 A. Lúa, ngô, bông lau; B. Bầu, bí, mướp. 
 C. Mướp, ngô, lúa. D. Râm bụt, táo, bông lau.
 Câu 8. Hươu mẹ dậy hươu con tạp chạy khi nào?
 A. Khi hươu con mới được sinh ra; B. Khi hươu con được khoảng 10 ngày;
 C. Khi hươu con được khoảng 20 ngày; D. Khi hươu con được khoảng một 
tháng tuổi.
 Câu 9. Nguyên nhân nào làm cho đất trồng bị ô nhiễm?
 A. Tăng cường dung phân hóa học; B. Tăng cường thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ;
 C. Xử lí phân và rác thải không hợp vệ sinh; D . Cả 3ý A, B, C.
 Câu 10. Điều gì sẻ xẩy ra khi có quá nhiều khói, bụi, khí độc thải vào không khí?
 A. Không khí bị ô nhiễm; B. Không khí chuyển động;
 C. Không khí bay cao; D. Không khí sạch hơn.
 II. PHẦN TỰ LUẬN:
 Câu 11. Viết tên ba con vật đẻ con, ba con vật đẻ trứng?
 Câu 12: Vì sao hổ mẹ không rời con suốt tuần đầu sau khi sinh?
 ..
 Câu 13. Bạn có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường?
 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài và chữa bài
3. Hoạt động vận dụng
- Tìm thêm các dạng bài tập, đề liểm tra để làm
 IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
 ........................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................
 ------------------------------------------------------------------------------------------
 Toán 
 ÔN TẬP TỔNG HỢP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Ôn tập kiến thức về số thập phân, Kiến thức về bảng đơn vị đo độ dài, đo khối 
lượng.
- Giải bài toán có lời văn.
* Góp phần phát triển năng lực: 
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Phiếu bài tập, máy chiếu
 - HS: Sách, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC;
1. Hoạt động khởi động
Lớp trưởng điều hành lớp hát, vận động tại chỗ
2. Hoạt động thực hành
* Mục tiêu: 
-Vận dụng được bốn phép tính với số tự nhiên; phân số để biết giá trị của biểu thức 
và tìm thành phần chưa biết của phép tính .
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
- Rèn lĩ năng làm bài vào phiếu bài tập – bài kiểm tra.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên phát phiếu bài tập cho học sinh hoàn thành
- Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc điền vào chỗ trống?
Bài 1. Số nào dưới đây có chữ số 5 ở hàng phần nghìn?
 A. 0,005; B. 795,08; C. 1,058; D. 5,008.
Bài 2. Một số thập phân gồm 8 đơn vị, 4 phần mười và 2 phần trăm được viết là:
 A. 8,42; B. 2,84; C. 2,48; D. 2,084.
Bài 3. Số thập phân nào dưới đây bằng số thập phân 3,08? 
 A. 3,80; B. 3,0800; C. 3,008; D. 3,8
Bài 4. Hỗn số 5 6 đọc là:
 100 A. năm sáu phần trăm; B. Năm và sáu phần trăm; 
 C. Năm và sáu phần mười; D. nămvà sáu phần nghìn.
Bài 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm ( ) trong biểu thức 3m3 = dm3 là:
 A. 30; B. 0,3dm3; C. 30dm3; D. 300. 
Bài 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm ( ) trong biểu thức 4 giờ = ... phút là: 
 A. 150; B. 180; C. 240;
 D. 120.
Bài 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm ( ) trong biểu thức 45g = ..kg là: 
 A. 0,45; B. 4,5; C. 0,045; D. 0,045kg.
Bài 8. 7m 9cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm ( ) là: 
 A. 709; B. 709 cm; C. 79; D. 7090.
Bài 9. Phân số 2 được viết dưới dạng số thập phân là:
 5
 A. 2,5 ; B. 0,4; C. 2,05; D. 2,04.
Bài 10. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
 A. 17,2 . 16,19; B. 20,001 .20,01;
 C. 83,5 . 83,500; D. 0,69 .......0,71.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 11. Tính bằng cách thuận tiện nhất?
 a. 83,6 x 11 - 83,6; b. 56,85 - 22,3 - 16,55
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 12. Tìm Y:
 a. (3,9 + Y) x 4 = 28; b. Y : 3,2 = 4,3.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
 Bài 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm cho hoàn thành đề bài rồi giải bài toán sau
 Một thửa ruộng hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 150m. Chiều cao thửa ruộng 
bằng . cạnh đáy. Tính diện tích thửa ruộng hình tam giác đó?
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
 Giáo viên cho học sinh làm bài vào giấy kiểm tra
 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài và chữa bài
3. Hoạt động vận dụng
- Tìm thêm các dạng bài tập, đề liểm tra để làm
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
 ........................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................
