Kế hoạch bài dạy các môn Khối 3 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thu Hằng
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Khối 3 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thu Hằng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy các môn Khối 3 - Tuần 35 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thu Hằng
TUẦN 35 Thứ Hai, ngày 16 thỏng 5 năm 2022 Luyện từ và cõu: ễn tập cuối năm ( T 8) I..YấU CẦU CẦN ĐẠT Củng cố mở rộng thêm vốn từ thể thao. Ôn luyện về cách đặt dấu phẩy II. Đồ dùng dạy học: Vở ụ li. Bảng phụ III. Hoạt động dạy và học 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn HS luyện tập : Bài1 : Kể tờn các môn thể thao mà em biết HS nối tiếp nhau thi kể. VD: đua mô tô, đua ngựa ,đua xe đạp, nhảy cao ,nhảy vợt sào, bắn cung ,đấu kiếm, quyền anh, cử tạ....... GV cùng HS nhận xét . GV nêu thêm một số môn thể thao mà HS chưa kể. Bài 2 : Điền dấu phẩy vào các câu sau: a, Ba tuần sau anh thanh niên gọi điện cho bác sĩ. b, Vào tháng 9 -2001 nhạc sĩ Quang Vinh cho ra mắt bài hát chính thức của SEA Games 22 : Vì một thế giới ngày mai. Bài 3: Tìm các từ ngữ thích hợp với từng môn thể thao sau: Môn Nơi chơi Dụng cụ Người chơi thể thao Bóng Sân bóng Bóng, khung thành Cầu thủ đá Bóng .................................... ..................................... ................................... chuyền Nhảy ................................. ................................ ................................. cao . Chạy ............................... ................................. ................................ Bài 4( HS khá, giỏi): Điền dấu phẩy và dấu chấm vào đoạn văn sau: :( GV viết đoạn văn lên bảng không ghi dấu câu ) Hằng ngày,anh nên tập chạy.Ngày đầu tiên , anh chỉ chạy 1 km. Ngày thứ hai 2 km, ngày thứ ba 3 km,ngày thứ tư 4 km,ngày thứ năm 5 km.Sau đó mỗi ngày anh chạy 5km. HS tự viết bài, làm bài vào vở *Củng cố dặn dò : GV nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------- Toỏn : ễn tập cuối năm ( T 7) I. YấU CẦU CẦN ĐẠT : - Củng cố cho học sinh về tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vở ụ li, bảng phụ II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: * Giới thiệu bài - GV nờu M Đ, YC của tiết học 1.Lí thuyết GV cho nhiều HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình vuông, diện tích hình chữ nhật 2.Thực hành : Bài 1 : Viết vào ô trống (theo mẫu ) HS kẻ bảng vào vở và tự làm bài vào vở - GV kẻ sẳn bài trên bảng lớp. - Gọi HS trung bình tiếp nối nhau lên điền vào ô trống mỗi em điền 1 hình. cạnh hình vuông diện tích hình vuông chu vi hình vuông 2cm 2 x2 =4(cm2 ) 2 x 4 = 8 )cm) 4cm 6cm 8cm Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 30 cm ,chiều rộng bằng 1/3 chiều dài .Tính diện tích hình chữ nhật đó? HD: B1: Tìm chiều rộng HCN B2 : Tính DT HCN Bài 3: Một tờ bìa hình chữ nhật có chiều dài 3dm ,chiều rộng bằng 15cm .Tính diện tích tờ bìa đó? - GV hướng dẫn cho HS đổi : 3dm = 30 cm - HS tự làm bài và chữa bài . Bài 4: Một hình vuông có chu vi 32 cm . Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu ? - HS tính nhẩm và nêu miệng kết quả . Bài 5: ( HS khá, giỏi )Một hình chữ nhật có chu vi là 28 cm , chiều dài hơn chiều rộng 2cm . Tìm diện tích của hình chữ nhật đó ? HD học sinh giải Nửa chu vi hình chữ nhật là : 28 : 2 = 14 (cm) Hai lần chiều rộng hình chữ nhật là ; 14 - 2 = 12 (cm ) Chiều rộng hình chữ nhật là : 12 : 2 = 6 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là : 6 + 2 = 8 ( cm) Diện tích hình chữ nhật là : 8 x 6 = 48 (cm2) Đáp số : 48 cm2 *Củng cố và dặn dò : Về nhà học thuộc quy tắc tính diện tích các hình trên. --------------------------------------------------------------- Toỏn : ễn tập cuối năm ( T 8) I. YấU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết giải bài toán có hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Tính giá trị của biểu thức . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vở ụ li, bảng phụ II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: * Giới thiệu bài - GV nờu M Đ, YC của tiết học Bài 2: Tính : a. 71529 - 36254 + 4075 c. 25361- 4032: 6 b. 13579 - 8642 -918 d. 70519- 1035 x 7 - HS nhắc lại quy tắc tớnh giỏ trị của biểu thức - HS tự làm rồi chưa bài Bài 2: 1 em yêu yêu cầ bài. Học sinh tự tóm tắt rồi giải. 5 xe chở: 15 700kg 2 xe chở: ...... kg - Giáo viên cho học sinh nắm dạng toán rồi mới làm. Bài giải Mỗi xe tải chở đợc số ki- lô - gam muối là : 15700 : 5 = 3140 ( kg ) Đợt đầu đã chuyển đợc số ki- lô- gam muối là : 3140 x 2 = 6280 ( kg ) Đáp số : 6280 kg muối Bài 3: Tương tự học sinh tự tóm tắt bài rồi giải 42 cốc : 7 hộp. 4572 cốc :....... hộp ? Bài giải Số cốc đựng trong mỗi hộp là : 42 : 7 = 6 ( cốc ) Số hộp đựng hết 4572 cốc là : 4572 : 6 = 762 ( hộp ) Đáp số : 762 hộp Bài 4 : Một trại chăn nuôi có 20350con gà mái và 12450 con gà trống . Hỏi sau khi người ta bán đi 650 con gà trống và mua thêm 750 con gà mái thì trại đó có tất cả bao nhiêu con gà ? - HS đọc yêu cầu bài tập . - Một HS giải bảng phụ , cả lớp giải vài vở rồi chữa bài trên bảng phụ. Bài giải: Lúc đầu trại đó có số con gà là : 20350 + 12450 =32800 ( con ) Sau khi bán đi 650 con gà trống và mua thêm 750 con gà mái thì trại đó có tất cả số con gà là : 32800 - 650 + 750 = 32900( con ) Đáp số : 32900con gà *Củng cố dặn dò : GV nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------- Tin học: ( Cụ Thựy dạy) --------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ Ba, ngày 17 thỏng 5 năm 2022 Toỏn : ễn tập cuối năm ( T 9) I. YấU CẦU CẦN ĐẠT : - Củng cố cho HS về bảng đơn vị đo độ dài . - Củng cố về cách đổi số đo độ dài , làm được các phép tính với các số đo độ dài - Củng cố về giải bài toỏn cú lời văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vở ụ li, bảng phụ II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: * Giới thiệu bài - GV nờu M Đ, YC của tiết học 1.Ôn bảng đơn vị đo độ dài : GVgọi một số em đọc lại bảng đơn vị đo độ dài , hỏi thêm về mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học . 2. Bài tập ôn luyện : Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 5 dam = .m 6m 3 dm = ..dm 4 dm 7 cm = ..cm 6 hm = .m 7m 5 cm = ..cm 8 dm 4 m m = mm 9 dam = dm 9m9dm = ..dm 5 dm 21 mm = mm - HS tự làm bài vào vở , sau đó đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau . - GV cùng cả lớp thống nhất đáp án đúng. Bài 2 : Tính : a. 8 dam + 9 dam = 84 dam - 24 dam - 18 dam = 23 dam - 17 dam = 19 hm + 40 hm - 37 hm = 19 hm + 35 hm = 76 hm - 25 hm + 39 hm = b. 36cm x 3 = 48 hm : 6 = 17 hm x 5 = 96 dam : 3 = 54m x 4 = 88km : 4 = 28 dam x 3 = 77 m : 7 = - HS tự làm bài vào vở - HS chưa hoàn thành làm 2 cột đầu , HS có năng khiếu làm 2 cột cuối . - HS tự làm bài vào vở , GV gọi 1 HS chưa hoàn thành , 1 HS có năng khiếu lên chữa bài - Cả lớp thống nhất kết quả đúng . Bài 3 : Một cuộn dây điện dài 9m 6dm , người ta đã dùng 1 độ dài của cuộn dây 3 điện đó. