Giáo án Toán Lớp 3 - Chuyên đề 5: Giải toán tìm X

I. Một số lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X:

        Để giải được các bài toán tìm X thì cần các thành phần và kết quả của:

 phép cộng: Số hạng + số hạng = tổng

           Phép trừ :  số bị trừ - số trừ = hiệu

           Phép nhân : thừa số x thừa số = tích

           Phép chia:   số bị chia : số chia = thương.

             Cách tìm thành phần chưa biết của phép tính: như Để (tìm số hạng; tìm số bị trừ ;tìm số từ; tìm số chia ) ta làm thế nào?

            Nêu lại cách tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc đơn( hoặc không có dấu ngoặc đơn)

      Sau đó tuỳ theo từng dạng bài tìm X mà chúng ta hướng dẫn học sinh đi tìm ra cách giải nhanh và đúng.

doc 3 trang comai 14/04/2023 4640
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Chuyên đề 5: Giải toán tìm X", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 3 - Chuyên đề 5: Giải toán tìm X

Giáo án Toán Lớp 3 - Chuyên đề 5: Giải toán tìm X
 1 chữ , vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số.
 Ví dụ: Tìm X
X : 6 = 45 : 5
 X : 6 = 9
 X = 9 x 6
X = 54
 3.Dạng 3 
 Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số .
 Ví dụ: Tìm X:
736 - X : 3 = 106
 X : 3 = 736 - 106 ( dạng 2)
 X : 3 = 630 (dạng 1)
 X = 630 x 3
 X = 1890
 4.Dạng 4:
 Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số .
 Ví dụ :Tìm X
 ( 3586 - X) : 7 = 168
 ( 3586 - X) = 168 x 7
 3586 - X = 1176
 X = 3586 - 1176
 X = 2410
 5.Dạng 5:
 Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn , còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số
 Ví dụ: Tìm X
 125 x 4 - X = 43 + 26
 125 x 4 - X = 69
 500 - X = 69
 X = 500 - 69
 X = 431
 6.Dạng 6:
 Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính có dấu ngoặc đơn , còn vế phải là một tổng, hiệu ,tích, thương của hai số
 Ví dụ: Tìm X
 ( X - 10) x 5 = 100 - 80
 ( X - 10) x 5 = 20( dạng 5)
 ( X - 10) = 20 : 5
 X - 10 = 4
 X = 4 + 10
 X = 14
7. Các bài tập thực hành
X x 5 + 122 + 236 = 633 
320 + 3 x X = 620
357 : X = 5 dư 7 
X : 4 = 1234 dư 3 
 120 - ( X x 3 ) = 30 x 3 
 357 : ( X + 5 ) = 5 dư 7
 65 : x = 21 dư 2 
 64 : X = 9 dư 1
 ( X + 3) : 6 = 5 + 2 
 X x 8 - 22 = 13 x 2
 720 : ( X x 2 + X x 3 ) = 2 x 3 
 X+ 13 + 6 x X = 62
 7 x ( X - 11 ) - 6 = 757 
 X + ( X + 5 ) x 3 = 75
 4 < X x 2 < 10 
 36 > X x 4 > 4 x 1 
 X + 27 + 7 x X = 187 
 X + 18 + 8 x X = 99
 ( 7 + X ) x 4 + X = 108 
 ( X + 15 ) : 3 = 3 x 8
 ( X : 12 ) x 7 + 8 = 36 
 X : 4 x 7 = 252
 ( 1+ x) +( 2 + x) + ( 3 + x) + ( 4 + x ) + ( 5 + x) = 10 x 5
 ( 8 x 18 - 5 x 18 - 18 x 3 ) x X + 2 x X = 8 x 7 + 24

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_chuyen_de_5_giai_toan_tim_x.doc