 ------------------------------------------------------------------------------------------
 Lịch sử - Địa lí
 ÔN TẬP TỔNG HỢP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Hệ thống lại một số kiến thức trong chương trình Lịch sử và Địa lí lớp 5
- Góp phần phát triển các năng lực, phẩm chất
- NL tự chủ, NL giải quyết vấn đề, NL ngôn ngữ, NL sáng tạo
- Có thái độ nghiêm túc, tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Phiếu bài tập, máy chiếu
 - HS: Sách, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC;
1. Hoạt động khởi động
Lớp phó văn nghệ điều hành lớp hát, vận động tại chỗ
2. Hoạt động thực hành
- Giáo viên phát phiếu bài tập cho học sinh hoàn thành
- Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và làm các bài tập sau:
Phần Lịch sử
Câu 1. Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn vào thời gian nào?
 A. 19/5/1959; B. 12/12/1972; C. 3/2/1930; D. 6/11/1979.
Câu 2. Quốc gia nào dưới đây đã giúp đỡ nước ta xây dựng nhà máy cơ khí Hà Nội?
 A. Trung Quốc; B. Liên Xô; C. Pháp; D. Cu - ba. 
Câu 3. Hãy điền Đ vào ô trước ý đúng, S vào ô trước ý sai.
 Kì họp thứ nhất, Quốc hội khóa VI quyết định:
 Tên nước ta là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
 Quốc ca Việt Nam là bài Tiến quân ca;
 Thủ đô là Thành phố Hồ Chí Minh;
 Đổi tên Thành phố Sài Gòn - Gia Định thành Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 4. Chiến thắng 30 - 4 -1975 có ý nghĩa lịch sử: 
 A. Như chiến thắng Bạch Đằng, Chi Lăng, Đống Đa, Điện Biên Phủ;
 B. Đập tan chính quyền Sài Gòn; C. Giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước;
 D. Tất cả các ý trên.
Câu 5. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam được kí kết vào thời gian nào?
 A. 30-4-1975; B. 27-1-1973; C. 21-7-1954; D. 7-5-
1954. 
 Câu 6. Đế quốc Mĩ phải kí Hiệp định Pa-ri chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở 
Việt Nam là vì:
 A. Mĩ không muốn kéo dài chiến tranh ở Việt Nam;
 B. Mĩ muốn thể hiện thiện chí với nhân dân Việt Nam;
 C. Mĩ bị thất bại nặng nề về quân sự ở cả hai miền Nam, Bắc; 
 D. Mĩ muốn rút quân về nước.
 Câu 7. Nêu vai trò của nhà máy thủy điện Hòa Bình đối với công cuộc xây dựng 
 đất nước?
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần Địa lí
Câu 1. Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là: 
 A. Hà Nội; B. Thành Phố Hồ Chí Minh và Hà Nội;
 C. Đà Nẵng; D. Cà Mau.
Câu 2. Người dân châu Phi chủ yếu là người: 
 A. Da trắng; B. Da vàng; C. Da đen; D. Cả 3 ý đều đúng.
Câu 3. Yếu tố nào mà các nước khu vực Đông Nam Á sản xuất được nhiều lúa gạo? 
 A. Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ tập trung dọc các sông lớn và ở ven 
biển;
 B. Có nhiều đất đỏ ba dan;
 C. Địa hình chủ yếu là đồi núi và Cao nguyên;
 D. Có nhiều đất đỏ ba dan và Cao nguyên.
Câu 4. Trong các ý sau, ý nào diễn tả không đúng với đặc điểm của châu Nam Cực?
 A. Động vật tiêu biểu ở châu Nam Cực là chim cánh cụt;
 B. Châu Nam Cực là châu lục nằm ở vùng địa cực;
 C. Châu Nam Cực có dân cư đông đúc;
 D. Châu Nam Cực có khí hậu lạnh nhất thế giới.
Câu 5. Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là: 
 A. Hà Nội; B. Thành Phố Hồ Chí Minh và 
Hà Nội;
 C. Đà Nẵng; D. Cà Mau.
Câu 6. Trong các ý sau, ý nào diễn tả không đúng với đặc điểm của châu Nam Cực?
 A. Động vật tiêu biểu ở châu Nam Cực là chim cánh cụt; B. Châu Nam Cực là châu lục nằm ở vùng địa cực;
 C. Châu Nam Cực có dân cư đông đúc;
 D. Châu Nam Cực có khí hậu lạnh nhất thế giới.
Câu 7. Dân cư châu Phi chủ yếu là người: 
 A. Da trắng; B. Da vàng;
 C. Da đen; D. Cả 3 ý đều đúng.
Câu 8. Nêu những hoạt động kinh tế của các nước châu Âu? 
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
Câu 9. Em hãy giải thích tại sao Châu Phi có khí hậu nóng và khô vào bậc nhất thế 
giới?
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Giáo viên cho học sinh làm bài vào giấy kiểm tra
 Giáo viên thu bài, chấm, chữa bài.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
 ........................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................
 ------------------------------------------------------------------------------------------ 

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_cac_mon_khoi_5_tuan_34_nam_hoc_2021_2022_ng.doc