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu đề -xi-mét dây điện ? - HS đọc yêu cầu bài toán . - GV gọi HS nêu cách giải , cả lớp giải vào vở rồi chữa bài . Bài giải : Đổi 9m 6 dm = 96dm Số đề-xi-mét dây điện người ta đã dùng là : 96 : 3 = 32 ( m) Đáp số : 32 mét dây điện Bài 4 : Bao thứ nhất có 45 kg gạo , bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 17 kg gạo . Hỏi cả hai bao có tất cả bao nhiêu kg gạo ? - HS đọc đề toán - Bai toán cho biết gì , bài toán hỏi gì? - Muốn biết cả hai bao có bao nhiêu kg gạo ta phải làm gì ? ( Tìm số gạo ở bao thứ hai ) - 1 HS lên vẽ sơ đồ , 1 em giải bảng phụ , lớp giải vào vở rồi chữa bài . Bài giải: Bao thứ hai có số kg gạo là : 45- 17 = 28 ( kg) Cả hai bao có số kg gạo là : 45 + 28 = 73 ( kg ) Đáp số : 73 kg Bài 5 : Buổi sáng cửa hàng bán được 18 gói kẹo , buổi chiều bán được gấp đôi số kẹo buổi sáng . Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo ? - HS đọc đề toán . GV hướng dẫn tương tự bài 2. - Cả lớp giải vào vở , GV kiểm tra dưới lớp và nhận xét bài của học sinh. - Một học sinh lên chữa bài , lớp cùng GV nhận xét sửa sai. Bài giải : Buổi chiều cửa hàng bán được số gói kẹo là: 18 x 2 = 36 ( gói) Cả hai buổi cửa hàng bán được số gói kẹo là: 18 + 36 =54 ( gói) Đáp số : 54 gói kẹo Bài 6 : ( dành cho HS có NK ) : Có hai tổ công nhân làm đường, tổ một làm được 34 m đường và nếu tổ một làm thêm được 8m nữa thì tổ một sẽ làm được hơn tổ hai 12 m đường. Hỏi tổ hai làm được bao nhiêu mét đường? - Một HS có NK làm vào bảng phụ , - Treo bảng phụ chữa bài . Bài giải : Nếu tổ một làm thêm được 8m đường thì tổng cộng tổ một làm được : 34 + 8 = 42 ( m đường ) Số mét đường tổ hai làm được là : 42 - 12 = 30 ( m ) Đáp số : 30 m đường * Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Dặn dò tiết sau ------------------------------------------------------------------ Toỏn : ễn tập cuối năm ( T 10) I. YấU CẦU CẦN ĐẠT : - Giỳp học sinh củng cố về chia số cú bốn chữ số cho số cú một chữ số. - Củng cố về tỡm thành phần chưa biết và giải cỏc bài toand liờn quan. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vở ụ li, bảng phụ II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: * Giới thiệu bài - GV nờu M Đ, YC của tiết học Bài 1: Viết đầy đủ phộp tớnh vào ụ trống ( theo mẫu ) Số đó cho Giảm 2 lần Giảm tiếp 3 lần 1248 1248 : 2 = 624 624 : 3 = 208 1692 1536 1416 1014 - GV hướng dẫn mẫu . - HS tự làm bài rồi chữa bài . Bài 2 : Nhà mỏy sản xuất được 3450 cỏi chăn . Nhà mỏy lấy ra 1/5 số chăn đú đem ủng hộ đồng bào bóo lụt . Hỏi nhà mỏy cũn lại bao nhiờu cỏi chăn? - HS đọc yờu cầu , GV gợi ý HS tỡm cỏch làm . - HS tự giải vào vở , gọi HS lờn chữa bài . Đỏp số : 2760 cỏi chăn Bài 3 : Tỡm x a. X x 8 = 3968 : 2 b. X x 2 = 1432 : 4 - HS nờu cỏch tỡm x - Gọi HS lờn bảng làm rồi chữa bài. a. X x 8 = 3968 : 2 b. X x 2 = 1432 : 4 X x 8 = 1984 X x 2 = 358 X = 1984 : 8 X = 358 : 2 X = 248 X = 179 Bài 4 : Dành cho HS cú năng khiếu Một tổ cụng nhõn dự định sản xuất xong 48 sản phẩm trong 4 ngày , nhưng cú hai cụng nhõn bị nghỉ việc ngay lỳc đầu nờn 48 sản phẩm được làm xong trong 6 ngày . Hỏi cú bao nhiờu cụng nhõn trong tổ tham gia sản xuất ? HD : Số sản phẩm dự định sản xuất trong 1 ngày là : 48 : 4 = 12 ( sản phẩm ) Vỡ cú hai cụng nhõn nghỉ nờn mỗi ngày chỉ sản xuất được : 48 : 6 = 8 ( sản phẩm ) Vậy hai cụng nhõn mỗi ngày sản xuất được : 12 - 8 = 4 ( sản phẩm ) Một cụng nhõn mỗi ngày sản xuất được : 4 : 2 = 2 ( sản phẩm ) Số cụng nhõn tham gia sản xuất là : 8 : 2 = 4 ( cụng nhõn ) Đỏp số : 4 cụng nhõn * Củng cố , dặn dũ : GV nhận xột tiết học -------------------------------------------------------- Tiếng Việt : ễn tập cuối năm ( T 9) I. YấU CẦU CẦN ĐẠT : - Luyện về từ chỉ đặc điểm của người . - Luyện tập mẫu câu: Ai thế nào? - Tiếp tục ôn luyện về dấu phẩy. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vở ụ li, bảng phụ II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: * Giới thiệu bài - GV nờu M Đ, YC của tiết học *Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 1: Viết vào chỗ chấm những từ chỉ đặc điểm, hình dáng của một em bé: HS thảo luận theo nhóm và đứng dậy trình bày. -Thân hình: - Mái tóc: -Khuôn mặt : - Đôi mắt: -Nước da: -Miệng: Các nhóm đứng dậy trình bày- GV chốt lại ý đúng. Bài 2: Cụm từ nào dưới đây điền vào chỗ trống sẽ tạo thành câu Ai thế nào? - Anh Kim Đồng .. A.Là đôi viên Đội Thiếu niên Tiền phong đầu tiên ở nước ta. B.Mưu trí và dũng cảm. C.Làm nhiệm vụ liên lạc và canh gác cho cán bộ. Bài 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau: a, Củ cải củ cà rốt củ đậu chính là rễ của cây phình to tạo thành. b, Ngoài thân đứng còn có nhiều loài thân khác: thân leo thân bò thân củ. c, Lá nong tằm tròn nổi lên mặt nước đường kính khoảng 2 mét mép lá dựng lên trong giống cái nong dùng để nuôi tằm. - HS tự làm bài vào vở , cả lớp thống nhất đáp án đúng : a, Củ cải, củ cà rốt ,củ đậu chính là rễ của cây phình to tạo thành. b, Ngoài thân đứng, còn có nhiều loài thân khác: thân leo, thân bò, thân củ. c, Lá nong tằm tròn nổi lên mặt nước , đường kính khoảng 2 mét ,mép lá dựng lên trong giống cái nong dùng để nuôi tằm. * Bài tập giành cho HS có NK: Hãy tìm và xếp các từ chỉ đặc điểm của người vào hai cột Tính nết tốt Tính nết xấu Mẫu : chăm chỉ, ngoan ngoãn .... M : lười biếng , hỗn láo .... 3. Củng cố, dặn dò: -GVchấm một số vở bài tập Củng cố lại nội dung chính của bài, nhận xét giờ học ---------------------------------------------------------- Toỏn ễn tập cuối năm ( T 11) I. YấU CẦU CẦN ĐẠT : Củng cố, ụn tập cỏc kiến thức đó học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vở ụ li, bảng phụ II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: * Giới thiệu bài - GV nờu M Đ, YC của tiết học * Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: a) Số liền sau của 7529 là: A. 7528 B. 7519 C. 7530 D. 7539 b) Trong cỏc số: 8572; 7852; 7285; 8752, số lớn nhất là:.............. c) Trong cựng một năm ngày 27 thỏng 3 là ngày thứ năm , ngày 05 thỏng 4 là: A. Thứ tư B. thứ năm C. Thứ sỏu D. Thứ bảy d) Số gúc vuụng trong hỡnh bờn là: 6 cm 20 mm A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Chu vi của hỡnh chữ nhật trờn là : A. 120 cm B. 26 cm C. 16 cm D. 52 cm d) 2m5cm = ...........cm A. 7 B. 25 C. 250 D. 205 Bài 2 : Đặt tớnh rồi tớnh: 5739 + 2446 1928 x 3 7482 - 946 8970 : 6 Bài 3: Cú 3 ụ tụ, mỗi ụ tụ chở 2205 kg rau. Người ta đó chuyển xuống được 400kg rau từ cỏc ụ tụ đú. Hỏi cũn bao nhiờu kg rau chưa chuyển xuống ? - Học sinh tự làm bài vào vở - GV nhận xột vở một số em. - Chữa bài chung trước lớp. * Củng cố, dặn dũ ------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_cac_mon_khoi_3_tuan_35_nam_hoc_2021_2022_ph.docx

